10 Cụm 'bring + Giới Từ' - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ tư, 30/9/2015, 09:21 (GMT+7) 10 cụm 'bring + giới từ'
to bring on to make something ​happen, usually something ​bad Ex: - The ​loud ​music ​brought on another one of his ​headaches mang đến cái gì, thường là cái không hay
to bring sth up (TALK) to ​start to ​talk about a ​particular ​subject Ex: - She's always ​bringing up her ​health ​problems. đề cập đến chủ đề gì đó khi nói chuyện
to bring out To nurture and develop (a quality, for example) to best advantage Ex: - You bring out the best in me. tôn lên, làm bật lên một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất
to bring into   mang vào (nhà, địa điểm nào đó)
to bring something away (from something) to come away from some event with some important insight or information.  Ex:  -  I brought some valuable advice away from the lecture. - She brought away some valuable advice from the meeting. rút ra thông tin, kết luận gì từ một sự kiện
to bring over to take someone or something from one place to the place where someone else is, especially their home. Ex:  - I’ll bring my holiday photos over when I come. mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia, nhất là mang về nhà người nói
to bring through to take someone or something from one place and have them with you when you arrive somewhere else Ex:  - When the letter arrives, can you ask Pam to bring it through? mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia khi bạn đi đâu đó
to bring sb/sth along to take someone or something with you mang ai hoặc cái gì theo mình
to bring someone or something back to make someone or something return| Ex: - Would you please bring the child back? Bring back my child! đưa ai hoặc cái gì về nhà hoặc quay lại
to bring someone around to bring someone for a visit; to bring someone for someone (else) to meet. Ex:  - Please bring your wife around sometime. I'd love to meet her. đưa ai đi chơi cùng
  • Quiz: Hậu tố 'ible' hay 'able'
  • Quiz: Âm thanh của các loài động vật
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công ×

Từ khóa » Brought đi Với Giới Từ Gì