[100+] Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Cho Trẻ (2022)

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp được xem là một trong những chủ đề khá thú vị. Mỗi trẻ ngay từ lúc nhỏ đã có ước mơ trong tương lai. Các em đều mong muốn mình được hoá thân trong những ngành nghề khác nhau. Do vậy, nếu các em biết được tiếng Anh của các ngành nghề ấy. Trẻ sẽ vô cùng thích thú và ghi nhớ dễ dàng hơn. Và từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp dưới đây sẽ giúp ích cho trẻ rất nhiều.

100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp sẽ mang lại khá nhiều thú vị dành cho trẻ khi học. Đặc biệt, đây là chủ đề trẻ sẽ gặp rất nhiều trong tương lai. Vì vậy, chuẩn bị hành trình vững vàng cho con rất cần thiết.

từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp

Kết hợp việc học từ vựng và flashcard sẽ giúp trẻ dễ nhớ và ghi nhớ lâu hơn. Bố mẹ đừng bỏ qua điều này nhé.

vocabulary english jobs

  1. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Accountant: kế toán
  4. Astronaut: phi hành gia
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Architect: kiến trúc sư
  7. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Astronomer: nhà thiên văn học
  10. Barber: thợ cắt tóc
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Baker: thợ làm bánh
  13. Bodyguard: vệ sĩ
  14. Beautician: nhân viên làm đẹp
  15. Barrister: luật sư bào chữa
  16. Butcher: người bán thịt
  17. Businessman: doanh nhân
  18. Bricklayer/ Builder: thợ xây
  19. Cashier: thu ngân
  20. Carpenter: thợ mộc
  21. Butler: quản gia
  22. Customs officer: nhân viên hải quan
  23. Composer: nhà soạn nhạc
  24. Chef: đầu bếp trưởng
  25. Detective: thám tử
  26. Dentist: nha sĩ
  27. Dancer: diễn viên múa
  28. Driver: lái xe
  29. Doctor: bác sĩ
  30. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  31. Electrician: thợ điện
  32. Editor: biên tập viên
  33. Economist: nhà kinh tế học
  34. Farmer: nông dân
  35. Estate agent: nhân viên bất động sản
  36. Engineer: kỹ sư
  37. Financial adviser: cố vấn tài chính
  38. Film director: đạo diễn phim
  39. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  40. Fishmonger: người bán cá
  41. Fisherman: ngư dân
  42. Fisherman: ngư dân
  43. Hairdresser: thợ làm đầu
  44. Greengrocer: người bán rau quả
  45. Florist: người trồng hoa
  46. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  47. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  48. Homemaker: người giúp việc nhà
  49. Journalist: nhà báo
  50. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
  51. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  52. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
  53. Lawyer: luật sư nói chung
  54. Judge: quan tòa
  55. Manager: quản lý/ trưởng phòng
  56. Management consultant: cố vấn ban giám đốc
  57. Magician: ảo thuật gia
  58. Model: người mẫu
  59. Midwife: nữ hộ sinh
  60. Marketing director: giám đốc marketing
  61. Office worker: nhân viên văn phòng
  62. Nurse: y tá
  63. Musician: nhạc công
  64. Pharmacist: dược sĩ
  65. Personal assistant (PA): thư ký riêng
  66. Painter: họa sĩ
  67. Plumber: thợ sửa ống nước
  68. Pilot: phi công
  69. Photographer: thợ ảnh
  70. Postman: người đưa thư
  71. Police: cảnh sát
  72. Poet: nhà thơ
  73. Psychologist: nhà tâm lý học
  74. Project manager: quản lý dự án
  75. Programmer: lập trình viên máy tính
  76. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  77. Receptionist: lễ tân
  78. Rapper: ca sĩ nhạc rap
  79. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
  80. Sales assistant: trợ lý bán hàng
  81. Reporter: phóng viên
  82. Security officer: nhân viên an ninh
  83. Secretary: thư ký
  84. Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
  85. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  86. Singer: ca sĩ
  87. Shopkeeper: chủ cửa hàng
  88. Tailor: thợ may
  89. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  90. Soldier: quân nhân
  91. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  92. Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  93. Tattooist: thợ xăm mình
  94. Waiter: bồi bàn nam
  95. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  96. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
  97. Worker: công nhân
  98. Welder: thợ hàn
  99. Waitress: bồi bàn nữ
  100. Writer: nhà văn

Tìm hiểu thêm:

  • 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch Cho Trẻ Em
  • Chia Sẻ 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Giao Thông
  • [TOP 50+] Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà bếp

Top 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trên đây sẽ mang lại cho trẻ nhiều thú vị trong quá trình học. Và bố mẹ cũng đừng quên kết hợp với flashcard bằng nhiều hình ảnh sinh động, thú vị. Điều này sẽ giúp trẻ yêu thích hơn việc học ngoại ngữ của mình. Chúc bố mẹ và con có thêm nhiều giờ học ngoại ngữ thú vị với bộ từ vựng chủ đề này.

Tác giả: Kynaforkids

Từ khóa » Từ điển Anh Việt Về Nghề Nghiệp