Giúp Em 1 Trong Những Câu Này Với ạ


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới
- aichacha9

- Chưa có nhóm
- Trả lời
14
- Điểm
1060
- Cảm ơn
3
- Hóa Học
- Lớp 10
- 10 điểm
- aichacha9 - 12:52:07 05/05/2021

- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- buiviet2932006

- Victory
- Trả lời
4182
- Điểm
389
- Cảm ơn
2739
- buiviet2932006
- 05/05/2021

Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a)
2fes2+11/2 o2--->fe2o3+4so2 ( nhiệt độ)
so2+br2+2h2o--->h2so4+2hbr
hbr+koh---->kbr+h2o
2kbr+2h2so4 đặc----> h2so4+br2+so2+2h2o
so2+2naoh---->na2so3+h2o
b)
2kmno4---->k2mno4+mno2+o2 (nhiệt độ)
3o2--->2o3( điều kiện tia cực tím)
2o3--->3o2 (nhiệt độ)
2h2s+O2--->2H2O+2S
s+h2-->h2s
2h2s+so2--->2h2o+3s
2na+s--->na2s
na2s+2hbr--->2nabr+h2s
2nabr+cl2-->2nacl+br2
br2+2h2o+so2---->h2so4+2hbr
c)
2kclo3--->2kcl+3o2
o2+s--->so2
so2+1/2o2+h2o---->h2so4
h2so4+2naoh--->na2so4+2h2o
bacl2+na2so4--->baso4+2nacl
2nacl+2h2o--->2naoh+h2+cl2 ( điện phân dd có màng ngăn)
naoh+hbr--->nabr+h2o
2nabr+cl2-->2nacl+br2
br2+2hI--->i2+2hbr
i2+h2--->2hi
d)
mno2+4hcl--->mncl2+2h2o+cl2
cl2+2na--->2nacl
2nacl+2h2o--->2naoh+h2+cl2 ( điện phân dd có màng ngăn)
cl2+h2--->2hcl
mno2+4hcl--->mncl2+2h2o+cl2
cl2+ca(oh)2 đặc--->caocl2+h2o
e)
2nacl rắn+h2so4 đăc---->na2so4+2hcl
hcl+koh--->kcl+h2o
2kcl+2h2o--->2koh+cl2+h2(điện phân dd có màng ngăn)
cl2+h2o---->hcl+hclo
hclo--->hcl+o
mno2+4hcl--->mncl2+2h2o+cl2
cl2+2naoh---->nacl+naclo+h2o
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Cảm ơn
Báo vi phạm


- manhtuan0608

- Wasted Potential Rustic Passion III
- Trả lời
4805
- Điểm
44266
- Cảm ơn
3552
- manhtuan0608
- 05/05/2021

Đáp án + Giải thích các bước giải:
Câu 1:
Phương trình hóa học:
a,
`1. 4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow`
`2. SO_2 + 2H_2O + Br_2 \to 2HBr + H_2SO_4`
`3. 2HBr + K_2O \to 2KBr + H_2O`
`4. 2KBr + 2H_2SO_{\text{4(đặc, nóng)}} \overset{t^o}\to K_2SO_4 + Br_2\uparrow + SO_2\uparrow + 2H_2O`
`5. SO_2 + Na_2O \to Na_2SO_3`
b,
`1. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
`2. 3O_2 \overset{\quad \text{tia lửa điện}\quad }\to 2O_3`
`3. 2Ag + O_3 \to Ag_2O + O_2\uparrow`
`4. O_2 + 2H_2S \overset{t^o}\to 2S\downarrow + 2H_2O`
`5. S + H_2 \overset{t^o}\to H_2S`
`6. 2H_2S + SO_2 \overset{t^o}\to 3S\downarrow + 2H_2O`
`7. S + 2Na \overset{t^o}\to Na_2S`
`8. Na_2S + 2HBr \to 2NaBr + H_2S\uparrow`
`9. 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\uparrow`
`10. Br_2 + 2H_2O + SO_2\to 2HBr + H_2SO_4`
c,
`1. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`
`2. O_2 + S \overset{t^o}\to SO_2`
`3. 2SO_2 + O_2 + 2H_2O \to 2H_2SO_4`
`4. H_2SO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + 2H_2O`
`5. Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl`
\(6.\ 2NaCl + 2H_2O \xrightarrow[\quad \text{có màng ngăn}\quad ]{\quad \text{điện phân dung dịch}\quad } 2NaOH + Cl_2\uparrow + H_2\uparrow\)
`7. NaOH + HBr \to NaBr + H_2O`
`8. 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\uparrow`
`9. Br_2 + 2NaI \to 2NaBr + I_2`
`10. I_2 + H_2 \overset{t^o,xt}\to 2HI`
d,
`1. MnO_2 + 4HCl_{\text{(đặc)}} \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`
`2. Cl_2 + 2Na \overset{t^o}\to 2NaCl`
`3. 2NaCl \overset{\quad \text{điện phân nóng chảy}\quad }\to 2Na + Cl_2\uparrow`
`4. Cl_2 + H_2 \overset{t^o, \text{ánh sáng}}\to 2HCl`
`5. 4HCl_{\text{(đặc)}} + MnO_2 \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`
`6. Cl_2 + Ca(OH)_2 \to CaOCl_2 + H_2O`
e,
`1. 2NaCl + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2HCl`
`2. 2HCl + K_2O \to 2KCl + H_2O`
`3. 2KCl \overset{\quad \text{điện phân nóng chảy}\quad }\to 2K + Cl_2\uparrow`
`4. Cl_2 + H_2O \to HCl + HClO`
`5. 2HClO \overset{\quad \text{ánh sáng}\quad }\to 2HCl + O_2\uparrow`
`6. 4HCl_{\text{(đặc)}} + MnO_2 \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`
`7. Cl_2 + 2NaOH \to NaCl + NaClO + H_2O`
Câu 2:
a,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl`
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là `NaOH`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaCl, NaNO_3` (nhóm 1)
`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào hai mẫu thử nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`
Phương trình hóa học:
`AgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaNO_3`
b,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl, HNO_3` (nhóm 1)
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaCl, NaNO_3` (nhóm 2)
`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:
- Nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `HCl`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `HNO_3`
- Nhóm 2:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`
Phương trình hóa học:
`HCl + AgNO_3 \to HNO_3 + AgCl\downarrow`
`AgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaNO_3`
c,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng nhạt là `NaBr`
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng đậm là `NaI`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaF`
Phương trình hóa học:
`NaCl + AgNO_3 \to AgCl\downarrow + NaNO_3`
`NaBr + AgNO_3 \to AgBr\downarrow + NaNO_3`
`NaI + AgNO_3 \to AgI\downarrow + NaNO_3`
d,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl, H_2SO_4` (nhóm 1)
Mẫu thử nào không hiện tượng là `Na_2SO_4, NaNO_3` (nhóm 2)
`-` Cho dung dịch `BaCl_2` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:
- Nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `H_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `HCl`
- Nhóm 2:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `Na_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`
Phương trình hóa học:
`BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2HCl`
`BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl`
e,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `H_2SO_4, HBr` (nhóm 1)
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là `NaOH`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `K_2SO_4, KCl` (nhóm 2)
`-` Cho dung dịch `BaCl_2` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:
- Nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `H_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `HBr`
- Nhóm 2:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `K_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `KCl`
Phương trình hóa học:
`BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2HCl`
`BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2KCl`
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Cảm ơn
Báo vi phạm


- minhtime2007

- IQ vô cực
- Trả lời
2559
- Điểm
38037
- Cảm ơn
3577
chúc anh thi tốt ạ =v=
- minhtime2007


- manhtuan0608

- Wasted Potential Rustic Passion III
- Trả lời
4805
- Điểm
44266
- Cảm ơn
3552
Cảm ơn bạn : >>
- manhtuan0608


- minhtime2007

- IQ vô cực
- Trả lời
2559
- Điểm
38037
- Cảm ơn
3577
:3
- minhtime2007
Bạn muốn hỏi điều gì?
PH/HS Tham Gia Nhóm Lớp 10 Để Trao Đổi Tài Liệu, Học Tập Miễn Phí!

Xem thêm
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Kbr + H2so4 đặc Nóng Hiện Tượng
-
H2SO4 + KBr = K2SO4 + Br2 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ...
-
H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
-
Cho Các Chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, Nóng. Đem Trộn Từng ...
-
Cho Các Cặp Chất Sau đây Phản ứng Với Nhau:(1) KBr + Dung Dịch ...
-
H2SO4 + KBr | K2SO4 + HBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
H2SO4 + KBr + MnO2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Bài 4 Brom, Iod Và Các Hợp Chất Của Chúng Oxi Ozon - Tài Liệu Text
-
H2So4 + Kbr H2So4 Đặc Nóng, Cho Các Chất Cl2, H2O, Kbr, Hf ...
-
Chất Tác Dụng Với H2SO4 đặc, Nóng - Chemical Equation Balance
-
KBr + P.H2SO4 - YouTube
-
1) Cu Vào Dung Dịch H 2 SO 4 đặc Nóng - Hoc24
-
H2SO4+KBr+KMnO4 Ra Br2+H2O+MnSO4+K2SO4 | Phản ứng Hóa ...
-
Cho Các Chất: KBr, S, SiO2, PKBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu ...