(1), Na2SO4, CaCl2,AlI3,K2SO3 (2), Na2SO4, KCl, MgI2, K2SO3 (3 ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- quanhoang59
- Chưa có nhóm
- Trả lời
10
- Điểm
-5
- Cảm ơn
4
- Hóa Học
- Lớp 10
- 30 điểm
- quanhoang59 - 09:15:39 09/06/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- minhhanh356
- Hội nuôi cá
- Trả lời
556
- Điểm
65071
- Cảm ơn
848
- minhhanh356 Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao
- 21/04/2022
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1) Cho quỳ tím vào các dung dịch trên + Dung dịch chứa \(K_2SO_3\) làm quỳ tím hoá xanh. + \(Na_2SO_4;CaCl_2;AlI_3\) không đổi màu quỳ tím. Cho \(K_2SO_3\) vào mẫu thử 2 chất còn lại Chất nào tạo kết tủa trắng là \(CaCl_2\) Tạo kết tủa trắng và có khí mùi hắc là \(AlI_3\) Không có hiện tượng gì là \(Na_2SO_4\) \(CaC{l_2} + {K_2}S{O_3}\xrightarrow{{}}CaC{{\text{O}}_3} + 2KCl\) \(2{\text{A}}l{I_3} + 3{K_2}S{O_3} + 3{H_2}O\xrightarrow{{}}2{\text{A}}l{(OH)_3} + 6KI + 3{\text{S}}{O_2}\) 2) Cho quỳ tím vào các dung dịch trên. + Dung dịch chứa \(K_2SO_3\) làm quỳ tím hoá xanh. + \(Na_2SO_4;KCl;MgI_2\) không đổi màu quỳ tím. Cho \(K_2SO_3\) vào các chất còn lại \(MgI_2\) tạo kết tủa trắng, các chất còn lại không có hiện tượng. \(Mg{I_2} + {K_2}S{O_3}\xrightarrow{{}}MgS{O_3} + 2KI\) Cho \(BaCl_2\) vào 2 chất còn lại, chất nào tạo kết tủa trắng là \(Na_2SO_4\); không có hiện tượng là \(KCl\) \(BaC{l_2} + N{a_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}BaS{O_4} + 2NaCl\) 3) Cho quỳ tím vào các dung dịch trên +\(Na_2S;K_2SO_3\) làm quỳ tím hoá xanh. + Không đổi màu quỳ tím là \(KNO_3;KBr;MgCl_2\) Cho \(HCl\) vào 2 chất làm quỳ tím hoá xanh. + Tạo khí mùi trứng thối là \(Na_2S\) + Tạo khí mùi hắc là \(K_2SO_3\) \(N{a_2}S{O_3} + 2HCl\xrightarrow{{}}2NaCl + S{O_2} + {H_2}O\) \(N{a_2}S + 2HCl\xrightarrow{{}}2NaCl + {H_2}S\) Cho \(AgNO_3\) vào các chất còn lại + Tạo kết tủa trắng là \(MgCl_2\) + Tạo kết tủa vàng là \(KBr\) + Không có hiện tượng là \(KNO_3\) \(MgC{l_2} + 2{\text{A}}gN{O_3}\xrightarrow{{}}2{\text{A}}gCl + Mg{(N{O_3})_2}\) \(KB{\text{r}} + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgB{\text{r}} + KN{O_3}\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy- Cảm ơn 1
- quangcuong347
- Chưa có nhóm
- Trả lời
53468
- Điểm
3041
- Cảm ơn
52171
- quangcuong347 Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao
- 09/06/2020
(1)
Nhỏ HCl vào 4 dd. K2SO3 có khí mùi hắc.
$K_2SO_3+2HCl\to 2KCl+SO_2+H_2O$
Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng.
$BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4+2NaCl$
Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. AlI3 có kết tủa vàng. CaCl2 có kết tủa trắng.
$AlI_3+3AgNO_3\to Al(NO_3)_3+3AgI$
$CaCl_2+2AgNO_3\to Ca(NO_3)_2+2AgCl$
(2)
Nhỏ HCl vào 4 dd. K2SO3 có khí mùi hắc.
$K_2SO_3+2HCl\to 2KCl+SO_2+H_2O$
Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng.
$BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4+2NaCl$
Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. MgI2 có kết tủa vàng. KCl có kết tủa trắng.
$MgI_2+ 2AgNO_3\to Mg(NO_3)_2+2AgI$
$KCl+AgNO_3\to KNO_3+ AgCl$
(3)
Nhỏ HCl vào 5 dd. K2SO3 có khí mùi hắc. Na2S có khí mùi trứng thối.
$K_2SO_3+2HCl\to 2KCl+SO_2+H_2O$
$Na_2S+2HCl\to 2NaCl+H_2S$
Nhỏ AgNO3 vào 3 dd còn lại. MgCl2 có kết tủa trắng. KBr có kết tủa vàng. Còn lại là KNO3.
$MgCl_2+ 2AgNO_3\to Mg(NO_3)_2+2AgCl$
$KBr+AgNO_3\to KNO_3+ AgBr$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy
- Cảm ơn 2
- Báo vi phạm
- thaiduy54
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
50
- Cảm ơn
0
Sai nhé, ở phần 1 thì cả Baso4 và Baso3 đều cho ra kết tủa trắng
- thaiduy54
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
50
- Cảm ơn
0
À đọc lộn đề bài :))
- quangcuong347
- Chưa có nhóm
- Trả lời
53468
- Điểm
3041
- Cảm ơn
52171
K2SO3 nhận biết trước rồi, bỏ ra
- ducnt2011
- Team Vui Vẻ
- Trả lời
314
- Điểm
2020
- Cảm ơn
407
anh ơi làm ad có được xth câu trả lời của chính mình ko
- ducnt2011
- Team Vui Vẻ
- Trả lời
314
- Điểm
2020
- Cảm ơn
407
đây là cuộc chiến ad vs mod
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nhận Biết I2 Na2so4 Kcl Ki Na2s
-
Nhận Biết Các Chất Sau Bằng 1 Thuốc Thử A) Na2S, KI, CuSO4, KNO3 ...
-
Na2CO3, Na2SO4, KCl, KNO3, K2S - Hoc24
-
Giúp Mình Bài Nhận Biết Này Với? - Đặt Câu Hỏi
-
Nhận Biết Na2CO3, Na2SO4, KCl, KNO3, K2S - Lê Thánh Tông
-
Nhận Biết Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2 KCl, K2S - Duy Quang
-
Câu 2:nhận Biết A)NaF,NaCl,NaBr,NaI B)NaCl,Na2SO4,NaBr ... - Olm
-
De Thi Hoa Lop 10 - Hóa Học 10 - Lê Mạnh Cường
-
Cho Em Hỏi Một Vài Bài Nhận Biết: NaOH, Na2SO4, HCl , Na2SO3 ...
-
Bằng Phương Pháp Hoá Học Hãy Phân Biệt Các Dung Dịch Sau
-
Nhận Biết Na2s Na2so4 Kno3 Pb(no3)2 K2co3 - MTrend
-
Điều Chế Các Chất Sau: - Selfomy Hỏi Đáp
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học, Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch đựng ...