Ý Nghĩa Tên Mỹ Lệ Là Gì? Tên Mỹ Lệ Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là Biết.

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Mỹ Lệ

Cùng xem tên Mỹ Lệ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 4 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Mỹ Lệ có ý nghĩa là Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các. Có thể tên Mỹ Lệ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. MỸ LỆ 例 có 8 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 俪 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 儷 có 21 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 励 có 7 nét, bộ LỰC (sức mạnh, sức lực) 勵 có 17 nét, bộ LỰC (sức mạnh, sức lực) 唳 có 11 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 峛 có 9 nét, bộ SƠN (núi non) 悷 có 11 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 捩 có 11 nét, bộ THỦ (tay) 欐 có 23 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 沴 có 8 nét, bộ THỦY (nước) 泪 có 8 nét, bộ THỦY (nước) 淚 có 11 nét, bộ THỦY (nước) 疠 có 8 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 癘 có 18 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 盭 có 20 nét, bộ MÃNH (bát dĩa) 砺 có 10 nét, bộ THẠCH (đá) 礪 có 20 nét, bộ THẠCH (đá) 粝 có 11 nét, bộ MỄ (gạo) 糲 có 21 nét, bộ MỄ (gạo) 茘 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 荔 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 蛎 có 11 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 蠣 có 21 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 逦 có 11 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 邐 có 23 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) 隶 có 8 nét, bộ ĐÃI (kịp, kịp đến) 隷 có 16 nét, bộ ĐÃI (kịp, kịp đến) 隸 có 17 nét, bộ ĐÃI (kịp, kịp đến) 栃 có 19 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Mỹ Lệ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

LỆ trong chữ Hán viết là 例 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ lệ (例) này có nghĩa là: (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh. Như: {lệ đề} 例題 thí dụ chứng minh, {cử lệ} 舉例 đưa ra thí dụ, {lệ cú} 例句 câu thí dụ, {lệ như} 例如 thí dụ.(Danh) Quy định, lề lối. Như: {thể lệ} 體例, {điều lệ} 詞例, {luật lệ} 律例.(Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). Như: {bệnh lệ} 病例 trường hợp bệnh, {án lệ} 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.(Hình) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. Như: {lệ hội} 例會 phiên họp thường lệ, {lệ giả} 例假 nghỉ phép (theo quy định).(Động) So sánh. Như: {dĩ cổ lệ kim} 以古例今 lấy xưa sánh với nay, {dĩ thử lệ bỉ} 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.(Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. Như: {lệ hành công sự} 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. Như: {cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự} 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Mỹ Lệ trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Mỹ Lệ trong tiếng Việt có 5 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Mỹ Lệ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ MỸ trong tiếng Trung là 美(Měi ).- Chữ LỆ trong tiếng Trung là 丽(Lì).- Chữ MỸ trong tiếng Hàn là 미(Mi).Tên Mỹ Lệ trong tiếng Trung viết là: 美丽 (Měi Lì).Tên Mỹ Lệ trong tiếng Hàn viết là: 미 (Mi).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 03/07/2024 nhằm ngày 28/5/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ánh Lệ, Bảo Lễ, Cẩm Lệ, Diễm Lệ, Hít Le (Hitler), Hữu Lễ, Lê, Lê Anh, Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lê Hạ, Lệ Hoa, Lễ Hữu, Lệ Huyền, Lệ Khanh, Lệ Nga, Lệ Nhi, Lệ Quân, Lệ Quyên, Lê Quỳnh, Lệ Thanh, Lệ Thu, Lệ Thủy, Minh Lê, Mỹ Lệ, Ngọc Lệ, Nhật Lệ, Phượng Lệ, Quỳnh Lê, Thùy Lê, Tôn Lễ, Tuyết Lệ, Yến Lệ, Đan Lê,

Thay vì lựa chọn tên Mỹ Lệ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Mỹ Lệ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Mỹ Lệ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Mỹ Lệ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 54. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Mỹ Lệ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Mỹ Lệ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 53. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Mỹ Lệ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Mỹ Lệ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 57. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Mỹ Lệ

Ngoại cách tên Mỹ Lệ có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Mỹ Lệ

Tổng cách tên Mỹ Lệ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 53. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Mỹ Lệ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Mỹ Lệ là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Mỹ Lệ tên khá hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Lệ Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thanh Tâm
  6. Tấn Phát

Tên ngẫu nhiên

  1. Tuyết Mai
  2. Ngọc Quyên
  3. Bạch Kim
  4. Ngân Khánh
  5. Quang Hiếu
  6. Hải Yến
  7. Thiện Luân
  8. Bá Điệp
  9. Hùng Ngọc
  10. Cẩm Nhung
  11. Hoàng Diệp
  12. Chi
  13. Tôn
  14. Liên Hà
  15. Bách Hợp
  16. Ngân Trúc
  17. Bá Hiển
  18. Khiết
  19. Cẩm Quỳnh

Từ khóa » Dịch Từ Mỹ Lệ