100 Nghề Nghiệp Phổ Biến Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Ngoại Ngữ NEWSKY
- Giới Thiệu
- Khóa Học
Khóa Học
- Anh Văn Trẻ Em
Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Mầm Non
- Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Thiếu Niên
- Tiếng Anh Người Lớn
Tiếng Anh Người Lớn
- Tiếng Anh Giao Tiếp
- Nghe Nói Tiếng Anh
- Luyện Thi TOEIC
Luyện Thi TOEIC
- TOEIC 400-450
- TOEIC 500-550+
- TOEIC 4 Kỹ Năng
- TOEFL iTP
TOEFL iTP
- TOEFL iTP 400-450
- TOEFL iTP 500-550+
- Luyện Thi IELTS
- Học Tiếng Hàn
- Học Tiếng Nhật
- Học Tiếng Hoa
- Chương Trình Tin Học
- Anh Văn Trẻ Em
- Học Ngoại Ngữ
Học Ngoại Ngữ
- Trung Tâm Tiếng Anh tại TpHCM
- Tiếng Anh Giao Tiếp tại TpHCM
- Kinh Nghiệm Học Tập
- Kiến Thức Cần Biết
- Gương Học Ngoại Ngữ
- Góc Tuyển Dụng
- Tin Tức Giáo Dục
- Liên Hệ
Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều các nghành nghề khác nhau, trong mỗi ngành nghề lại có những từ gọi chuyên biệt, nếu bạn đang muốn củng cố vốn từ vựng của mình về các nghề nghiệp phổ biến thì có thể xem danh sách các từ vựng về nghề nghiệp sau nhé!
- Accountant: kế toán
- Actuary: chuyên viên thống kê
- Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
- Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng
- Bank manager: người quản lý ngân hàng
- Businessman: nam doanh nhân
- Businesswoman: nữ doanh nhân
- Economist: nhà kinh tế học
- Financial adviser: cố vấn tài chính
- HR manager(human resources manager): trưởng phòng nhân sự
- PA(personal assistant): thư ký riêng
- Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
- Project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án
- Marketing director: giám đốc marketing
- Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
- Manager: quản lý/ trưởng phòng
- Office worker: nhân viên văn phòng
- Receptionist: lễ tân
- Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
- Sales rep(sales representative): đại diện bán hàng
- Salesman/saleswoman: nhân viên bán hàng
- Secretary: thư ký
- Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
- Telephonist: nhân viên trực điện thoại
- Programmer: lập trình viên máy tính
- Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
- Baker: thợ làm bánh
- Barber: thợ cắt tóc
- Beautician: nhân viên làm đẹp
- Butcher: người bán thịt
- Cashier: thu ngân
- Estate agent: nhân viên bất động sản
- Fishmonger: người bán cá
- Florist: người trồng hoa
- Greengrocer: người bán rau quả
- Hairdresser: thợ làm đầu
- Sales assistant: trợ lý bán hàng
- Shopkeeper: chủ cửa hàng
- Tailor: thợ may
- Dentist: nha sĩ
- Doctor: bác sĩ
- Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh
- Nurse: y tá
- Optician: bác sĩ mắt
- Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
- Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y
- Blacksmith: thờ rèn
- Bricklayer: thợ xây
- Builder: thợ xây
- Carpenter: thợ mộc
- Electrician: thợ điện
- Glazier: thợ lắp kính
- Mechanic: thợ sửa máy
- Plumber: thợ sửa ống nước
- Tattooist: thợ xăm mình
- Welder: thợ hàn
- Cook: đầu bếp
- Chef: đầu bếp trưởng
- Hotel manager: quản lý khách sạn
- Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
- Waiter: bồi bàn nam
- Waitress: bồi bàn nữ
- Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
- Bus driver: người lái xe buýt
- Flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess, hoặc air hostess): tiếp viên hàng không
- Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
- Taxi driver: lái xe taxi
- Train driver: người lái tàu
- Pilot: phi công
- Artist: nghệ sĩ
- Editor: biên tập viên
- Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
- Graphic designer: người thiết kế đồ họa
- Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
- Journalist: nhà báo
- Painter: họa sĩ
- Photographer: thợ ảnh
- Playwright: nhà soạn kịch
- Poet: nhà thơ
- Sculptor: nhà điêu khắc
- Writer: nhà văn
- Actor: nam diễn viên
- Actress: nữ diễn viên
- Composer: nhà soạn nhạc
- Dancer: diễn viên múa
- Film director: đạo diễn phim
- Musician: nhạc công
- Singer: ca sĩ
- Barrister: luật sư bào chữa
- Bodyguard: vệ sĩ
- Customs officer: nhân viên hải quan
- Detective: thám tử
- Judge: quan tòa
- Lawyer: luật sư nói chung
- Police: cảnh sát
- Security officer: nhân viên an ninh
- Lecturer: giảng viên
- Music teacher: giáo viên dạy nhạc
- Teacher: giáo viên
- Teaching assistant: trợ giảng
Vậy, nghề nghiệp trong tiếng Anh của bạn là gì nhỉ?
Trung tâm tiếng Anh NEWSKY tổng hợp. Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt nhé!
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH?
Họ & tên *
Điện thoại *
Nội dung liên hệ
Chia sẻ: 27-11 newsky Messenger Facebook TwitterCó thể bạn quan tâm?
- Trung tâm tiếng Anh tại TpHCM
- Khóa học tiếng Anh
Bài Liên Quan
MỘT SỐ CỤM TỪ TIẾNG ANH CHỈ TẬP HỢP
Mẹo cực dễ nhớ cách phát âm s- es- ed trong tiếng Anh
5 mẹo nói tiếng Anh trôi chảy
Trung tâm Luyện thi TOEIC tốt nhất quận Gò Vấp
5 lỗi khi khi làm IELTS WRITING TASK 1
5 MẪU BÀI VIẾT GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH CỰC HAY
Thi Thử TOEIC – Listening Test 2
Khóa tiếng Anh văn phòng Tốt nhất
- Anh
- Hàn
- Hoa
- Nhật
- 1
Khóa Tiếng Anh Online
- 2
Anh văn cho trẻ em
- 3
Học tiếng Anh giao tiếp TpHCM
- 4
Luyện thi TOEIC uy tín
- 5
Luyện Phát Âm tiếng Anh
- 6
Luyện thi IELTS
- 7
Luyện Nghe Nói tiếng Anh
- 8
Luyện thi B1, B2
- 9
Luyện thi TOEFL iTP
- 10
Anh văn người lớn
- 1
Khóa Tiếng Hàn Online
- 2
Luyện thi TOPIK
- 3
Học tiếng Hàn giao tiếp
- 4
Học tiếng Hàn cơ bản
- 5
Tiếng Hàn Giao Tiếp cấp tốc
- 6
Tiếng Hàn Du lịch
- 7
Tiếng Hàn Du học
- 8
Nơi học tiếng Hàn uy tín?
- 9
Trung tâm tiếng Hàn cấp tốc
- 10
Tiếng Hàn Doanh Nghiệp
- 1
Khóa Tiếng Trung Online
- 2
Luyện thi HSK
- 3
Luyện thi TOCFL
- 4
Luyện thi HSK 3
- 5
Luyện thi HSK 4
- 6
Tiếng Trung Giao Tiếp cơ bản
- 7
Tiếng Hoa Giao Tiếp cấp tốc
- 8
Học tiếng Trung uy tín
- 9
Học tiếng Trung ở đâu?
- 10
Tiếng Hoa Doanh Nghiệp
- 1
Khóa Tiếng Nhật Online
- 2
Luyện thi N3 - N4 - N5
- 3
Học tiếng Nhật cấp tốc
- 4
Học tiếng Nhật giao tiếp uy tín
- 5
Học tiếng Nhật hiệu quả
- 6
Tiếng Nhật Du học
- 7
Bí quyết học tiếng Nhật
- 8
Tiếng Nhật hiệu quả
- 9
Học tiếng Nhật chất lượng
- 10
Tiếng Nhật Doanh Nghiệp
Từ khóa » Từ điển Anh Việt Về Nghề Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về NGHỀ NGHIỆP - Leerit
-
100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp - Step Up English
-
Những Từ Vựng Về Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp (Jobs Vocabulary) - IELTS Fighter
-
310+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Nghề Nghiệp - TOPICA Native
-
90 Từ Vựng Về Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh – Paris English
-
202+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Theo Lĩnh Vực
-
Tổng Hợp 170 Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp - Du Học TMS
-
102 Từ Vựng Về Nghề Nghiệp Thông Dụng Và Chi Tiết Nhất
-
[100+] Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Cho Trẻ (2022)
-
185 + Tên Nghề Nghiệp Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Kèm Cách Đọc
-
101+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Theo Từng Lĩnh Vực
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Nghề Nghiệp Phổ Biến Nhất - AMA