100 Từ Nối Trong Tiếng Trung - Hán Ngữ Trác Việt

Thông tin liên hệ

Thông tin liên hệ

  • 0903.496.722
  • hanngutracviet@gmail.com
  • Trang nhất
  • Tin Tức
    • Tin tức – sự kiện
    • Góc báo chí
    • Video clip
    • Hoạt động ngoại khóa
    • Kiến thức và kỹ năng
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Lịch khai giảng các khóa học
    • Giới thiệu về Trác Việt
  • Tài Liệu
    • Tài liệu ôn thi HSK
    • Tài liệu tiếng Trung
  • Khóa học
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung doanh nghiệp
    • Tiếng Trung học thuật
    • HSK
  • Du học
    • Du học Trung Quốc
    • Cơ hội học bổng
    • Gương mặt visa
    • Du học Nhật Bản
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
    • Du học Singapore
    • Du học Đài Loan
  • Góc cảm nhận
    • Phụ huynh
    • Đối tác
    • Học viên
    • Giáo viên
  • Liên hệ
  • Tìm kiếm
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Việt
  • Trang nhất
  • Tài Liệu
  • Tài liệu tiếng Trung
Thứ bảy, 21/12/2024, 12:26 [TIMKIEMNHANH] 100 từ nối trong tiếng Trung Thứ hai - 22/04/2019 16:36
100 từ nối trong tiếng Trung
100 Từ nối trong tiếng Trung 5. Từ nối tiếng Trung biểu thị ý nghĩa bổ sung:
而且 Érqiě Hơn nữa
不但….而且 bùdàn…. Érqiě Không những …. Mà còn
此外 cǐwài Ngoài ra
并且 bìngqiě Đồng thời
除了….之外 chúle…. Zhī wài Ngoài … ra
而且,更重要的 érqiě, gèng zhòngyào de Hơn nữa, càng quan trọng hơn là
另一方面 lìng yī fāngmiàn Mặt khác
包括 bāokuò Bao gồm
6. Từ nối tiếng Trung biểu thị nguyên nhân:
因为 Yīnwèi Bởi vì
既然 jìrán Nếu đã
由于 yóuyú Do
由于这个原因 yóuyú zhège yuányīn Vì nguyên nhân này
如果不是这样 rúguǒ bùshì zhèyàng Nếu không phải như vậy
所以 suǒyǐ Cho nên
因此 yīncǐ Vì vậy
7. Từ nối tiếng Trung biểu thị mục đích:
为了 Wèile Để / vì
wèi Để / vì
8. Từ nối tiếng Trung biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh:
况且 Kuàngqiě Hơn nữa/ vải lại
更重要的是 gèng zhòngyào de shì Quan trọng hơn là
事实上 shìshí shàng Trên thực tế
换句话说 huàn jù huàshuō Nói theo cách khác
那样的话 nàyàng dehuà Nói như vậy
特别地 tèbié de Đặc biệt
9. Từ nối tiếng Trung biểu thị bước ngoặt:
但是 Dànshì Nhưng
然而 rán'ér Thế mà, song
ér Nhưng

10. Từ nối tiếng Trung biểu thị tổng kết:

简言之 Jiǎn yán zhī Nói một cách đơn giản
总之 zǒngzhī Nói tóm lại
一般说来 yībān shuō lái Thông thường mà nói
最后的 zuìhòu de Cuối cùng
从总体来看 cóng zǒngtǐ lái kàn Từ góc độ tổng thể mà nói
大体上 dàtǐ shàng Nói chung
所以 suǒyǐ Cho nên
因此 Yīncǐ Vì vậy, do đó
这样 zhèyàng Như vậy
很显然 hěn xiǎnrán Rất hiển nhiên
毫无疑问 háo wú yíwèn Không còn nghi ngờ gì
大家都知道 dàjiā dōu zhīdào Mọi người đều biết
据我所知 jù wǒ suǒ zhī Theo như tôi biết
11. Từ nối tiếng Trung biểu thị chuyển ngoặt chủ đề:
顺便说 Shùnbiàn shuō Nhân tiện nói tới
我恐怕 wǒ kǒngpà Tôi e rằng
依我看来 yī wǒ kàn lái Theo như tôi thấy
说实话 shuō shíhuà Nói thật
诚实地说 chéngshí dì shuō Thành thật mà nói
事实上 shìshí shàng Trên thực tế
http://hanngutracviet.com/ #hoctiengtrungtaihaiphong #biquyethoctiengtrung #duhoctrungquocdailoan ---------- �Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng �HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488 �Email: hanngutracviet@gmail.com Từ khóa: tài liệu học tiếng Trung, trung tâm Hán Ngữ Trác Việt, 100 từ nối trong tiếng Trung

Tổng số điểm của bài viết là: 8 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 4 - 2 phiếu bầu Click để đánh giá bài viết Tweet

Những tin mới hơn

  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA (29/04/2019)
  • MỘT SỐ CÂU THÔNG DỤNG trong tiếng Trung (29/04/2019)
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MỎ THAN (06/05/2019)
  • từ vựng tiếng Trung đồ uống giải khát mùa hè (12/05/2019)
  • 20 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (15/05/2019)
  • TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH DA GIẦY (18/05/2019)
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA (26/05/2019)
  • 500 từ không thể bỏ qua trong tiếng Trung (07/06/2019)
  • Từ vựng chủ đề bưu điện (19/06/2019)
  • Từ vựng tiếng Trung về Chuyên ngành thương mại (20/06/2019)

Những tin cũ hơn

  • Tu vung tieng Trung ve Hai San (19/04/2019)
  • Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ phần 2 (12/04/2019)
  • Lượng từ thường dùng (07/04/2019)
  • Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ (07/04/2019)
  • Phân biệt 高兴、开心、快乐,愉快 (30/03/2019)
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH MAY MẶC 2 (28/03/2019)
  • Phân biệt 本来---原来 (25/03/2019)
  • Từ vựng tiếng Trung NGÀNH MAY MẶC (24/03/2019)
  • Từ vựng tiếng Trung về 54 dân tộc Việt Nam (17/03/2019)
  • Động từ li hợp thường gặp (10/03/2019)
Danh mục đào tạo
  • Tiếng trung giao tiếp
  • Tiếng trung doanh...
  • Tiếng Trung học thuật
  • HSK
Khóa học mới
  • Tiếng Trung cấp tốc
  • Ngữ pháp tiếng Trung
  • Tiếng Trung dịch thuật
  • Tiếng Trung chuyên ngành
  • Tiếng Trung nghe nói cơ...
Tư vấn miễn phí
  • Đinh Minh Đinh Minh 0936968608
  • Thanh Bình Thanh Bình 0903496722
Facebook Thống kê truy cập
  • Đang truy cập65
  • Hôm nay1,751
  • Tháng hiện tại47,339
  • Tổng lượt truy cập6,260,874
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Từ để Trong Tiếng Trung Là Gì