100+ Từ Vựng Tiếng Anh Trái Cây Kèm Hình ảnh Giúp Nhớ Ngay Trong 5 ...
Có thể bạn quan tâm
Chủ đề tiếng Anh trái cây là một chủ đề cơ bản tuy nhiên số lượng trái cây và hoa quả rất lớn làm thế nào để nhớ thật nhanh? Cùng Impactus học từ vựng về hoa quả, trái cây, các loại rau củ bằng hình ảnh trực quan dưới đây nhé. Khám phá ngay!
100+ từ vựng tiếng Anh trái cây – hoa quả
STT | Từ vựng tiếng Anh trái cây hoa quả | Nghĩa | Phát âm (Anh – Mỹ) |
1 | Almond | quả hạnh | ˈɑːmənd |
2 | Ambarella | cóc | |
3 | Apple | táo | ˈæpl |
4 | Apricot | mơ | ˈeɪprɪkɒt |
5 | Artichoke | Atiso | ˈɑːtɪʧəʊk |
6 | Asparagus | Măng tây | əsˈpærəgəs |
7 | Avocado | bơ | ˌævəʊˈkɑːdəʊ |
8 | Banana | chuối | bəˈnɑːnə |
9 | Beans | Đậu | biːnz |
10 | Beetroot | Củ dền | ˈbiːtruːt |
11 | Bell pepper | Ớt chuông | bɛl ˈpɛpə |
12 | Berry | dâu | ˈbɛri |
13 | Blackberries | mâm xôi đen | ˈblækbəriz |
14 | Broccoli | Bông cải xanh | ˈbrɒkəli |
15 | Cantaloupe | dưa vàng | ˈkæntəˌluːp |
16 | Carrot | Cà rốt | ˈkærət |
17 | Cassava root | Khoai mì | kəˈsɑːvə ruːt |
18 | Celery | Cần tây | ˈsɛləri |
19 | Cherry | anh đào | ˈʧɛri |
20 | Chestnut | hạt dẻ | ˈʧɛsnʌt |
21 | Citron | quả thanh yên | ˈsɪtrən |
22 | Coconut | dừa | ˈkəʊkənʌt |
23 | Coriander | Rau mùi | ˌkɒrɪˈændə |
24 | Corn | Ngô (bắp) | kɔːn |
25 | Cranberry | quả nam việt quất | ˈkrænbəri |
26 | Cucumber | Dưa leo, dưa chuột | ˈkjuːkʌmbə |
27 | Cucumber | Dưa chuột (dưa leo) | ˈkjuːkʌmbə |
28 | Currant | nho Hy Lạp | ˈkʌrənt |
29 | Custard apple | Quả Na | ˈkʌstəd ˈæpl |
30 | Custard-apple | mãng cầu (na) | ˈkʌstəd-ˈæpl |
31 | Dates | quả chà là | deɪts |
32 | Dragon fruit | thanh long | ˈdrægən fruːt |
33 | Durian | sầu riêng | |
34 | Fennel” /ˈfen.əl/ | Thì là | ˈfɛnl” /ˈfɛn.əɛl/ |
35 | Fig | sung | fɪg |
36 | Garlic | Tỏi | ˈgɑːlɪk |
37 | Ginger | Gừng | ˈʤɪnʤə |
38 | Gooseberry | Tầm ruột | ˈgʊzbəri |
39 | Granadilla | dưa Tây | |
40 | Grape | nho | greɪp |
41 | Grapefruit (or pomelo) | bưởi | ˈgreɪpˌfruːt (ɔː ˈpɒmɪləʊ) |
42 | Green almonds | quả hạnh xanh | griːn ˈɑːməndz |
43 | Green onion | Hành lá | griːn ˈʌnjən |
44 | Guava | ổi | ˈgwɑːvə |
45 | Herbs/ rice paddy leaf | Rau thơm | hɜːbz/ raɪs ˈpædi liːf |
46 | Honeydew | dưa xanh | ˈhʌnɪdjuː |
47 | Honeydew melon | dưa bở ruột xanh | ˈhʌnɪdjuː ˈmɛlən |
48 | Horseradish | Cải ngựa | ˈhɔːsˌrædɪʃ |
49 | Hot pepper | Ớt cay | hɒt ˈpɛpə |
50 | Indian cream cobra melon | dưa gang | ˈɪndiən kriːm ˈkəʊbrə ˈmɛlən |
51 | Jackfruit | mít | |
52 | Jujube | táo ta | ˈʤuːʤu(ː)b |
53 | Jujube | Táo tàu | ˈʤuːʤu(ː)b |
54 | Kiwi fruit | kiwi | ˈkiːwi(ː) fruːt |
55 | Knotgrass | Rau răm | ˈnɒtgrɑːs |
56 | Kohlrabi | Su hào | ˈkəʊlˈrɑːbi |
57 | Kumquat | quất | |
58 | Kumquat | Tắc | |
59 | Leek | Tỏi tây | liːk |
60 | Lemon | chanh vàng | ˈlɛmən |
61 | Lettuce | Rau diếp | ˈlɛtɪs |
62 | Lime | chanh vỏ xanh | laɪm |
63 | Longan | nhãn | |
64 | Lotus root | Củ sen | ˈləʊtəs ruːt |
65 | Lychee (or litchi) | vải | |
66 | Malay apple | điều | məˈleɪ ˈæpl |
67 | Mandarin | Quít | ˈmændərɪn |
68 | Mandarin (or tangerine) | quýt | ˈmændərɪn (ɔː ˌtænʤəˈriːn) |
69 | Mango | xoài | ˈmæŋgəʊ |
70 | Mangosteen | măng cụt | |
71 | Marrow | Bí xanh | ˈmærəʊ |
72 | Melon | dưa | ˈmɛlən |
73 | Mint leaves | Rau thơm (húng lũi) | mɪnt liːvz |
74 | Mushroom | Nấm | ˈmʌʃrʊm |
75 | Onion | Hành tây | ˈʌnjən |
76 | Orange | cam | ˈɒrɪnʤ |
77 | Papaya (or pawpaw) | đu đủ | |
78 | Passion-fruit | chanh dây | ˈpæʃən-fruːt |
79 | Pea | Đậu Hà Lan | piː |
80 | Peach | đào | piːʧ |
81 | Pear | lê | peə |
82 | Persimmon | hồng | pɜːˈsɪmən |
83 | Pineapple | dứa, thơm | ˈpaɪnˌæpl |
84 | Pineapple | Thơm, Dứa, Khóm | ˈpaɪnˌæpl |
85 | Plum | mận | plʌm |
86 | Pomegranate | lựu | ˈpɒmˌgrænɪt |
87 | Potato | Khoai tây | pəˈteɪtəʊ |
88 | Pumpkin | Bí đỏ | ˈpʌmpkɪn |
89 | Radish | Củ cải | ˈrædɪʃ |
90 | Raisin | nho khô | ˈreɪzn |
91 | Rambutan | chôm chôm | |
92 | Sapodilla | Sa bô chê, Hồng xiêm | |
93 | Sapota | sapôchê | |
94 | Soursop | mãng cầu xiêm | |
95 | Soursop | Mãng cầu | |
96 | Squash | Bí | skwɒʃ |
97 | Star apple | vú sữa | stɑːr ˈæpl |
98 | Starfruit | khế | |
99 | Strawberry | dâu tây | ˈstrɔːbəri |
100 | Sugar cane | Mía | ˈʃʊgə keɪn |
101 | Sweet potato | Khoai lang | swiːt pəˈteɪtəʊ |
102 | Tamarind | me | ˈtæmərɪnd |
103 | Tomato | Cà chua | təˈmɑːtəʊ |
104 | Turmetic | Nghệ: | |
105 | Ugli fruit | quả chanh vùng Tây Ấn | |
106 | Water morning glory | Rau muống | ˈwɔːtə ˈmɔːnɪŋ ˈglɔːri |
107 | Watercress | Cải xoong | ˈwɔːtəkrɛs |
108 | Watermelon | dưa hấu | ˈwɔːtəˌmɛlən |
109 | Wintermelon | Bí đao | |
110 | Yam | Khoai mỡ | jæm |
Như vậy với hơn 100+ từ vựng tiếng Anh trái cây, hoa quả kèm hình ảnh trực quan mà Impactus đem lại. Chắc hẳn sẽ giúp bạn nhớ nhanh chóng hơn những từ vựng đơn điệu. Phương pháp học theo hình ảnh là một phương pháp rất hiệu quả giúp nhớ lâu. Hãy lưu lại bài viết này và xem lại sau một khoảng thời gian bạn nhé.
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Từ khóa » Hoa Quả Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trái Cây, Hoa Quả/ Fruits Name In English
-
Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng Nhất) - YouTube
-
Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh [ĐỦ 60 LOẠI] - Step Up English
-
#56 CÁC LOẠI QUẢ BẰNG TIẾNG ANH BẰNG HÌNH ẢNH (CÓ ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây - Langmaster
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây - LeeRit
-
Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng Nhất) - KISS English
-
HOA QUẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
60 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Về Các Loại Trái Cây - Paris English
-
50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Quả - Language Link Academic
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây Trẻ Nên Biết - Kynaforkids
-
60 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Quả
-
Tên Tiếng Anh Của 25 Loại Hoa Quả Quen Thuộc - VnExpress