10 Phrasal Verb Với Up Thông Dụng Trong Tiếng Anh!
Có thể bạn quan tâm
Bên cạnh Phrasal verb với On, Phrasal verb với In, Phrasal verb với Down,… thì Phrasal verb với Up cũng là một trong những cụm động từ vô cùng thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh thực chiến. Vậy còn chần chừ gì nữa, tham khảo ngay những cụm động từ với Up dưới đây để học luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé.
Mục lục
- 1. Dress up
- 2. Bring up
- 3. Build up
- 4. Burn up
- 5. Call up
- 6. Chop up
- 7. Eat up
- 8. Catch up
- 9. Check up
1. Dress up
Trước tiên hãy cùng tuvung.edu.vn tìm hiểu về ý nghĩa cũng như các ví dụ của Phrasal Verb với Up đầu tiên, đó là Dress up. Dress Up trong tiếng Anh có nghĩa là ăn mặc một cách bảnh bao, lịch sự. Ví dụ:
- This is an informal party so there’s no need to DRESS UP
- Linh dressed up as a princess for the party
2. Bring up
Phrasal verb với Up tiếp theo tuvung.edu.vn tổng hợp trong bài viết này đó là Bring up. Bring up trong tiếng Anh có nghĩa là gì, hãy cùng chúng mình đi tìm hiểu nhé:
- Bring up: Đề cập, nói đến
- Bring up: Nuôi nấng, nuôi dưỡng một đứa trẻ
- Bring up: Bị buộc tội vì hành vi phạm tội gì đó
Ví dụ:
- We didn’t BRING the subject UP at the meeting
- Ngan was BROUGHT UP on charges of public intoxication
3. Build up
Phrasal Verb với Up tiếp theo chúng ta cần nắm vững để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả đó là Build Up. Build up trong tiếng Anh có nghĩa là:
- Build up: Phát triển (một công ty nào đó)
- Build up: Tăng thêm hoặc tăng lên
Ví dụ:
- Anna BUILT the business UP from nothing into a market leader in less than a decade
- Every year at this time, our stores are building up stock for Christmas
Tham khảo thêm bài viết:
- 15+ Phrasal verbs với Out thông dụng trong tiếng Anh!
4. Burn up
Tiếp đến chúng ta hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa của Phrasal verb với Up – Burn up trong tiếng Anh. Vậy Burn up có nghĩa là gì?
- Burn up: Đốt sạch, cháy trụi
- Burn up: Phóng (xe) nhanh
- Burn up: Làm nổi giận, phát cáu
Ví dụ:
- All Tim’s possessions were BURNED UP in the fire
- The money robbers BURNED UP the roads but were soon captured
5. Call up
Phrasal Verb với Up tiếp theo thí sinh cần nắm vững chính là Call up, vậy call up trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
- Call up: Gọi (ai) đi nhập ngũ
- Call up: Gọi điện cho ai
Ví dụ:
- The army of Cambodia CALLED UP the reserve soldiers when the war in this country broke out
- I CALLED him UP and told him
6. Chop up
Phrasal Verb với Up tiếp theo mà chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là cụm động từ Chop Up. Chop up trong tiếng Anh có nghĩa là cắt thành từng phần nhỏ. Ví dụ:
- My mother CHOPPED UP the vegetables in the kitchen for the soup
- The beef has been chopped up put in the pan
7. Eat up
Tiếp theo chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Up – Eat up. Eat up trong tiếng Anh có nghĩa là:
- Eat up: Ăn hết tất cả
- Eat up: Tiêu dùng, tiêu thụ
- Eat up: Tiêu thụ một thứ mà bạn không muốn nó bị tiêu hao
Ví dụ:
- If they don’t EAT UP your greens, they won’t get any dessert
- Eating up the street side will be fined $50 per person
8. Catch up
Phrasal Verb với Up trong tiếng Anh tiếp theo mà chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó chính là Catch up. Vậy Catch up trong tiếng Anh có nghĩa là gì, hãy cùng tuvung.edu.vn đi tìm hiểu nhé!
- Catch up: Làm bù giờ để có thể bắt kịp công việc đã bỏ lỡ
- Catch up: Bắt kịp, đuổi kịp người nào đó (ở phía đằng trước)
Ví dụ:
- She was ill for a fortnight and now she has got to CATCH UP on the work she missed.
- She started well, but I CAUGHT her UP on the third lap
9. Check up
Phrasal Verb cuối cùng với Up tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc chính là Check up. Check up có nghĩa là sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại, sự kiểm tra toàn bộ (sức khoẻ…). Ví dụ:
- I think the train’s at seven o’clock, but I’ll phone the station to check up
Trên đây là một số Phrasal verb với Up thông dụng nhất tuvung.edu.vn đã liệt kê chi tiết. Học thuộc lòng nhanh chóng những cụm động từ này để học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số cao chót vót trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến sắp tới bạn nhé!
Đánh giá bài viết hữu íchTừ khóa » Dress Up Tiếng Anh Là Gì
-
DRESS UP - Translation In Vietnamese
-
Dress Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Dress Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Dress Up Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
DRESS UP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Dress Up Là Gì
-
Dress Up«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
Dress Up Là Gì Chú Thích Dress Sth Up Là Gì - Bình Dương
-
Dress Up Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dress Up Là Gì
-
Dress Up Là Gì - Triple Hearts
-
Trans Phân Biệt Get Dressed Và Dress Up - HotaVN
-
PLAYING DRESS-UP Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Từ điển Anh Việt "dress Up" - Là Gì?
-
Dressed Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt