Các Từ Nối Trong Tiếng Trung

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
Nội dung bài viết Các từ nối trong tiếng Trung Từ nối trong tiếng Trung là những từ giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý trở nên rõ ràng hơn và nó được sử dụng để chỉ dẫn cho người nghe, người đọc hiểu ý nghĩa của câu một cách dễ dàng.

Cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học các từ nối trong tiếng Trung để cuộc trò chuyện của bạn trở lên trôi chảy hơn nhé.

Từ nối tiếng Trung để biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)

起初

Qǐchū

Đầu tiên

接下来

jiē xiàlái

Tiếp theo

然后

ránhòu

Sau đó, tiếp đó

后来

hòulái

Sau đó

不久

bùjiǔ

Không lâu

……之后不久

……zhīhòu bùjiǔ

Không lâu sau đó

最后

zuìhòu

Cuối cùng

最终

zuìzhōng

Sau cùng

最近

zuìjìn

Gần đây

自从那时起

zìcóng nà shí qǐ

Bắt đầu từ khi đó

那以后

nà yǐhòu

Từ sau đó

不一会儿

bù yīhuǐ'er

Không lâu sau

一会儿

yīhuǐ'er

Một lát sau

首先/ 第一点

shǒuxiān/ dì yī diǎn

Đầu tiên/ điều thứ nhất

在此期间/同时

zài cǐ qíjiān/tóngshí

Cùng thời điểm này/ đồng thời

直到现在

zhídào xiànzài

Cứ thế cho tới bây giờ

当…… 是个年轻人的时候

dāng…… shìgè niánqīng rén de shíhou

Khi ….. Còn là một thanh niên

… 在……岁的时候

… zài……suì de shíhou

Khi….. (bao nhiêu) tuổi

一……就……

yī……jiù……

Vừa………….liền………….

几天前

jǐ tiān qián

Mấy ngày trước

天黑后/前

tiān hēi hòu/qián

Sau khi trời tối/ trước khi trời tối

有一天

yǒu yītiān

Có một hôm

一天下午

yītiān xiàwǔ

Vào buổi chiều một ngày

一天早晨

yītiān zǎochen

Vào sáng sớm một ngày

Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian (表示空间:biǎoshì kōngjiān)

在周围

zài zhōuwéi

Ở xung quanh

在……的另一边

zài……de lìng yībiān

Phía khác của….

在……附近

zài……fùjìn

Gần với…

靠近

kàojìn

Sát với

与……相对

yǔ……xiāngduì

Đối lập lại với……

3. Từ nối biểu thị đưa ra ví dụ (表示列举:biǎoshì lièjǔ)

如……

rú……

Ví như:……..

拿……来说

ná……lái shuō

Lấy……làm ví dụ

像……

xiàng……

Giống như………

也就是说

Yě jiùshì shuō

Cũng có nghĩa là……

例如:……

lìrú:……

Ví dụ:…………

即……

Jí……

Chính là…….

例如:……

Lìrú:……

Ví dụ:…..

4. Từ nối biểu thị so sánh hoặc đối chiếu (表示比较或对比: biǎoshì bǐjiào huò duìbǐ)

一方面……另一方面

yī fāngmiàn……lìng yī fāngmiàn

Một mặt……….mặt khác……..

与……不同

yǔ……bùtóng

Không giống với………

正相反

zhèng xiāngfǎn

Vừa hay ngược lại

然而

rán'ér

Thế mà, song…

以相同的方式

yǐ xiāngtóng de fāngshì

Dựa theo cách thức giống nhau

与……相比

yǔ……xiāng bǐ

So sánh với………

同样地

tóngyàng de

Y hệt, như nhau

不像

bù xiàng

Không giống

Xiàng

Giống như

5. Từ nối biểu thị ý nghĩa bổ sung (表示增补:biǎoshì zēngbǔ)

包括

bāokuò

Bao gồm:…………..

另一方面

lìng yī fāngmiàn

Mặt khác……

而且、更重要的

érqiě, gèng zhòngyào de

Hơn nữa, càng quan trọng hơn là……………

除了……之外

chúle……zhī wài

Ngoài…………..ra

更糟糕的是

gèng zāogāo de shì

Tồi tệ hơn là…………

并且

bìngqiě

Đồng thời

此外

cǐwài

Ngoài ra

不但……而且

bùdàn……érqiě

Không những….mà còn……..

而且

Érqiě

Hơn nữa

6. Từ nối biểu thị nguyên nhân (表示因果:biǎoshì yīnguǒ)

既然

jìrán

Nếu đã

因为

Yīnwèi

Bởi vì

由于

yóuyú

Do

因此

yīncǐ

Vì vậy

所以

suǒyǐ

Cho nên

由于这个原因

yóuyú zhège yuányīn

Vì nguyên nhân này

如果不是这样

rúguǒ bùshì zhèyàng

Nếu như không phải vậy

7. Từ nối biểu thị mục đích (表示目的:biǎoshì mùdì)

为….

Wèi….

Để/ vì…...

为了…..

Wèile…..

Để/ vì…...

8. Từ nối biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh (表示递进或强调:Biǎoshì dì jìn huò qiángdiào)

特别地

tèbié de

Đặc biệt………

那样的话

nàyàng dehuà

Nói như vậy

换句话说]

huàn jù huàshuō]

Nói theo cách khác

事实上

shìshí shàng

Trên thực tế

更重要的是

gèng zhòngyào de shì

Quan trọng hơn là……..

况且

Kuàngqiě

Hơn nữa/ vả lại

9. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt (表示转折:biǎoshì zhuǎnzhé)

但是

Dànshì

Nhưng

然而

rán'ér

Thế mà, song

ér

Nhưng

10. Từ nối biểu thị tổng kết (表示总结:biǎoshì zǒngjié)

据我所知

jù wǒ suǒ zhī

Theo như tôi biết

大家都知道

dàjiā dōu zhīdào

Mọi người đều biết

毫无疑问

háo wú yíwèn

Không còn nghi ngờ gì

很显然

hěn xiǎnrán

Rất hiển nhiên

这样

zhèyàng

Như vậy

因此

yīncǐ

Vì vậy, do đó

所以

suǒyǐ

cho nên

大体上

dàtǐ shàng

Nói chung

从总体来看

cóng zǒngtǐ lái kàn

từ góc độ tổng thể mà nói

最后地

zuìhòu de

Cuối cùng

一般说来

yībān shuō lái

Thông thường mà nói

总之

zǒngzhī

Nói tóm lại

简言之

Jiǎn yán zhī

Nói một cách đơn giản

11. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt chủ đề (表示转折话题:biǎoshì zhuǎnzhé huàtí)

事实上

shì shí shàng

Trên thực tế

诚实地说

chéngshí dì shuō

Thành thật mà nói…

说实话

shuō shíhuà

Nói thật…

依我看来

yī wǒ kàn lái

Theo như tôi thấy

我恐怕

wǒ kǒngpà

Tôi e rằng

顺便说

Shùnbiàn shuō

Nhân tiện nói tới….

Chúc các bạn học từ nối tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả!

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Từ để Trong Tiếng Trung Là Gì