100+ Từ Vựng Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Kèm [Phiên âm] Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Món ăn bằng tiếng Anh là chủ đề vô cùng thông dụng không chỉ xuất hiện trong các bài thi học thuật mà còn ở những tình huống giao tiếp mỗi ngày.
Bạn đã nắm được kho từ vựng tên món ăn bằng tiếng Anh và cả các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh hay món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh cũng như giới thiệu món ăn yêu thích bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa, đừng bỏ lỡ bài viết này của Trung tâm ngoại ngữ PopodooKids nhé!
Tên các món ăn bằng tiếng Anh
Hàng ngày, bạn sử dụng các món ăn như cơm, canh, cá, bánh ngọt,… nhưng chưa biết tên gọi tiếng Anh của chúng như thế nào? Vậy danh sánh các đồ ăn bằng tiếng Anh dưới đây sẽ là một lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn khi học tiếng Anh.
- Cơm tiếng Anh là: Rice /raɪs/
- Canh tiếng Anh là: Soup /suːp/
- Cháo tiếng Anh là: Rice porridge/ Congee – /raɪs ˈpɔːr.ɪdʒ/ / /ˈkɑːn.dʒi/
- Bánh mì tiếng Anh là: Bread /bred/
- Mì sợi tiếng Anh là: Noodles /ˈnuː.dəl/
- Bún tiếng Anh là: Rice noodles /raɪs ˈnuː.dəl/
- Bánh ngọt tiếng Anh là: Cake /keɪk/
- Bánh quy tiếng Anh là: Cookie /ˈkʊk.i/
- Rau củ quả tiếng Anh là: Vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/
- Hải sản tiếng Anh là: Seafood /ˈsiː.fuːd/
- Tôm tiếng Anh là: Shrimp /ʃrɪmp/
- Cá tiếng Anh là: Fish /fɪʃ/
- Cua tiếng Anh là: Crab /kræb/
- Thịt tiếng Anh là: Meat /miːt/
- Vịt tiếng Anh là: Duck /dʌk/
- Gà tiếng Anh là: Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/
- Lẩu tiếng Anh là: Hot pot /ˈhɑːt.pɑːt/
Bạn cũng có thể ghép các món ăn tiếng Anh với hình thức nấu sau:
- Luộc: Boil /bɔɪl/
- Hấp: Steam /stiːm/
- Hầm, ninh: Stew /stuː/
- Chiên/ rán: Fry /fraɪ/
- Kho: Cook with sauce /kʊk wɪð sɑːs/
- Nướng (bằng vỉ): Grill /ɡrɪl/
- Nướng (bằng lò): Bake /beɪk/
- Quay: Roast /roʊst/
- Sào/ áp chảo: Saute /sɔːˈteɪ/
Từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
Bên cạnh cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, con người thân thiện, nhiệt tình và mến khách, thì Việt Nam còn là một quốc gia có nền ẩm thực vô cùng đa dạng và phong phú. Bạn có thể kể tên được bao nhiêu món ăn Việt bằng tiếng Anh? Bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về món khai vị, món chính, món tráng miệng…? Hãy cùng kiểm tra nhé!
Từ vựng các món khai vị bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Appetizer/ starter | /ˈæp.ə.taɪ.zɚ/ – /ˈstɑːr.t̬ɚ/ | Món khai vị |
Beef soup | /biːf/ /suːp/ | Súp bò |
Chicken and corn soup | /ˈtʃɪk.ɪn/ /ænd/ /kɔːrn/ /suːp/ | Súp gà ngô hạt |
Crab soup | /kræb/ /suːp/ | Súp cua |
Eel soup | /iːl/ /suːp/ | Súp lươn |
Fresh shellfish soup | /freʃ/ /ˈʃel.fɪʃ/ /suːp/ | Súp hàu tam tươi |
Seafood soup | /ˈsiː.fuːd/ /suːp/ | Súp hải sản |
Peanuts dived in salt | /ˈpi·nəts, -ˌnʌts/ /daɪvd/ /ɪn/ /sɑːlt/ | Lạc chao muối |
Salad | /ˈsæl.əd/ | Salad/ Rau trộn |
Từ vựng các món ăn chính bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Main course | /ˌmeɪn ˈkɔːrs/ | Món chính |
Cabbage | /ˈkæb.ɪdʒ/ | Cải bắp |
Carrot | /ˈker.ət/ | Cà rốt |
Potato | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ | Khoai tâу |
Beef | /biːf/ | Thịt bò |
Pork | /pɔːrk/ | Thịt heo |
Eel soya noodles | /iːl/ /ˈsɔɪ.ə/ /ˈnuː.dəl/ | Miến lươn |
Hot rice noodle soup | /hɑːt/ /raɪs/ /ˈnuː.dəl/ /suːp/ | Bún thang |
Kebab rice noodles | /kəˈbɑːb/ /raɪs/ /ˈnuː.dəl/ | Bún chả |
Fresh-water crab soup | /ˈfreʃ ˌwɔː.t̬ɚ/ /kræb/ /suːp/ | Riêu cua |
Salted vegetables pickles | /ˈsɑːl.tɪd/ /ˈvedʒ.tə.bəl/ /ˈpɪk.əl/ | Dưa góp |
Stuffed pancake | /stʌft/ /ˈpæn.keɪk/ | Bánh cuốn |
Soya cheese | /ˈsɔɪ.ə/ /tʃiːz/ | Đậu phụ |
Roasted sesame seeds and salt | /roʊst/ /ˈses.ə.mi/ /siːd/ /ænd/ /sɑːlt/ | Muối vừng |
Từ vựng các đồ ăn tráng miệng bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Dessert | /dɪˈzɜːt/ | Món tráng miệng |
Lemonade | /,lemə’neid/ | Nước chanh |
Soft drink | /sɒft drɪŋk/ | Thức uống có ga, nước ngọt |
Sweet gruel | /swiːt/ /ˈɡruː.əl/ | Chè |
Pomelo sweet soup | /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/ | Chè bưởi |
Dessert wading in water | / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/ | Chè trôi nước |
Smoothie | /ˈsmuːði/ | Sinh tố |
Jackfruit yogurt | /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/ | Sữa chua mít |
Coconut jelly | /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ | thạch dừa |
Pancake | /ˈpæn.keɪk/ | Bánh xèo |
Round sticky rice cake | /raʊnd/ /ˈstɪk.i/ /raɪs/ /keɪk/ | Bánh dầy |
Young Rice cake | /jʌŋ/ /raɪs/ /keɪk/ | Bánh cốm |
Từ vựng các đồ ăn vặt bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Balut | /bəˈluː/ | Trứng vịt lộn |
Bagel twists | /ˈbeɪ.ɡəl twɪst/ | Bánh quẩy |
Clam rice porridge | /klæm/ /raɪs/ /ˈpɔːr.ɪdʒ/ | Cháo trai/ ngao |
Mango shake | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ /ʃeɪk/ | Xoài lắc |
Bubble tea | /ˈbʌb.əl/ /tiː/ | Trà sữa trân châu |
Fried sour roll | /fraɪd/ /saʊr/ /roʊl/ | Nem chua rán |
Ice cream cone | /aɪs/ /kriːm/ /koʊn/ | Kem ốc quế |
Mixed sweet soup/gruel | /mɪkst/ /swiːt/ /suːp/ – /ˈɡruː.əl/ | Chè thập cẩm |
Green papaya salad with beef jerky | /ɡriːn/ /pəˈpaɪ.ə/ /ˈsæl.əd/ /wɪð/ /biːf/ /ˈdʒɝː.ki/ | Nộm đu đủ bò khô |
Từ vựng các đồ ăn nhanh bằng tiếng Anh
- Hamburger:bánh kẹp
- Pizza: pizza
- Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên (Đây món ăn đặc trưng của nước Anh
- Ham: giăm bông
- Paté: pa-tê
- Toast: bánh mì nướng
Từ vựng các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh
Đa dạng và phong phú không chỉ có ở ẩm thực Việt Nam mà một số các quốc gia khác ở châu Á cũng thế, có thể kể đến như Hàn Quốc, Trung Quốc,… Vậy thì các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh và món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh như thế nào, hãy cũng Trung tâm ngoại ngữ PopodooKids tìm hiểu ngay nhé!
Từ vựng các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Dumpling | /ˈdʌm.plɪŋ/ | Bánh màn thầu |
Fried dumpling dish | /fraɪd/ /ˈdʌm.plɪŋ/ /dɪʃ/ | Món há cảo chiên |
Minced meat wonton | /mɪns/ /miːt/ /ˈwänˌtän/ | Hoành thánh thịt bằm |
Soy bean soup with young pork ribs | /sɔɪ/ /biːn/ /suːp/ /wɪð/ /jʌŋ/ /pɔːrk/ /rɪb/ | Canh đậu nành nấu sườn non |
Tofu with soy sauce | /ˈtoʊ.fuː/ /wɪð/ /sɔɪ/ /sɑːs/ | Đậu phụ sốt tương |
Peking roasted duck | /ˌpiːˈkɪŋ/ /roʊst/ /dʌk/ | Vịt quay Bắc Kinh |
Yuanyang hotpot | /ˈhɑːt.pɑːt/ | Lẩu uyên ương |
Yangzhou fried rice | /fraɪd/ /raɪs/ | Cơm chiên dương châu |
Wonton noodles | /ˈwänˌtän/ /ˈnuː.dəl/ | Mì hoành thánh |
Từ vựng các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Black noodles | /blæk/ /ˈnuː.dəl/ | Mì đen |
Cold noodles | /koʊld/ /ˈnuː.dəl/ | Mì lạnh |
Ginseng chicken stew | /ˈdʒɪn.seŋ/ /ˈtʃɪk.ɪn/ /stuː/ | Gà hầm sâm |
Korean fish cake | /kəˈriː.ən/ /fɪʃ/ /keɪk/ | Bánh cá |
Kimchi | /ˈkɪm.tʃi/ | Kim chi |
Pat-bing-su | /patbingsu/ | Bingsu (món tráng miệng đá bào) |
Seaweed rice rolls | /ˈsiː.wiːd/ /raɪs/ /roʊl/ | Cơm cuộn rong biển |
Rice cake | /ˈraɪs ˌkeɪk/ | Bánh gạo |
Soup ribs and tripe | /suːp/ /rɪb/ /ænd/ /traɪp/ | Canh sườn và lòng bò |
Đoạn văn giới thiệu về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh
What I love to eat is a very familiar to young people in Vietnam, and it is sweet gruel. This is what most of children in the countryside wait for their mothers to bring home after they go to the market. It is made of glutinous rice, bean with some shredded coconut, coconut milk, sugar, and crusted peanut on top. There are many different versions of this food, and each region has the own way to make it. We can also add in the sweet potato, banana, corn, or lotus seed. They do not seem to match each other at first, but actually they can make a really good combination. Although they look different, but after all they are snacks that most Vietnamese people love. Besides, they can have positive impacts on our health if we know how to cook them properly. For example, the corn and sweet potato gruel are good for our digestive system, and the lotus seed gruel helps us to cool down our body. They are mainly made of natural ingredients, so I think they are better for us to eat than other junk foods. Sweet gruel is one of the traditional dishes of Vietnam, and we easily come across them at some events such as Tet holiday, Mid autumn festival, Mid year festival, the first birthday party of a baby etc. A lot of them have their own meanings. For example, the sweet rice ball with green bean filling means reunion or the red bean gruel means luck and success. This is not just a simple dish, it is also a soul of Vietnamese cuisine. Sweet gruel is such a popular dish of Vietnam, and it is also my favorite snack of all time.
Dịch nghĩa:
Món mà tôi thích ăn rất quen thuộc đối với người trẻ ở Việt Nam, và đó chính là chè. Đây là món mà hầu hết trẻ con ở vùng nông thôn chờ đợi được mẹ đem về cho mỗi khi các bà ấy đi chợ. Nó được làm từ gạo nếp, đậu với một ít vụn dừa, nước cốt dừa, đường và đậu phộng giã nhuyễn bên trên. Có rất nhiều phiên bản chè khác nhau, và mỗi vùng miền có một cách riêng để nấu nó. Chúng ta còn có thể thêm vào khoai lang, chuối, bắp hoặc là hạt sen. Thoạt đầu chúng không có vẻ gì là hợp với nhau, nhưng thật ra chúng lại là một sự kết hợp rất tốt. Mặc dù chúng trông có vẻ khác nhau, nhưng chung quy lại đó vẫn là một món ăn vặt mà hầu hết người Việt Nam thích ăn. Bên cạnh đó, chúng cũng có những tác dụng tích cực đến sức khỏe nếu chúng ta biết cách nấu chúng. Ví dụ như chè bắp và chè khoai lang rất tốt cho hệ tiêu hóa của chúng ta, và chè hạt sen thì giúp làm mát cơ thể. Chúng được làm phần lớn từ những nguyên liệu tự nhiên, vậy nên tôi nghĩ chè sẽ tốt hơn cho chúng ta thay vì những món ăn vặt khác. Chè là một trong những món ăn truyền thống của Việt Nam, và chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp chúng tại một số dịp như Tết, Tết Trung Thu, Tết Đoan Ngọ, hoặc ngày sinh nhật đầu tiên của một đứa bé…v..v. Rất nhiều trong số chúng có những ý nghĩa riêng. Ví dụ như chè trôi nước nhân đậu xanh có ý nghĩa là đoàn viên, hoặc chè đậu đỏ có ý nghĩa là may mắn và thành công. Đây không chỉ là một món ăn đơn giản, mà nó còn là linh hồn của nền ẩm thực Việt Nam. Chè quả thật là một món ăn phổ biến, và nó cũng là món mà tôi thích nhất mọi thời đại.
Trên đây là toàn bộ những từ vựng về tên các món ăn bằng tiếng Anh kèm phiên âm chi tiết nhất muốn gửi tới các bạn. Hy vọng rằng những từ vựng tiếng Anh trên đây sẽ hữu dụng với mọi người trong các tình huống của cuộc sống.
Xem thêm:
→Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
→Từ vựng tiếng Anh về Lương thực, thực phẩm
→Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thịt
Từ khóa » Món ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Tên Các Món ăn Nước Ngoài Bằng Tiếng Anh
-
MÓN ĂN TRUNG HOA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Loại Món ăn Nước Ngoài Bằng Tiếng Anh - Dụng Cụ Buffet
-
Danh Sách Tên Các Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung - SHZ
-
Top 14 Các Món ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Anh 2022
-
Từ Vựng Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
202+ Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ ăn | 4Life English Center
-
Phép Tịnh Tiến ẩm Thực Trung Quốc Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
15 Món ăn đặc Sản Trung Quốc Nổi Tiếng Mà Bạn Không Nên Bỏ Lỡ
-
Tên Các Món ăn Tiếng Trung Thông Dụng - Dịch Thuật Asean
-
[TOP] 100+++ Từ Vựng Món ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung 2022.
-
Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Cần Biết