11 Loại LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản
Có thể bạn quan tâm
I. Liên từ là gì ?
Liên từ là những hư từ dùng để liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ hoặc câu với câu, ví dụ như 和 (và)、但是 (nhưng)、所以 (nên)… Liên từ biểu thị quan hệ: liệt kê, giả thiết, chuyển ngoặt, lựa chọn, tăng tiến, điều kiện, nhân quả….. Hôm nay TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU xin gửi tới bạn 11 loại liên từ trong tiếng Trung nhé
II. 11 loại liên từ trong Tiếng Trung
1. Liên từ liệt kê
和 | hé | và |
同 | tóng | cùng |
跟 | gēn | cùng, với |
与 | yǔ | và, với |
及 | jí | và |
况且 | kuàngqiě | hơn nữa |
以及 | yǐjí | và |
乃至 | nǎizhì | ngay cả |
Ví dụ:
我和她一起去商店买衣服。 Wǒ hé tā yìqǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu. Tôi và cô ấy cùng đến cửa hàng mua quần áo.
我跟她一起去北京旅行。 Wǒ gēn tā yìqǐ qù běijīng lǚxíng. Tôi cùng cô ấy đến Bắc Kinh du lịch.
2. Liên từ ngang hàng
Dù đơn vị mà nó nối kết là từ hay câu thì mối quan hệ giữa chúng đều ngang hàng. Hai thành phần được liên kết bởi liên từ không phân biệt chính – phụ.
又…又… | yòu…yòu… | vừa…vừa… (dùng với tính từ) |
有时…有时… | yǒushí…yǒushí… | có lúc…có lúc… |
一会儿…一会儿… | yíhuìr…yíhuìr… | lúc thì…lúc thì… |
一边…一边… | yìbiān…yìbiān… | vừa…vừa (dúng với động từ) |
Ví dụ:
他又帅,又有钱。 Tā yòu shuài, yòu yǒu qián. Anh ấy vừa đẹp trai lại vừa giàu.
晚上我有时看电视,有时上网。 Wǎnshàng wǒ yǒushí kàn diànshì, yǒushí shàngwǎng. Buổi tối có lúc tôi xemm tivi, có lúc tôi lên mạng.
3. Liên từ biểu thị quan hệ lựa chọn
或(者) | huò (zhě) | hoặc, hoặc là |
还是 | háishì | hay là |
不是…就是… | búshì… jiùshì… | không phải…thì là… |
不是…而是… | búshì… ér shì… | không phải…mà là… |
Ví dụ:
午饭或者吃饺子,或者吃米饭。 Wǔfàn huòzhě chī jiǎozi, huòzhě chī mǐfàn Bữa trưa hoặc là ăn bánh Chẻo hoặc là ăn cơm.
她是忘了,还是故意不来。 Tā shì wàngle, háishì gùyì bù lái Là cô ấy quên rồi hay là cô ấy cố ý không đến.
这件事不是你做的,就是她做的。 Zhè jiàn shì bú shì nǐ zuò de, jiùshì tā zuò de. Chuyện này không phải mày làm thì là cô ta làm.
她不是口语老师,而是听力老师。 Tā búshì kǒuyǔ lǎoshī, érshì tīnglì lǎoshī. Cô ấy không phải giáo viên khẩu ngữ mà là giáo viên dạy nghe.
Giới thiệu đến với các bạn bộ giáp trình phiên bản mới với những cập nhật mới nhất về các chủ đề thường gặp trong cuộc sống, ngữ pháp trọng điểm căn bản với lối giải thích cụ thể rõ ràng tỉ mỉ. Những ví dụ dễ hiểu,mẫu câu của bài đọc thiết thực điển hình đi từ đơn giản đến nâng cao, từ vựng có chọn lọc, nhưng vẫn phong phú theo từng chủ đề sẽ giúp các bạn đạt được hiệu quả cao nhất trong quá trình học tập tiếng Trung. Sách hiện tại vẫn luôn trên kệ tại Tiki, Shoppe và Lazada.
4. Liên từ biểu thị quan hệ tăng tiến
不但…而且… | Búdàn… Érqiě… | không những…mà còn… |
不仅…而且 | Bùjǐn… Érqiě | không chỉ…mà còn… |
何况 | hékuàng | huống hồ |
并且 | bìngqiě | hơn nữa |
再说 | zàishuō | vả lại |
Ví dụ:
他不但长得帅,而且也很聪明。 Tā bú dàn zhǎng de shuài, érqiě yě hěn cōngmíng. Anh ta không những đẹp trai mà còn rất thông minh.
再说,你会怎么办? Zàishuō, nǐ huì zěnme bàn? Vả lại, cậu sẽ làm thế nào?
5. Liên từ biểu thị quan hệ chuyển ngoặt
虽然…但是… | Suīrán… Dànshì… | tuy…nhưng… |
却 | Què | nhưng |
只是 | zhǐshì | chỉ là, có điều |
不过 | búguò | có điều |
可是 | kěshì | nhưng |
Ví dụ:
他虽然年青,但有经验。 Tā suīrán niánqīng, dàn yǒu jīngyàn. Mặc dù anh ta còn trẻ, nhưng có kinh nghiệm.
这件毛衣很好,只是价钱太高。 Zhè jiàn máoyī hěn hǎo, zhǐshì jiàqián tài gāo. Chiếc áo len này rất tốt, chỉ là giá quá đắt.
6. Liên từ biểu thị quan hệ nhân quả
因为…所以…. | Yīnwèi… Suǒyǐ…. | vì…nên… |
由于 | Yóuyú | do |
因此 | yīncǐ | do đó |
之所以…,是因为… | Zhī suǒyǐ…, Shì yīnwèi… | sở dĩ…là vì… |
因而 | Yīn’ér | cho nên… |
Ví dụ:
因为他迟到,所以被老师批评了。 Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíng le. Vì anh ấy đến muộn, cho nên bị thầy phê bình.
他由于生病了, 因此今天不来上课。 Tā yóuyú shēngbìngle, yīncǐ jīntiān bù lái shàngkè. Do cậu ấy bị ốm, nên hôm nay không đi học
Xem toàn bộ: Tổng hợp ngữ pháp cơ bản Tiếng Trung.
Xem ngay : những câu tiếng trung thông dụng
7. Quan hệ giả thiết
如果 | Rúguǒ | nếu |
要是 | yàoshi…. | nếu |
….的话 | Dehuà | nếu như |
若是 | ruòshì | nếu như |
只要 | zhǐyào | chỉ cần |
假如 | jiǎrú | giả dụ |
Ví dụ:
如果我考得上,我就请你们吃饭。 Rúguǒ wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù qǐng nǐmen chīfàn. Nếutôi thi đỗ, tôi sẽ mời các cậu đi ăn.
只要我们小心行事就行了。 Zhǐyào wǒmen xiǎoxīn xíngshì jiùxíngle. Chỉ cần chúng ta làm việc cẩn thận là được.
8. Liên từ chỉ quan hệ tiếp nối
于是 | Yúshì | thế là |
然后 | ránhòu | sau đó |
此外 | cǐwài | ngoài ra |
接着 | jiēzhe | tiếp theo |
说到 | shuō dào | nói đến |
Ví dụ
于是,故事就这样形成了。 Yúshì, gùshì jiù zhèyàng xíngchéngle. Thế là câu chuyện cứ thế được hình thành.
他此外再没给我什么东西。 Tā cǐwài zài méi gěi wǒ shénme dōngxi. Anh ta ngoài cái này ra thì không đưa tôi gì khác nữa.
9. Liên từ chỉ quan hệ so sánh
似乎 | sìhū | gần như |
等于 | děngyú | tương đương |
不如 | bùrú | không bằng, thà |
与其 | yǔqí | thay vì |
Ví dụ:
他似乎很喜欢我的孩子们。 Tā sìhū hěn xǐhuān wǒ de háizimen. Anh ta gần như rất thích lũ trẻ nhà tôi.
你与其坐车,不如坐船。 Nǐ yǔqí zuòchē, bùrú zuò chuán. Thay vì đi xe thì thà bạn ngồi thuyền còn hơn.
10. Liên từ chỉ điều kiện
不管 | bùguǎn | cho dù |
只是 | zhǐshì | chỉ là |
除非 | chúfēi | trừ khi |
Ví dụ:
不管对不对,那是事实。 Bùguǎn duì bùduì, nà shì shìshí. Cho dù đúng hay sai, thì đó vẫn là sự thật.
要想人不知,除非己莫为。 Yào xiǎng rén bùzhī, chúfēi jǐ mò wèi. Muốn người khác không biết, trừ phi bản thân không làm.
11. Liên từ chỉ mục đích
以 | yǐ | để |
以便 | yǐbiàn | để, tiện cho |
以免 | yǐmiǎn | để tránh |
为了 | wèile | để, vì |
Ví dụ:
把那刀子放下,以免伤人! Bǎ nà dāozi fàngxià, yǐmiǎn shāng rén! Bỏ con dao xuống, tránh làm người khác bị thương!
为了寻找她,我到处奔走。 Wèile xúnzhǎo tā, wǒ shì dàochù bēnzǒu. Để tìm cô ấy, tôi đã chạy khắp nơi.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về liên từ trong ngữ pháp tiếng Trung. Hãy thạm gia khoá học online của Tiếng Trung Dương Châu để có đầy đủ kiến thức đạt điểm số cao trong kì thi HSK bạn nhé !
Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
3/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Từ để Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 10 Loại Liên Từ Đơn Giản
-
Cách Dùng De Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 3 Trợ Từ 的, 地, 得
-
để... Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
100 Từ Nối Trong Tiếng Trung - Hán Ngữ Trác Việt
-
Từ Nối Và Cách Nối Câu Trong Giao Tiếp Tiếng Trung
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung
-
LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung: Định Nghĩa | Đặc điểm Và Phân Loại
-
Tổng Hợp Các Loại Từ Trong Tiếng Trung Quốc
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung Thường Sử Dụng Trong Giao Tiếp
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung