100 Từ Nối Trong Tiếng Trung - Hán Ngữ Trác Việt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin liên hệ
6. Từ nối tiếng Trung biểu thị nguyên nhân:
7. Từ nối tiếng Trung biểu thị mục đích:
8. Từ nối tiếng Trung biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh:
9. Từ nối tiếng Trung biểu thị bước ngoặt:
11. Từ nối tiếng Trung biểu thị chuyển ngoặt chủ đề:
http://hanngutracviet.com/ #hoctiengtrungtaihaiphong #biquyethoctiengtrung #duhoctrungquocdailoan ---------- �Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng �HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488 �Email: hanngutracviet@gmail.com Từ khóa: tài liệu học tiếng Trung, trung tâm Hán Ngữ Trác Việt, 100 từ nối trong tiếng Trung
Thông tin liên hệ
- 0903.496.722
- hanngutracviet@gmail.com
- Trang nhất
- Tin Tức
- Tin tức – sự kiện
- Góc báo chí
- Video clip
- Hoạt động ngoại khóa
- Kiến thức và kỹ năng
- Cơ hội nghề nghiệp
- Lịch khai giảng các khóa học
- Giới thiệu về Trác Việt
- Tài Liệu
- Tài liệu ôn thi HSK
- Tài liệu tiếng Trung
- Khóa học
- Tiếng trung giao tiếp
- Tiếng trung doanh nghiệp
- Tiếng Trung học thuật
- HSK
- Du học
- Du học Trung Quốc
- Cơ hội học bổng
- Gương mặt visa
- Du học Nhật Bản
- Du học Hàn Quốc
- Du học Canada
- Du học Mỹ
- Du học Singapore
- Du học Đài Loan
- Góc cảm nhận
- Phụ huynh
- Đối tác
- Học viên
- Giáo viên
- Liên hệ
- Tìm kiếm
- Trang nhất
- Tài Liệu
- Tài liệu tiếng Trung
而且 | Érqiě | Hơn nữa |
不但….而且 | bùdàn…. Érqiě | Không những …. Mà còn |
此外 | cǐwài | Ngoài ra |
并且 | bìngqiě | Đồng thời |
除了….之外 | chúle…. Zhī wài | Ngoài … ra |
而且,更重要的 | érqiě, gèng zhòngyào de | Hơn nữa, càng quan trọng hơn là |
另一方面 | lìng yī fāngmiàn | Mặt khác |
包括 | bāokuò | Bao gồm |
因为 | Yīnwèi | Bởi vì |
既然 | jìrán | Nếu đã |
由于 | yóuyú | Do |
由于这个原因 | yóuyú zhège yuányīn | Vì nguyên nhân này |
如果不是这样 | rúguǒ bùshì zhèyàng | Nếu không phải như vậy |
所以 | suǒyǐ | Cho nên |
因此 | yīncǐ | Vì vậy |
为了 | Wèile | Để / vì |
为 | wèi | Để / vì |
况且 | Kuàngqiě | Hơn nữa/ vải lại |
更重要的是 | gèng zhòngyào de shì | Quan trọng hơn là |
事实上 | shìshí shàng | Trên thực tế |
换句话说 | huàn jù huàshuō | Nói theo cách khác |
那样的话 | nàyàng dehuà | Nói như vậy |
特别地 | tèbié de | Đặc biệt |
但是 | Dànshì | Nhưng |
然而 | rán'ér | Thế mà, song |
而 | ér | Nhưng |
10. Từ nối tiếng Trung biểu thị tổng kết:
简言之 | Jiǎn yán zhī | Nói một cách đơn giản |
总之 | zǒngzhī | Nói tóm lại |
一般说来 | yībān shuō lái | Thông thường mà nói |
最后的 | zuìhòu de | Cuối cùng |
从总体来看 | cóng zǒngtǐ lái kàn | Từ góc độ tổng thể mà nói |
大体上 | dàtǐ shàng | Nói chung |
所以 | suǒyǐ | Cho nên |
因此 | Yīncǐ | Vì vậy, do đó |
这样 | zhèyàng | Như vậy |
很显然 | hěn xiǎnrán | Rất hiển nhiên |
毫无疑问 | háo wú yíwèn | Không còn nghi ngờ gì |
大家都知道 | dàjiā dōu zhīdào | Mọi người đều biết |
据我所知 | jù wǒ suǒ zhī | Theo như tôi biết |
顺便说 | Shùnbiàn shuō | Nhân tiện nói tới |
我恐怕 | wǒ kǒngpà | Tôi e rằng |
依我看来 | yī wǒ kàn lái | Theo như tôi thấy |
说实话 | shuō shíhuà | Nói thật |
诚实地说 | chéngshí dì shuō | Thành thật mà nói |
事实上 | shìshí shàng | Trên thực tế |
Tổng số điểm của bài viết là: 8 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 4 - 2 phiếu bầu Click để đánh giá bài viết TweetNhững tin mới hơn
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA (29/04/2019)
- MỘT SỐ CÂU THÔNG DỤNG trong tiếng Trung (29/04/2019)
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MỎ THAN (06/05/2019)
- từ vựng tiếng Trung đồ uống giải khát mùa hè (12/05/2019)
- 20 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (15/05/2019)
- TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH DA GIẦY (18/05/2019)
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA (26/05/2019)
- 500 từ không thể bỏ qua trong tiếng Trung (07/06/2019)
- Từ vựng chủ đề bưu điện (19/06/2019)
- Từ vựng tiếng Trung về Chuyên ngành thương mại (20/06/2019)
Những tin cũ hơn
- Tu vung tieng Trung ve Hai San (19/04/2019)
- Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ phần 2 (12/04/2019)
- Lượng từ thường dùng (07/04/2019)
- Từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ (07/04/2019)
- Phân biệt 高兴、开心、快乐,愉快 (30/03/2019)
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH MAY MẶC 2 (28/03/2019)
- Phân biệt 本来---原来 (25/03/2019)
- Từ vựng tiếng Trung NGÀNH MAY MẶC (24/03/2019)
- Từ vựng tiếng Trung về 54 dân tộc Việt Nam (17/03/2019)
- Động từ li hợp thường gặp (10/03/2019)
- Tiếng trung giao tiếp
- Tiếng trung doanh...
- Tiếng Trung học thuật
- HSK
- Tiếng Trung cấp tốc
- Ngữ pháp tiếng Trung
- Tiếng Trung dịch thuật
- Tiếng Trung chuyên ngành
- Tiếng Trung nghe nói cơ...
- Đinh Minh 0936968608
- Thanh Bình 0903496722
- Đang truy cập65
- Hôm nay1,751
- Tháng hiện tại47,339
- Tổng lượt truy cập6,260,874
Từ khóa » Từ để Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 10 Loại Liên Từ Đơn Giản
-
Cách Dùng De Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 3 Trợ Từ 的, 地, 得
-
để... Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
11 Loại LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản
-
Từ Nối Và Cách Nối Câu Trong Giao Tiếp Tiếng Trung
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung
-
LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung: Định Nghĩa | Đặc điểm Và Phân Loại
-
Tổng Hợp Các Loại Từ Trong Tiếng Trung Quốc
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung Thường Sử Dụng Trong Giao Tiếp
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung