1) Cu Vào Dung Dịch H 2 SO 4 đặc Nóng - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Nhan Thị Thảo Vy 11 tháng 6 2020 lúc 20:07 Câu 2 : trình bày hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra
1) Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
2) Dẫn SO2 vào dung dịch brom
3) Dẫn SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư
Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh Những câu hỏi liên quan
- Huonganh Trinh
Câu 1: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
1 / Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KBr (NaCl).
2/ Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
3/ Cho Al (Fe) tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao.
4/ Cho khí CO2 (SO2) vào dung dịch NaOH dư.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương 1/ AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3
AgNO3 + NaCl ⟶ AgCl + NaNO3
2/ Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
3/ \(Al+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow AlCl_3\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow FeCl_3\)
4/ CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. (2) Sục khí H2S vào dung dich CuSO4.
(3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl đặc nóng. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc. (6) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh : Đáp án C
Thí nghiệm 1, 5 là oxi hóa khử
Fe +H2SO4 (l) → FeSO4 +H2
2FeSO4 + 2H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 +SO2 +2H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HF.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn đáp án C.
(1) S + 4 O 2 + K 2 C r 2 + 6 O 7 + 3 H 2 O → K 2 S + 6 O 4 + C r 2 + 3 S + 6 O 4 3 + 3 H 2 O
(2) SO2 + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO2 + SO2
(3) Không phải phản ứng oxi hóa – khử
(4) 2 K M n + 7 O 4 + 16 H C l - → t 2 K C l + 2 M n C l 2 + 5 C l 0 + 8 H 2 O
(5) Không phải là phản ứng oxi hóa – khử
(6) Không phải là phản ứng oxi hóa – khử
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(1)Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nguội.
(2)Dẫn khí H2S vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2.
(3)Sục SO2 vào dung dịch brom.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án B
(1) Fe + H2SO4 (đặc, nguội) → không phản ứng
(2) H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ đen + 2HNO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
Chú ý:
- Fe, AI, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
- H2S tạo kết tủa sunfua có màu đen với dung dịch của muối đồng và chì nên dùng các dung dịch muối đồng hoặc chì để nhận biết H2S.
- Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2 nên dùng SO2 để nhận biết dung dịch Br2.
→ Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(1) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nguội.
(2) Dẫn khí H2S vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Sục SO2 vào dung dịch brom.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án B
(1) Fe + H2SO4 (đặc, nguội) → không phản ứng
(2) H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ đen + 2HNO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
Chú ý:
- Fe, AI, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
- H2S tạo kết tủa sunfua có màu đen với dung dịch của muối đồng và chì nên dùng các dung dịch muối đồng hoặc chì để nhận biết H2S.
- Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2 nên dùng SO2 để nhận biết dung dịch Br2.
→ Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(1) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nguội.
(2)Dẫn khí H2S vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Sục SO2 vào dung dịch brom.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh (1) Fe + H2SO4 (đặc, nguội) → không phản ứng
(2) H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ đen + 2HNO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
Chú ý:
- Fe, AI, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
- H2S tạo kết tủa sunfua có màu đen với dung dịch của muối đồng và chì nên dùng các dung dịch muối đồng hoặc chì để nhận biết H2S.
- Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2 nên dùng SO2 để nhận biết dung dịch Br2.
→ Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng
Đáp án B
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn đáp án D
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (Chuẩn)
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc. (Chuẩn)
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (Chuẩn)
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. (Chuẩn) Chú ý: Tạo hỗn hợp muối
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn đáp án D
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (Chuẩn)
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc. (Chuẩn)
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (Chuẩn)
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. (Chuẩn) Chú ý: Tạo hỗn hợp muối
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Thuý Hiền
Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.
b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.
Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.
a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?
b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?
c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Câu hỏi của OLM 1 0
Gửi Hủy
gfffffffh 20 tháng 1 2022 lúc 20:35 hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4.
b) Cho mẫu kim loại kali từ từ đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
c) Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh a) Màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần kim loại màu đỏ bám trên đinh sắt:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
b) Có khí không màu thoát ra, có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan:
K + H2O → KOH + ½ H2
6KOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O
c) Chất rắn tan ra, dung dịch có màu vàng nâu và có khí không màu mùi hắc thoát ra:
2FeS2 + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Tandat 6 tháng 11 lúc 21:00 Thả 3G kim loại đồng, sắt vào dung dịch sulfuric acid , nêu hiện tượng xảy ra? Viết phương trình hóa học nếu có
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Kbr + H2so4 đặc Nóng Hiện Tượng
-
H2SO4 + KBr = K2SO4 + Br2 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ...
-
H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
-
Cho Các Chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, Nóng. Đem Trộn Từng ...
-
Cho Các Cặp Chất Sau đây Phản ứng Với Nhau:(1) KBr + Dung Dịch ...
-
H2SO4 + KBr | K2SO4 + HBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
H2SO4 + KBr + MnO2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Bài 4 Brom, Iod Và Các Hợp Chất Của Chúng Oxi Ozon - Tài Liệu Text
-
H2So4 + Kbr H2So4 Đặc Nóng, Cho Các Chất Cl2, H2O, Kbr, Hf ...
-
Chất Tác Dụng Với H2SO4 đặc, Nóng - Chemical Equation Balance
-
KBr + P.H2SO4 - YouTube
-
H2SO4+KBr+KMnO4 Ra Br2+H2O+MnSO4+K2SO4 | Phản ứng Hóa ...
-
Giúp Em 1 Trong Những Câu Này Với ạ
-
Cho Các Chất: KBr, S, SiO2, PKBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu ...