Bỏ Túi 17 Cụm động Từ Với Bring - Phrasal Verbs With ... - Wow English
Có thể bạn quan tâm
Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 1. Bring about 3 2. Bring along 4 3. Bring back 5 4. Bring down 6 5. Bring forward 7 6. Bring in 8 7. Bring off 9 8. Bring on 10 9. Bring out 11 10. Bring over 12 11. Bring round 13 12. Bring through 14 13. Bring to 15 14. Bring sth to light 16 15. Bring together 17 16. Bring under 18 17. Bring up 18.1 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Giống như nhiều động từ khác, nghĩa của từ Bring cũng thay đổi khi nó được kết hợp với các giới từ. Hãy ghi ngay và sổ tay 17 Cụm động từ với Bring mà Wow English bật mí cho bạn trong bài viết viết này nào!
1. Bring about
Meaning: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra Ex: Global warming brings about a lot of natural disasters every year around the world. – Hiện tượng trái đất nóng lên đã dẫn đến rất nhiều thiên tai xảy ra hàng năm trên khắp thế giới
2. Bring along
Meaning: mang theo Ex: What will you bring along for the picnic? – Cậu định mang gì theo khi đi picnic
3. Bring back
Meaning: mang trả lại; gợi lại Ex: I will bring back your novel by the end of this week. – Tớ sẽ trả cậu cuốn tiểu thuyết cuối tuần này nha. Ex: These photos bring back a lot of pleasant memories. – Mấy tấm hình này gợi nhớ lại rất nhiều kỉ niệm hạnh phúc.
4. Bring down
Meaning 1: khiến ai đó mất đi quyền lực, bị đánh bại Ex: A plenty of complaint letters bring him down from the mayor position. – Hàng loạt những lá đơn khiếu nại đã khiến ông ta phải rời khỏi ghế thị trưởng.
Meaning 2: Làm giảm xuống, giảm bớt. Ex: The company decided to bring down the price of the old computer model. – Công ty quyết định giảm giá mẫu máy tính cũ.
Meaning 3: Bắn hạ, bắn rơi Ex: Vietnam brought down 81 aircrafts in the battle of Dien Bien Phu in the Air in 1972. – Việt Nam đã bắn hạ 81 máy bay địch trong chiến dịch Điện Biên Phủ trên Không năm 1972
5. Bring forward
Meaning: đưa ra, đề ra, mang ra Ex: He intends to bring forward his proposal at the meeting tomorrow. – Anh ấy dự định sẽ đưa ra đề xuất trong buổi họp ngày mai.
6. Bring in
Meaning: đưa vào, đem vào; đem lại Ex: You are not allowed to bring mobile phones in the exam room. – Các em không được phép mang điện thoại di động vào phòng thi.
7. Bring off
Meaning: làm thành công một việc gì đó vô cùng khó khăn Ex: His goal brought off the superb save. – Cú ghi bàn của anh ấy đã mng lại một màn cứu thua tuyệt vời.
8. Bring on
Bring sb on:
Meaning: Giúp ai đó phải triển, cải thiện điều mà họ đang học hỏi Ex: Ms. Raya brings me a lot on English communications. – Cô Raya giúp tôi cải thiện Tiếng Anh Giao tiếp rất nhiều.
Bring sth on
Meaning: dẫn đến, gây ra Ex: She is suffering from insomnia brought on by overwork. – Cô ấy bị chứng mất ngủ vì làm việc quá sức.
9. Bring out
Meaning 2: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra Ex: The latest novel by Nguyen Nhat Anh will be brought out by the end of this month. – Cuốn tiểu thuyết mới nhất của tác giả Nguyễn Nhật Ánh sẽ được xuất bản vào cuối tháng này.
10. Bring over
Meaning: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Ex: He helped her bring a lot over the negative thinking about religion. – Anh ấy đã giúp cô thay đổi rất nhiều những suy nghĩ tiêu cực về tôn giáo.
11. Bring round
Bring sb round:
Meaning 1: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại Ex: The doctor brings the patient round by CPR. – Bác sĩ khiến cho bệnh nhân tỉnh lại bằng phương pháp hồi sức tim phổi. (CPR – cardiopulmonary resuscitation: hồi sức tim phổi, ép tim ngoài lồng ngực)
Meaning 2: Đưa ai đó đến nhà Ex: You can bring your daughter round to my house if you are busy. – cậu có thể đưa con gái đến nhà tớ nếu cậu bận.)
Bring sb round to sth
Meaning: Thuyết phục ai đó đồng ý, làm cho thay đổi ý kiến theo Ex: He was opposed to the project at first, but they managed to bring him round to it. – Ban đau thì anh ta phản đối dự án này nhưng chúng thôi đã thành công thuyết phục anh áy đổi ý.
12. Bring through
Meaning: giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo Ex: A lot of people raise funds for the Middle of Vietnam to help them bring through the consequences of the storm. – Rất nhiều người đã gây quỹ quyên góp cho Miền Trung Việt Nam vượt qua hậu quả của cơn bão
13. Bring to
Meaning: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào) Ex: Historians research that some pandemics might be the reason bringing to the perishment of many ancient communities – Các nhà sử học nghiên cứu rằng dịch bệnh có thể thể là nguyên nhân gây ra sự diệt vong của nhiều cộng đồng người cổ đại.
14. Bring sth to light
Meaning: đưa ra ánh sáng, khám phá Ex: The police found much evidence against her and brought the truth to light. – Cảnh sát đã tìm ra rất nhiều bằng chứng chống lại cô ta và đưa sự thật ra ánh sáng.
15. Bring together
Meaning: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau) Ex: We have the same interest and that brings us together. – Chúng tôi có rất nhiều sở thích chung và điều đó đưa chúng tôi lại gần nhau hơn.
16. Bring under
Meaning: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng Ex: Our school brings students under many strict regulations. – Trường tôi khiến cho học sinh vào khuôn phép bằng nhiều quy định nghiêm khắc.
17. Bring up
Bring sb up
Meaning 1: Nuôi nấng, dạy dỗ, giáo dục Ex: She brought up 3 children by herself. – Cô ấy đã nuôi dạy 3 đứa con một mình.
Meaning 2: làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa Ex: He was brought up on a charge of causing an accident. – Anh ta phải hầu tòa vì tội gây tai nạn.
Bring sth up
Meaning: đề cập đến, làm cái gì đó xuất hiện Ex: You are free to bring your issue up at the meeting. – Cậu cứ thoải mái đưa ra vấn đề trong buổi họp.
Vậy là Wow English vừa tổng hợp 17 cụm động từ với Bring với những ví dụ minh họa cụ thể. Hi vọng rằng những cụm động từ này sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng, nâng cao cách diễn đạt và cải thiện giao tiếp. Cũng trong chủ điểm Phrasal verb – Cụm động từ, bạn có thể tham khảo thêm những bài viết dưới đây: Phrasal verb with TAKE Phrasal verb with LOOK
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Brought đi Với Giới Từ Gì
-
10 Cụm 'bring + Giới Từ' - VnExpress
-
Cấu Trúc Bring Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất - Step Up English
-
Chủ đề 2: Cụm động Từ đi Với Bring - TFlat
-
15+ Phrasal Verb Với Bring Thông Dụng Trong Tiếng Anh!
-
BROUGHT | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
BRING | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Những Cụm động Từ đi Với Bring - Phrasal Verb - Cà Phê Du Học
-
Cấu Trúc Bring: [Cách Dùng, Ví Dụ&Bài Tập] Chi Tiết Nhất
-
Brought - Wiktionary Tiếng Việt
-
"BRING": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Brought Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Brought Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Bring Nghĩa Là Gì? Cách Dùng, Bài Tập Và Cách Phân Biệt Với Take
-
Phrasal Verbs With Bring - Cụm Từ Tiếng Anh Với Bring - IELTS Fighter