Nhận Biết Các Chất Sau Bằng 1 Thuốc Thử A) Na2S, KI, CuSO4, KNO3 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay ngân nguyểnthị
  • ngân nguyểnthị
1 tháng 4 2017 lúc 8:26

Aj giup to cau nay vs:

Nhận biết các chất sau bằng 1 thuốc thử

a) Na2S, KI, CuSO4, KNO3

b)K2S, CuSO4, BaCl2, NàCO3

c)KOH, K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4

d)NaCl, Na2S, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2

e) Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2 KCl, K2S

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Kiều Nguyễn Thị Kiều 1 tháng 4 2017 lúc 11:53

c)

- Trích các chất trên thành những mẫu thử nhỏ

- Cho HCl lần lượt vào các mẫu thử

+ Mẫu thử nào tan ra có bọt khí xuất hiện là \(K_2CO_3\)

\(K_2CO_3+2HCl--->2KCl+CO_2+H_2O\)

+ Các mẫu thử khác có phản ứng nhưng không có hiện tượng gì là \(KOH,Ba(OH)_2,K_2SO_4\)

\(KOH+HCl--->KCl+H_2O\)

\(Ba(OH)_2+2HCl--->BaCl_2+2H_2O\)

- Cho \(K_2CO_3\)vừa nhận ra ở trên vào các mẫu thử còn lại

+Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaCO_3\)nên chất ban đầu phải là \(Ba(OH)_2\)

\(Ba(OH)_2+K_2CO_3--->BaCO_3+2KOH\)

+ Không có hiện tượng gì là \(KOH ,K_2SO_4\)

- Cho \(Ba(OH)_2\)vừa nhận ra ở trên vào hai mẫu thử còn lại

+ Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaSO_4\)nên chất ban đầu phải là \(K_2SO_4\)

\(K_2SO_4+Ba(OH)_2--->BaSO_4+2KOH\)

+ Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là \(KOH\)

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy nguyễn thị thanh huyền
  • nguyễn thị thanh huyền
25 tháng 4 2020 lúc 22:12

Nhận biết các chất sau:

a) Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3 b) K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2, Cu(NO3)2 c)CuCl2, H2SO4, Ba(NO3)2, (NH4)2S, NaSHO4 d) Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4 e) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2 f) I2, Br2, KI, Na2S, NaCl

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 14: Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại... 2 0 Khách Gửi Hủy Ann Đinh Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:50

image

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ann Đinh Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:51

image

#N:Cg347

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thùy Dương
  • Thùy Dương
27 tháng 3 2021 lúc 16:35

Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 4 0 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:27

a, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.

PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.

_ Dán nhãn.

b, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.

_ Dán nhãn.

c, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.

+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.

PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.

PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.

_ Dán nhãn.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:55

Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 18:02

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời ngoc anh vu tran
  • ngoc anh vu tran
26 tháng 7 2016 lúc 22:44

Chỉ được dùng thêm 1  thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:

a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2

b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2

c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4

d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl. 

e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4

f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S

g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0 Khách Gửi Hủy Nam
  • Nam
25 tháng 7 2018 lúc 11:34

Hai muối nào sau đây có thể dùng tồn tại trong dung dịch

a NaCl và AgNO3

b K2SO4 và Ba(NO3)2

c Na2SO4 và KNO3

d CuSO4 và Na2S

e BaCl2 và KNO3

f FeSO4 và K2S

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề mở rộng dành cho HSG 1 0 Khách Gửi Hủy Trần Minh Ngọc Trần Minh Ngọc 19 tháng 8 2018 lúc 12:44

c , e

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyễn ngọc khánh
  • nguyễn ngọc khánh
23 tháng 11 2021 lúc 15:22 Hoàn thành các PTPU sau (nếu có)1. MgCl2 + K2CO3 →2. Al(NO3)3 + K2SO4 →3. FeSO4 + ZnCl2 →4. AgNO3 + AlCl3 →5. CuSO4 + KOH →6. Al(OH)3 + NaCl →7. Ca(OH)2 + K3PO4 →8. CuCl2 + Fe(OH)3 →9. Zn(OH)2 + K2SO4 →10. KNO3 + Ba(OH)2 →11. Na2SO4 + BaCl2 →12. FeCl3 + Ba(OH)2 →13. Na2S + AgNO3 →14. MgCO3 + K2SO4 →15. FeCO3 + CuCl2 →16. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →giúp tớ với tớ cảm ơn ạĐọc tiếp

Hoàn thành các PTPU sau (nếu có)1. MgCl2 + K2CO3 →2. Al(NO3)3 + K2SO4 →3. FeSO4 + ZnCl2 →4. AgNO3 + AlCl3 →5. CuSO4 + KOH →6. Al(OH)3 + NaCl →7. Ca(OH)2 + K3PO4 →

8. CuCl2 + Fe(OH)3 →

9. Zn(OH)2 + K2SO4 →10. KNO3 + Ba(OH)2 →11. Na2SO4 + BaCl2 →12. FeCl3 + Ba(OH)2 →13. Na2S + AgNO3 →14. MgCO3 + K2SO4 →15. FeCO3 + CuCl2 →

16. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

giúp tớ với tớ cảm ơn ạ

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Thanh Hùng
  • Nguyễn Thanh Hùng
2 tháng 8 2021 lúc 16:53

Nhận biết các chất sau:

a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3

d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl

e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 6 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:07

Nhận biết các chất sau:

a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl

+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2

+Không đổi màu : K2SO4, KNO3

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl

+ Không hiện tượng : HCl, HNO3

Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng

+ Kết tủa : HCl

AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3

+ Không hiện tượng : HNO3

Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh

+ Kết tủa : Ba(OH)2 

Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH

+ Không hiện tượng : KOH

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : K2SO4

K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl

+ Không hiện tượng : KNO3

Đúng 6 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:08

b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ:  HCl

+ Hóa xanh: NaOH

+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl

+ Không hiện tượng : NaCl

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:09

c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ:  HCl, H2SO4

+ Hóa xanh: Na2CO3 

+Không đổi màu : NaCl

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl

+ Không hiện tượng : HCl

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời vanthanhson
  • vanthanhson
28 tháng 10 2023 lúc 19:59 Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4                            B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S                            D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3  Đọc tiếp

Dãy chất nào sau đây ch có mui?

A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4                            B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2

C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S                            D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 10. Một số muối quan trọng 1 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 28 tháng 10 2023 lúc 20:02

Loại A vì BaO là oxit

Loại C vì NaOH là bazo

Loại D vì Al2O3 là oxit

Chọn B

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Cindy
  • Cindy
29 tháng 6 2021 lúc 17:47

Nhận biết mà không sử dụng thuốc thử khác :

a)HCl,H2SO4,Na2CO3,BaCl2

b)HCl,K2CO3,NaCl,Na2SO4,Ba(NO3)2

c)Na2CO3,BaCl2,Na3PO4,H2SO4,NaHCO3,NaCl

d)CaCl2,HCl,Na2CO3,KCl

e)NaCl,H2SO4,CuSO4,BaCl2,NaOH

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 29 tháng 6 2021 lúc 17:58

a)

Trích mẫu thử

Cho các mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau

- mẫu thử nào tạo 1 khí là $HCl$- mẫu thử nào tạo 1 khí , 1 kết tủa là $H_2SO_4$

- mẫu thử nào tạo 2 khí , 2 kết tủa là $Na_2CO_3$- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $BaCl_2$$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

$Na_2CO_3 +H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

$Na_2CO_3 + BaCl_2 \to BaCO_3 + 2NaCl$$H_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2HCl$

b)

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau :

- mẫu thử tạo 1 khí là HCl

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa là $Na_2SO_4$

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa , 1 khí là $K_2CO_3$

- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $Ba(NO_3)_2$

- mẫu thử không hiện tượng là $NaCl$

$K_2CO_3 + 2HCl \to 2KCl + CO_2 + H_2O$$K_2CO_3 + Ba(NO_3)_2 \to BaCO_3 + 2KNO_3$$Ba(NO_3)_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaNO_3$

Đúng 5 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Thanh Tuyền
  • Lê Thanh Tuyền
29 tháng 4 2020 lúc 18:21 Giới hạn thuốc thử 1) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch a) Na2SO3, Ba(NO3)2, Ba(HSO3)2, H2SO4, NaCl b) NaHSO4, Na2SO3, BaCl2, Na2S 2) Chỉ được dùng phenoltalein không màu, hãy nhận biết các chất: a) Na2SO4, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, MgCl2 b) KOH, HCl, H2SO4, Ba(HSO3)2 3) Không dùng thêm bất cứ thuốc thử nào, hãy nhận biết các dung dịch: NaCl, Fe(NO3)2, Ba(OH)2, Al2(SO4)3Đọc tiếp

Giới hạn thuốc thử

1) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch

a) Na2SO3, Ba(NO3)2, Ba(HSO3)2, H2SO4, NaCl

b) NaHSO4, Na2SO3, BaCl2, Na2S

2) Chỉ được dùng phenoltalein không màu, hãy nhận biết các chất:

a) Na2SO4, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, MgCl2

b) KOH, HCl, H2SO4, Ba(HSO3)2

3) Không dùng thêm bất cứ thuốc thử nào, hãy nhận biết các dung dịch: NaCl, Fe(NO3)2, Ba(OH)2, Al2(SO4)3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ B.Thị Anh Thơ 29 tháng 4 2020 lúc 18:52

Câu 1:

a, - Cho quỳ tím vào các dung dịch

+ Chuyển thành màu đỏ : H2SO4

+ Chuyển thành màu xanh : Na2SO3, Ba(HSO3)2 (I)

+ Không hiện tượng : Ba(NO3)2,NaCl (II)

- Nhỏ H2SO4 vào (I)

+ Có khí bay lên và kết tủa bền : Ba(HSO3)2

+ Chỉ có khí bay lên : Na2SO3

- Nhỏ H2SO4 lần lượt vào (II)

+ Có kết tủa bền xuất hiện : Ba(NO3)2

+ Không hiện tượng : NaCl

b,

- Cho quỳ tím vào các dung dịch

+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ : NaHSO4

+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh : Na2S,Na2SO3 (I)

+ Không hiện tượng : BaCl2

- Nhỏ BaCl2 vào (I)

+ Dd nào tạo kết tủa : Na2SO3

+ Còn lại Na2S

Câu 3:

Cho từng chất lần lượt tác dụng với các chất còn lại

- Chất tác dụng với các chất còn lại cho 2 kết tủa là Ba(OH)2

- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng sau đó hóa nâu đỏ là Fe(NO3)2

- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng là Al2(SO4)3

- Còn lại là NaCl

\(Ba\left(OH\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+Fe\left(OH\right)_2\)

\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3+BaSO_4\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nhận Biết I2 Na2so4 Kcl Ki Na2s