Brought - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Ngoại động từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Ngoại động từ

[sửa]

brought (bất qui tắc) ngoại động từ brought

  1. Cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại. bring me a cup of tea — đem lại cho tôi một tách trà bring him with you to see me — đưa anh ta lại thăm tôi
  2. Đưa ra. to bring a charge — đưa ra lời buộc tội to bring an argument — đưa ra một lý lẽ
  3. Làm cho, gây cho. to bring tears to someone's eyes — làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt to bring someone to see something — làm cho ai thấy được cái gì

Thành ngữ

[sửa]
  • to bring about: Làm xảy ra, dẫn đến, gây ra.
  • to bring back:
    1. Đem trả lại, mang trả lại.
    2. Làm nhớ lại, gợi lại.
  • to bring down:
    1. Đem xuống, đưa xuống, mang xuông.
    2. Hạ xuống, làm tụt xuống. to bring down the prices of goods — hạ giá hàng hoá
    3. Hạ, bắn rơi (máy bay, chim).
    4. Hạ bệ, làm nhục (ai).
    5. Mang lại (sự trừng phạt... ) cho (ai). to bring down ruin on somebody — mang lại lụn bại cho ai
  • to bring forth: Sản ra, sinh ra, gây ra.
  • to bring forward:
    1. Đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra. can you bring forward any proofs of what you say? — anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? bring the matter forward at the next meeting! — cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra!
    2. (Kế toán) Chuyển sang.
  • to bring in:
    1. Đưa vào, đem vào, mang vào.
    2. Thu; đem lại (lợi tức... ); đưa vào (thói quen).
  • to bring off:
    1. Cứu. to bring off the passengers on a wrecked ship — cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn
    2. (Thông tục) Đưa đến thành công.
  • to bring on:
    1. Dẫn đến, gây ra.
    2. Làm cho phải bàn cãi.
  • to bring out:
    1. Đưa ra, mang ra, đem ra.
    2. Nói lên.
    3. Xuất bản. to bring out a book — xuất bản một cuốn sách
    4. Làm nổi bật, làm lộ rõ ra. to bring out the meaning more clearly — làm nổi bật nghĩa
    5. Giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ... ).
  • to bring over: Làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục.
  • to bring round:
    1. Làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại. to bring round to — làm cho thay đổi ý kiến theo
  • to bring through: Giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo.
  • to bring to:
    1. Dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho. to bring to terms — đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện to bring to light — đưa ra ánh sáng; khám phá to bring to pass — làm cho xảy ra to bring to an end — kết thúc, chấm dứt to someone to his senses — làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều
    2. (Hàng hải) Dừng lại, đỗ lại.
  • to bring together:
    1. Gom lại; nhóm lại, họp lại.
    2. Kết thân (hai người với nhau).
  • to bring under: Làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng.
  • to bring up:
    1. Đem lên, mang lên, đưa ra.
    2. Nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ.
  • to be brought up in the spirit of communism:
    1. Được giáo dục theo tinh thần cộng sản.
    2. Làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo.
    3. Lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề).
    4. Làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu.
    5. Đưa ra toà.
  • to bring down the house: Làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt.
  • to bring home to:
    1. Làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu. to bring home a truth to someone — làm cho ai hiểu một sự thật
  • to bring into play: Phát huy.
  • to bring to bear on:
    1. Dùng, sử dụng. to bring presure to bear on someone — dùng sức ép đối với ai
    2. Hướng về, chĩa về. to bring guns to bear on the enemy — chĩa đại bác về phía quân thù

Tham khảo

[sửa]
  • "brought", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=brought&oldid=1805209” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Kế toán
  • Động từ tiếng Anh

Từ khóa » Brought đi Với Giới Từ Gì