Xoắn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swan˧˥swaŋ˩˧swaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swan˩˩swan˩˧

Động từ

[sửa]

xoắn

  1. Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau. Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
  2. Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau. Dây leo mọc xoắn vào nhau.
  3. Quấn, bám chặt lấy, không rời ra. Con xoắn lấy mẹ. Xoắn lấy hỏi chuyện.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • quay
  • quấn
  • xoáy

Bản mẫu:-comp-

  • xoắn xuýt
  • xoắn xít
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xoắn&oldid=1947674” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Dinh Nghia Tu Xoan