Ý Nghĩa Tên La Nhật Dạ - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên La Nhật Dạ

Cùng xem tên La Nhật Dạ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Nhật Dạ có ý nghĩa là ngày đêm Có thể tên La Nhật Dạ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. LA 儸 có 21 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 啰 có 11 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 囉 có 22 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 椤 có 12 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 欏 có 23 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 箩 có 14 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 籮 có 25 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 罗 có 8 nét, bộ VÕNG (cái lưới) 羅 có 19 nét, bộ VÕNG (cái lưới) 萝 có 12 nét, bộ THẢO (cỏ) 蘿 có 23 nét, bộ THẢO (cỏ) 覶 có 19 nét, bộ KIẾN (trông thấy) 覼 có 21 nét, bộ KIẾN (trông thấy) 逻 có 12 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 邏 có 23 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 鑼 có 27 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 锣 có 13 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) NHẬT 馹 có 14 nét, bộ MÃ (con ngựa) 驲 có 7 nét, bộ MÃ (con ngựa) DẠ 夜 có 8 nét, bộ TỊCH (đêm tối) 射 có 10 nét, bộ THỐN (đơn vị «tấc» (đo chiều dài)) 亱 có 11 nét, bộ ĐẦU (cái đầu)

Bạn đang xem ý nghĩa tên La Nhật Dạ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

LA trong chữ Hán viết là 儸 có 21 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ la (儸) này có nghĩa là: (Danh) Xem {lâu la} 僂儸.NHẬT trong chữ Hán viết là 馹 có 14 nét, thuộc bộ thủ MÃ (馬( 马)), bộ thủ này phát âm là mǎ có ý nghĩa là con ngựa. Chữ nhật (馹) này có nghĩa là: (Danh) Xe hoặc ngựa chuyển thư từ, tin tức ngày xưa.(Danh) Trạm truyền tin, dịch trạm.DẠ trong chữ Hán viết là 夜 có 8 nét, thuộc bộ thủ TỊCH (夕), bộ thủ này phát âm là xì có ý nghĩa là đêm tối. Chữ dạ (夜) này có nghĩa là: (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. Như: {dạ dĩ kế nhật} 夜以繼日 suốt ngày đêm, {túc hưng dạ mị} 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.(Danh) Họ {Dạ}.(Hình) U ám, tối tăm. Như: {dạ đài} 夜臺 huyệt mộ.(Danh) Xem {dược xoa} 藥叉 hay {dạ xoa} 夜叉 (tiếng Phạn yakkha).(Động) Đi đêm.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên La Nhật Dạ trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên La Nhật Dạ trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên La Nhật Dạ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ NHẬT trong tiếng Trung là 日(Rì ).- Chữ DẠ trong tiếng Trung là 夜(Yè).Tên DẠ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên La Nhật Dạ trong tiếng Trung viết là: 日夜 (Rì Yè).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025

Hôm nay ngày 25/12/2025 nhằm ngày 6/11/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Dạ Bích, Dạ Chi, Dạ Hương, Dạ Lan, Dạ Nguyệt, Dạ Nhật, Dã Thảo, Dạ Thi, Dạ Thy, Dạ Yến, Dân, Dẫn Minh, Danh, Danh Sơn, Danh Thành, Danh Văn, Dao, Minh Dân, Minh Danh, Ngọc Danh, Nhật Dạ, Quân Dao, Quang Danh, Quang Dao, Quỳnh Dao, Thanh Dân, Thành Danh, Thế Dân,

Thay vì lựa chọn tên La Nhật Dạ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên La Nhật Dạ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên La Nhật Dạ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên La Nhật Dạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 64. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên La Nhật Dạ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên La Nhật Dạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên La Nhật Dạ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên La Nhật Dạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 41. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên La Nhật Dạ

Ngoại cách tên La Nhật Dạ có số tượng trưng là 7. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên La Nhật Dạ

Tổng cách tên La Nhật Dạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 63. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên La Nhật Dạ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên La Nhật Dạ là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên La Nhật Dạ tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Dạ Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ La

Lữ hay Lã là một họ của người châu Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여 (nam) hoặc 려 (bắc); Hanja: 呂; Romaja quốc ngữ: Yeo (nam) hoặc Ryeo (bắc)) và Trung Quốc (giản thể: ; phồn thể: ; bính âm: ). Họ này xếp thứ 22 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 43 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Theo Khang Hi tự điển, chữ 呂 có phiên thiết là Lực Cử thiết (力舉切) nên âm Hán Việt chính tắc là Lữ, thế nhưng tại miền Bắc, họ này đọc là Lã, còn tại miền Nam thì mới để là Lữ.

Người Việt Nam họ Lã

  • Lữ Minh Châu, tên thật là Lữ Triều Phú, tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Gia đình nhạc sĩLữ Liên: ca sĩ Anh Tú (Lữ Anh Tú), ca sĩ Tuấn Ngọc (Lữ Anh Tuấn), ca sĩ Khánh Hà (Lữ Khánh Hà), ca sĩ Lưu Bích (Lữ Lưu Bích)...
  • Lữ Gia, Thừa tướng nhà Triệu
  • Lã Đường, một tướng trong thời loạn 12 sứ quân, chiếm đóng Tế Giang (Hưng Yên)
  • Lã Quốc Tuấn, vị tướng nhà Đinh có công truyền dạy nghề dệt chiếu làng Thiện Trạo, Ninh Bình.
  • Lã Xuân Oai, quan nhà Nguyễn.
  • Lã Thị Ả, là người có ba con trai họ Cao làm tướng nhà Đinh tham gia đánh dẹp 12 sứ quân.
  • Lã Thanh Huyền: diễn viên Việt Nam.
  • Lữ Văn Hùng, Bí thư Tỉnh ủyHậu Giang, nguyên Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang
  • Lữ Quang Ngời, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.
  • Lữ Ngọc Cư, nguyên Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk.

Người Trung Quốc họ Lã

  • Lã Bất Vi, tể tướng nước Tần
  • Lã Hậu, tên thật là Lã Trĩ, hoàng hậu của Hán Cao Tổ Lưu Bang
  • Lã Bố, danh tướng đầu thời Tam Quốc
  • Lã Long, vua Hậu Lương
  • Lã Mông, đại tướng nhà Đông Ngô thời Tam Quốc
  • Lã Phương, nhân vật hư cấu trong Thuỷ hử.
  • Lã Văn Đức, tướng lĩnh cuối thời Nam Tống.
  • Lã Văn Hoán, tướng lĩnh cuối thời Nam Tống và là trấn thủ thành Tương Dương. Đầu hàng quân Nguyên ngày 14 tháng 3 năm 1273 sau trận Tương Phàn, dẫn đường cho quân Mông Cổ nam hạ với kết quả là nhà Tống bị diệt vong 6 năm 5 ngày sau đó.

Người triều tiên họ Lữ

  • Yeo Jin Goo (Hán Việt: Lữ Trân Cửu), diễn viênHàn Quốc

Lữ hay Lã là một họ của người châu Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여 (nam) hoặc 려 (bắc); Hanja: 呂; Romaja quốc ngữ: Yeo (nam) hoặc Ryeo (bắc)) và Trung Quốc (giản thể: ; phồn thể: ; bính âm: ). Họ này xếp thứ 22 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 43 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Theo Khang Hi tự điển, chữ 呂 có phiên thiết là Lực Cử thiết (力舉切) nên âm Hán Việt chính tắc là Lữ, thế nhưng tại miền Bắc, họ này đọc là Lã, còn tại miền Nam thì mới để là Lữ.

Người Việt Nam họ Lã

  • Lữ Minh Châu, tên thật là Lữ Triều Phú, tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Gia đình nhạc sĩLữ Liên: ca sĩ Anh Tú (Lữ Anh Tú), ca sĩ Tuấn Ngọc (Lữ Anh Tuấn), ca sĩ Khánh Hà (Lữ Khánh Hà), ca sĩ Lưu Bích (Lữ Lưu Bích)...
  • Lữ Gia, Thừa tướng nhà Triệu
  • Lã Đường, một tướng trong thời loạn 12 sứ quân, chiếm đóng Tế Giang (Hưng Yên)
  • Lã Quốc Tuấn, vị tướng nhà Đinh có công truyền dạy nghề dệt chiếu làng Thiện Trạo, Ninh Bình.
  • Lã Xuân Oai, quan nhà Nguyễn.
  • Lã Thị Ả, là người có ba con trai họ Cao làm tướng nhà Đinh tham gia đánh dẹp 12 sứ quân.
  • Lã Thanh Huyền: diễn viên Việt Nam.
  • Lữ Văn Hùng, Bí thư Tỉnh ủyHậu Giang, nguyên Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang
  • Lữ Quang Ngời, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.
  • Lữ Ngọc Cư, nguyên Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk.

Người Trung Quốc họ Lã

  • Lã Bất Vi, tể tướng nước Tần
  • Lã Hậu, tên thật là Lã Trĩ, hoàng hậu của Hán Cao Tổ Lưu Bang
  • Lã Bố, danh tướng đầu thời Tam Quốc
  • Lã Long, vua Hậu Lương
  • Lã Mông, đại tướng nhà Đông Ngô thời Tam Quốc
  • Lã Phương, nhân vật hư cấu trong Thuỷ hử.
  • Lã Văn Đức, tướng lĩnh cuối thời Nam Tống.
  • Lã Văn Hoán, tướng lĩnh cuối thời Nam Tống và là trấn thủ thành Tương Dương. Đầu hàng quân Nguyên ngày 14 tháng 3 năm 1273 sau trận Tương Phàn, dẫn đường cho quân Mông Cổ nam hạ với kết quả là nhà Tống bị diệt vong 6 năm 5 ngày sau đó.

Người triều tiên họ Lữ

  • Yeo Jin Goo (Hán Việt: Lữ Trân Cửu), diễn viênHàn Quốc

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Đại Dương
  2. Triết Nhật
  3. Trung Ðức
  4. Nam Thông
  5. Ngọc Nhi
  6. Khánh Quyên
  7. Quế Anh
  8. Bảo Hiển
  9. Diệu Vân
  10. Cát Liên
  11. Lam Tuyền
  12. Hoàn Vi
  13. Nhi Oanh
  14. Tuyên Hạnh
  15. Ngân Trà
  16. Thuận Anh
  17. Thịnh Nhật
  18. Xuân Liễu
  19. Lương
  20. Hoàng Long

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Nhật Dạ