Chủ đề 2: Cụm động Từ đi Với Bring - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Từ vựng Luyện thi Đại Học
Chủ đề 2: Cụm động từ đi với Bring 20,466
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Từ vựng Luyện thi Đại Học
bring out (phr. v.)
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra /brɪŋ aʊt/
Ex: My favorite band, the Wall, will bring out a new album this fall. Ban nhạc yêu thích của tôi, the Wall, sẽ phát hành một album mới vào mùa thu này.
bring on (phr.v.)mang đến cái gì, thường là cái không hay /brɪŋ ɒn/
Ex: The loud music brought on another one of his headaches.Nhạc ầm ĩ khiến người khác đau đầu.
bring downlật đổ, hạ bệ /brɪŋ daʊn/
Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey. Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.
bring aboutdẫn đến, mang đến /brɪŋ əˈbaʊt/
Ex: Dieting and exercise will bring about weight lossĂn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.
bring intuyển dụng, dẫn tới /brɪŋ ɪn/
Ex: The company brings in new team of project planners.Công ty thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án.
bring up (phr. v.)đưa ra /brɪŋ ʌp/
Ex: Can you bring up the main menu again?Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?
Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2
bring out (phr. v.) : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra /brɪŋ aʊt/
Giải thích: to produce something; to publish somethingEx: My favorite band, the Wall, will bring out a new album this fall. Ban nhạc yêu thích của tôi, the Wall, sẽ phát hành một album mới vào mùa thu này.
bring on (phr.v.) : mang đến cái gì, thường là cái không hay /brɪŋ ɒn/
Giải thích: to make something happen, usually something badEx: The loud music brought on another one of his headaches.Nhạc ầm ĩ khiến người khác đau đầu.
bring down : lật đổ, hạ bệ /brɪŋ daʊn/
Giải thích: Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey. Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.
bring about : dẫn đến, mang đến /brɪŋ əˈbaʊt/
Giải thích: to make something happen, especially to cause changes in a situationEx: Dieting and exercise will bring about weight lossĂn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.
bring in : tuyển dụng, dẫn tới /brɪŋ ɪn/
Giải thích: to hire or recruitEx: The company brings in new team of project planners.Công ty thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án.
bring up (phr. v.) : đưa ra /brɪŋ ʌp/
Giải thích: to introduce a topicEx: Can you bring up the main menu again?Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?
Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3Cùng chuyên mục
Chủ đề 42: Từ vựng mở rộng (Phần 7)
24/04/2023
Chủ đề 41: Từ vựng mở rộng (Phần 6)
24/04/2023
Bình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Brought đi Với Giới Từ Gì
-
10 Cụm 'bring + Giới Từ' - VnExpress
-
Cấu Trúc Bring Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất - Step Up English
-
Bỏ Túi 17 Cụm động Từ Với Bring - Phrasal Verbs With ... - Wow English
-
15+ Phrasal Verb Với Bring Thông Dụng Trong Tiếng Anh!
-
BROUGHT | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
BRING | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Những Cụm động Từ đi Với Bring - Phrasal Verb - Cà Phê Du Học
-
Cấu Trúc Bring: [Cách Dùng, Ví Dụ&Bài Tập] Chi Tiết Nhất
-
Brought - Wiktionary Tiếng Việt
-
"BRING": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Brought Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Brought Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Bring Nghĩa Là Gì? Cách Dùng, Bài Tập Và Cách Phân Biệt Với Take
-
Phrasal Verbs With Bring - Cụm Từ Tiếng Anh Với Bring - IELTS Fighter