Từ Nối Và Cách Nối Câu Trong Giao Tiếp Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Khẩu ngữ giao tiếp
- Trang chủ
- Các khóa học và học phí
- KHUYẾN MẠI
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
- CÁC LỚP ĐANG HỌC
- LỊCH KHAI GIẢNG
- CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
- VỀ CHÚNG TÔI
- Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
- Sự khác biệt
- Quyền lợi của học viên
- Video-Hình ảnh lớp học
- TÀI LIỆU
- Dịch Tiếng Trung
- Quiz
- ĐỀ THI HSK ONLINE
- Học tiếng Trung online
- Liên hệ
- Trang chủ /
- Từ nối và cách nối câu trong giao tiếp tiếng Trung
1. Từ nối tiếng Trung để biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)
起初 Qǐchū Đầu tiên 接下来 jiē xiàlái Tiếp theo 然后 ránhòu Sau đó, tiếp đó 后来 hòulái Sau đó 不久 bùjiǔ Không lâu ……之后不久 ……zhīhòu bùjiǔ Không lâu sau đó 最后 zuìhòu Cuối cùng 最终 zuìzhōng Sau cùng 最近 zuìjìn Gần đây 自从那时起 zìcóng nà shí qǐ Bắt đầu từ khi đó 那以后 nà yǐhòu Từ sau đó 不一会儿 bù yīhuǐ'er Không lâu sau 一会儿 yīhuǐ'er Một lát sau 首先/ 第一点 shǒuxiān/ dì yī diǎn Đầu tiên/ điều thứ nhất 在此期间/同时 zài cǐ qíjiān/tóngshí Cùng thời điểm này/ đồng thời 直到现在 zhídào xiànzài Cứ thế cho tới bây giờ 当…… 是个年轻人的时候 dāng…… shìgè niánqīng rén de shíhou Khi ….. Còn là một thanh niên … 在……岁的时候 … zài……suì de shíhou Khi….. (bao nhiêu) tuổi 一……就…… yī……jiù…… Vừa………….liền…………. 几天前 jǐ tiān qián Mấy ngày trước 天黑后/前 tiān hēi hòu/qián Sau khi trời tối/ trước khi trời tối 有一天 yǒu yītiān Có một hôm 一天下午 yītiān xiàwǔ Vào buổi chiều một ngày 一天早晨 yītiān zǎochen Vào sáng sớm một ngày2. Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian (表示空间:biǎoshì kōngjiān)
与……相对 yǔ……xiāngduì Đối lập lại với……. 靠近 kàojìn Sát với 在……附近 zài……fùjìn Gần với… 在……的另一边 zài……de lìng yībiān Phía khác của…. 在周围 zài zhōuwéi Ở xung quanh3. Từ nối tiếng Trung biểu thị đưa ra ví dụ (表示列举:biǎoshì lièjǔ)
例如:…… Lìrú:…… Ví dụ:….. 即…… Jí…… Chính là……. 例如:…… lìrú:…… Ví dụ:………… 也就是说 Yě jiùshì shuō Cũng có nghĩa là…… 如…… rú…… Ví như:…….. 拿……来说 ná……lái shuō Lấy……làm ví dụ 像…… xiàng…… Giống như………4. Từ nối biểu thị so sánh hoặc đối chiếu (表示比较或对比: biǎoshì bǐjiào huò duìbǐ)
像 Xiàng Giống như 不像 bù xiàng Không giống 同样地 tóngyàng de Y hệt, như nhau 以相同的方式 yǐ xiāngtóng de fāngshì Dựa theo cách thức giống nhau 与……相比 yǔ……xiāng bǐ So sánh với……… 然而 rán'ér Thế mà, song… 正相反 zhèng xiāngfǎn Vừa hay ngược lại 与……不同 yǔ……bùtóng Không giống với……… 一方面……另一方面 yī fāngmiàn……lìng yī fāngmiàn Một mặt……….mặt khác……..5. Từ nối tiếng Trung biểu thị ý nghĩa bổ sung (表示增补:biǎoshì zēngbǔ)
而且 Érqiě Hơn nữa 不但……而且 bùdàn……érqiě Không những….mà còn…….. 此外 cǐwài Ngoài ra 并且 bìngqiě Đồng thời 除了……之外 chúle……zhī wài Ngoài…………..ra 而且、更重要的 érqiě, gèng zhòngyào de Hơn nữa, càng quan trọng hơn là…………… 另一方面 lìng yī fāngmiàn Mặt khác…… 更糟糕的是 gèng zāogāo de shì Tồi tệ hơn là………… 包括 bāokuò Bao gồm:…………..6. Từ nối tiếng Trung Biểu thị nguyên nhân (表示因果:biǎoshì yīnguǒ)
因为 Yīnwèi Bởi vì 既然 jìrán Nếu đã 由于 yóuyú Do 因此 yīncǐ Vì vậy 所以 suǒyǐ Cho nên 由于这个原因 yóuyú zhège yuányīn Vì nguyên nhân này 如果不是这样 rúguǒ bùshì zhèyàng Nếu như không phải vậy7. Từ nối biểu thị mục đích (表示目的:biǎoshì mùdì)
为了….. Wèile….. Để/ vì…... 为…. Wèi…. Để/ vì…...8. Từ nối biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh (表示递进或强调:Biǎoshì dì jìn huò qiángdiào)
况且 Kuàngqiě Hơn nữa/ vả lại 更重要的是 gèng zhòngyào de shì Quan trọng hơn là…….. 事实上 shìshí shàng Trên thực tế 换句话说] huàn jù huàshuō] Nói theo cách khác 那样的话 nàyàng dehuà Nói như vậy 特别地 tèbié de Đặc biệt………9. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt (表示转折:biǎoshì zhuǎnzhé)
但是 Dànshì Nhưng 然而 rán'ér Thế mà, song 而 ér Nhưng10. Từ nối tiếng Hoa biểu thị tổng kết (表示总结:biǎoshì zǒngjié)
简言之 Jiǎn yán zhī Nói một cách đơn giản 总之 zǒngzhī Nói tóm lại 一般说来 yībān shuō lái Thông thường mà nói 最后地 zuìhòu de Cuối cùng 从总体来看 cóng zǒngtǐ lái kàn từ góc độ tổng thể mà nói 大体上 dàtǐ shàng Nói chung 所以 suǒyǐ cho nên 因此 yīncǐ Vì vậy, do đó 这样 zhèyàng Như vậy 很显然 hěn xiǎnrán Rất hiển nhiên 毫无疑问 háo wú yíwèn Không còn nghi ngờ gì 大家都知道 dàjiā dōu zhīdào Mọi người đều biết 据我所知 jù wǒ suǒ zhī Theo như tôi biết11. Từ nối tiếng Hoa biểu thị chuyển ngoặt chủ đề (表示转折话题:biǎoshì zhuǎnzhé huàtí)
顺便说 Shùnbiàn shuō Nhân tiện nói tới…. 我恐怕 wǒ kǒngpà Tôi e rằng 依我看来 yī wǒ kàn lái Theo như tôi thấy 说实话 shuō shíhuà Nói thật… 诚实地说 chéngshí dì shuō Thành thật mà nói… 事实上 shì shí shàng Trên thực tế Nguyễn Thoan | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương TweetBài viết liên quan
32 cách nói đồng ý trong tiếng Trung 16/04/2017 17:00 Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương chia sẻ tới các bạn 32 cách nói đồng ý trong tiếng Trung Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 96: Luyện tập cho thế vận hội 15/04/2017 17:00 Trong bài học tiếng Trung giao tiếp bài 96 hôm nay, chúng ta sẽ học các câu hội thoại liên quan tới chủ đề luyện tập cho thế vận hội Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 95: Nam hay nữ? 26/03/2017 17:00 Trong bài học tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 95 hôm nay chúng ta sẽ học các câu khẩu ngữ về mô tả hình dáng bên ngoài Các câu khẩu ngữ về thời gian 20/03/2017 17:00 Trong bài học trước, Tiếng Trung Ánh Dương đã gửi tới các bạn tổng hợp 159 danh từ chỉ thời gian giúp các bạn lựa chọn đúng từ vựng trong những tình huống giao tiếp của mình. Trong bài học ngày hôm nay, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn về các câu khẩu ngữ giao tiếp nói về thời gian. Việc nắm chắc các mẫu câu khẩu ngữ kết hợp nhuần nhuyễn với vốn từ vựng liên quan sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong chặng đường học tiếng Trung Quốc của mình Mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung biểu thị cảm xúc 15/03/2017 17:00 Có những lúc bạn cảm thấy khó khăn khi muốn bộc lộ cảm xúc nhất thời của bạn trong một tình huống cụ thể mà không thể bật ra được một câu giao tiếp, một từ phù hợp. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn bộ sưu tầm những câu khẩu ngữ biểu thị cảm xúc vui vẻ, phẫn nộ và đáng ghét 25 mẫu câu tiếng Trung chê bai người khác 14/03/2017 17:00 Trong cuộc sống, khen ngợi và chê bai luôn đi song hành cùng nhau và là những biểu hiện cảm xúc thường tình của mỗi con người. Tiếng Trung giao tiếp sơ câp (bài 94): Đi đại tiện 13/03/2017 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ câp (bài 94): Đi đại tiện Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 93): Bóng chuyền 12/03/2017 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 93): Bóng chuyền Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 91): Chào cúi đầu hay không cúi đầu 11/03/2017 17:00 Chào hỏi khi giao tiếp bạn cần cúi đầu hay không cúi đầu? Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay nhé Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 92): Thi không tốt 10/03/2017 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 92) gửi tới các bạn các câu hội thoại nói về việc thi không tốt Phỏng vấn một vận động viên 09/03/2017 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 90): Phỏng vấn một vận động viên Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp (bài 87): Thi điền kinh 08/03/2017 17:00 Thể thao luôn là đề tài yêu thích đặc biệt của các bạn trẻ. Trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày không thể thiếu được các đoạn hội thoại nói về những môn thể thao mình yêu thích. Việc chia sẻ những điểm tương đồng trong sở thích của mình sẽ khiến mọi người gần gũi nhau hơn-
Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)
-
Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024
-
Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”
-
9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng
-
5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng
-
Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung
-
Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc
-
Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc
-
Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ
-
Tìm hiểu về tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ
-
Từ vựng tiếng Trung về các loài cỏ
-
TỪ VỰNG HSK-2 (2)
Từ khóa » Từ để Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 10 Loại Liên Từ Đơn Giản
-
Cách Dùng De Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 3 Trợ Từ 的, 地, 得
-
để... Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
11 Loại LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản
-
100 Từ Nối Trong Tiếng Trung - Hán Ngữ Trác Việt
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung
-
LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung: Định Nghĩa | Đặc điểm Và Phân Loại
-
Tổng Hợp Các Loại Từ Trong Tiếng Trung Quốc
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung Thường Sử Dụng Trong Giao Tiếp
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung