XÚI GIỤC HỌ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
XÚI GIỤC HỌ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch xúi giục họ
stirreth them up
xúi giục họincite them
kích động họxúi giục họkhích họinstigate them
kích động họxúi giục họ
{-}
Phong cách/chủ đề:
Is someone framing them?Cô sẽ xúi giục họ như điên!
He was going to spoil them like crazy!Tôi cho rằng có ai đó xúi giục họ làm thế.
I'm assuming someone ordered them to do so.Quĩ đã xúi giục họ cư xử như vậy.
They raised her to behave like this.Tôi cho rằng có ai đó xúi giục họ làm thế.
I believe somebody is telling him to do this.Combinations with other parts of speechSử dụng với trạng từSử dụng với động từtiếp tục thúc giụcbị thúc giụcHắn xúi giục họ và cám dỗ họ trong mọi dịp tội.
He goads them and tempts them at every opportunity.Không có lý do haytai họa cá nhân nào có thể xúi giục họ sử dụng nó.
No personality reason or distress would prompt them to use it.Ta cũng cóthể liên kết với kẻ khác hoặc xúi giục họ tham gia vào những hành động chung của sự căm hận và thù hằn.
We may also ally ourselves with others or instigate them to common acts of hate and enmity.Ông Castaner lên án những người biểu tình cực hữu mà ông gọi là“ nổi loạn,” khi ông cáo buộc nhà lãnh đạoQuốc hội Marine Le Pen xúi giục họ.
Castaner denounced protesters from the far-right whom he called"rebellious," as he accused NationalAssembly leader Marine Le Pen of encouraging them.Vì họ không hối cải, và Sa Tan luôn luôn xúi giục họ tức giận với nhau.
For they do not repent, and Satan stirreth them up continually to anger one with another.Vì các tử tù thường bị còng hoặc cùm, gia đình của ông Lữ nghi ngờ rằng lính canh đã cốtình nới lỏng cho các phạm nhân và xúi giục họ đánh đập ông đến chết.
Since death row inmates are usually restrained with handcuffs or shackles, Mr. Lu's family suspects theguards purposefully removed restraints from the inmates and instigated a fatal attack on him.Ta cũng có thể liên kết với kẻ khác hoặc xúi giục họ tham gia vào những hành động chung của sự căm hận và thù hằn.
It may also happen that we ally ourselves with others or instigate them to common acts of hate and enmity.Và giờ đây này, hỡi con trai của cha, cha sợ rằng dân La Man sẽ hủy diệt dân này; vì họ không hối cải,và Sa Tan luôn luôn xúi giục họ tức giận với nhau.
Moroni 9:3 And now behold, my son, I fear lest the Lamanites shall destroy this people, for they do not repent,and Satan stirreth them up continually to anger, one with another.Bị bà mẹ xúi giục, họ ngỏ ý muốn được ngồi bên hữu bên tả Chúa trong Nước Chúa( Mc 10,37), nhắm những chỗ ngồi danh dự theo cái nhìn phẩm trật của mình về Nước Trời.
Urged on by their mother, they wanted to sit at his right and left in God's Kingdom(cf. Mk 10:37), claiming places of honor in accordance with their own hierarchical vision of the Kingdom.Vấn đề trở nên tồi tệ hơn nữa khi các sĩ quan Anh ở các vùng biên giới phía bắc và các sĩ quan Tây Ban Nha ở phía nam cung cấp vũkhí cho bộ tộc người Anhđiêng và xúi giục họ tấn công những người định cư Mỹ.
To make matters worse, British officers on the northern boundaries and Spanish officers to the south suppliedarms to various American Indian tribes and encouraged them to attack American settlers.Một vài nước tiếp tục khuấy động Biển Đông vì lợi ích riêng tư của họ, đụng chạm đến chủ quyền lãnh thổ và quyền lợi trên biểncủa Trung Quốc, trong khi một số khác xúi giục họ hành động».
A few countries keep stirring up troubles in the South China Sea for(their) own selfish gains and provoking China's territorial sovereignty and maritime rights and interests,while there are some other people who incite them to do so.".Do khuynh hướng mang lại lợi ích cho người khác nên Ngài không bao giờ làm hại họ, chửi mắng, làm nhục họ,khơi dậy sự hối hận trong họ hay xúi giục họ làm những điều không nên làm.
So too, because his inclination is to benefit others, he should never harm them, abuse them, humiliate them,arouse remorse in them, or incite them to act in ways which should be avoided.Về bà Chennault hoặc bất kỳ người nào khác, tôi không cho phép và tôi khôngbiết gì về bất kỳ liên hệ nào với chính phủ Việt Nam vào thời điểm đó, hay xúi giục họ không tham gia.”.
As far as Madame Chennault or any number of other people.… I did not authorize them andI had no knowledge of any contact with the South Vietnamese at that point, urging them not to.… Because I couldn't have done that in conscience.”.Họ xúi giục các tù nhân khác đánh tôi.
They ordered some inmates to beat me.Họ cũng xúi giục các tù nhân lăng mạ bà, tát vào mặt và đánh đập bà.
They also instigated inmates to verbally abuse her, slap her face, and beat her.Xúi giục sẽ không khiến họ muốn thay đổi hành vi tự gây tổn thương.
Pandering to them will not make her want to change their self-harming behavior.Tuy nhiên, họ cũng xúi giục bạo loạn giữa các nhóm dân cư Phật giáo và Hồi giáo của tỉnh này.
However, they also instigated riots between the Buddhist and Moslem populations of the province.Năm ngày sau,khi công an phát hiện ra ông vẫn tuyệt thực, họ bèn xúi giục tù nhân đánh ông.
Five days later,when police discovered that he was still on a hunger strike, they instigated inmates to beat him.Một trong số họ xúi giục đám đông chống lại Pythagore và đốt cháy tòa nhà nơi họ đang ở.
One of them instigated the mob against the Pythagoreans and set fire to the building where they were staying.Vì aSa Tan xúi giục lòng họ tức giận với các ngươi, để đi đến cảnh đổ máu.
For aSatan bputteth it into their hearts to anger against you, and to the shedding of blood.Vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc.
Therefore they did stir up the people against Alma and Amulek.Tất cả những gì họ làm là xúi giục!.
All they are doing is griping!Tất cả những gì họ làm là xúi giục!.
Everything they do is pure kitesurfing!Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0326 ![]()
xúixúi giục nổi loạn

Tiếng việt-Tiếng anh
xúi giục họ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Xúi giục họ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
xúiđộng từincitedinducedgiụcdanh từurgepushgiụcđộng từurgedpromptedurginghọđại từtheythemtheirheitsTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Dịch Từ Xúi Giục
-
XÚI GIỤC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xúi Giục - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xúi Giục Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xúi Giục' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Xúi Giục Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Xúi Giục - Từ điển Việt
-
Tra Từ Xúi Giục - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Từ điển Việt Nhật - Từ Xúi Giục Dịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Xúi Giục Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Xúi Giục Trẻ Em Vi Phạm Pháp Luật Sẽ Bị Xử Lý Như Thế Nào? Mức Xử ...
-
Từ điển Việt Nhật - Từ Xúi Dục Dịch Là Gì
-
Bản Dịch Của Tempter – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary