#56 CÁC LOẠI QUẢ BẰNG TIẾNG ANH BẰNG HÌNH ẢNH (CÓ ...
Có thể bạn quan tâm
Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Các loại quả bằng Tiếng Anh có lẽ là một chủ đề được rất nhiều bạn học Tiếng anh quan tâm, đặc biệt là cho các em nhỏ mới bắt đầu học Tiếng Anh giao tiếp.
Tiếp nối chuỗi các bài viết học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề, ngày hôm nay Trường Anh ngữ Wow English sẽ tổng hợp lại tên của tất cả các loại quả trong Tiếng Anh. Không giống các phương pháp học Tiếng Anh truyền thống, Wow English áp dụng phương pháp học Tiếng Anh qua hình ảnh. Việc học từ vựng Tiếng Anh thông qua hình ảnh sẽ giúp cho việc học từ mới trở nên thú vị và dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ ngắn hạn, và để lưu sâu và trí nhớ dài hạn thì đòi hỏi các bạn cần phải ôn tập thường xuyên.
Không để các bạn phải đợi lâu nữa, hãy cùng Wow English tìm hiểu ngay nhé!!!
1. Custard apple /ˈkʌs.təd. ˈæp.əl/: quả na
2. Papaya /pəˈpaɪə/: trái đu đủ
3. Avocado /¸ævə´ka:dou/: bơ
4. Apple /’æpl/: táo
5. Orange /ɒrɪndʒ/: cam
6. Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
7. Grape /greɪp/: nho
8. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
9. Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
10. Mango /´mæηgou/: xoài
11. Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
12. Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
13. Tangerine /ˌtændʒəˈriːn/: quýt
14. Kiwi /’ki:wi/: kiwi
15. Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
16. Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
17. Durian /´duəriən/: sầu riêng
18. Lemon /´lemən/: chanh vàng
19. Lime /laim/: chanh vỏ xanh
20. Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
21. Plum /plʌm/: mận
22. Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
23. Peach /pitʃ/: đào
24. Cherry /´tʃeri/: anh đào
25. Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
26. Coconut /’koukənʌt/: dừa
27. Guava /´gwa:və/: ổi
28. Pear /peə/: lê
29. Fig /fig/: sung
30. Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
31. Melon /´melən/: dưa
32. Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
33. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
34. Longan /lɔɳgən/: nhãn
35. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
36. Berry /’beri/: dâu
37. Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
38. Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
39. Persimmon /pə´simən/: hồng
40. Tamarind /’tæmərind/: me
41. Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
42. Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
43. Dates /deit/: quả chà là
44. Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
45. Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
46. Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
47. Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
48. Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
49. Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
50. Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
51. Malay apple /mə’lei ‘æpl/: quả roi
52. Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
53. Almond /’a:mənd/: quả hạnh
54. Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
55. Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
56. Raisin /’reizn/: nho khô
Vừa rồi, các bạn đã cùng Trường Anh ngữ Wow English tổng hợp lại 56 từ mới về các loại quả trong Tiếng Anh bằng hình ảnh (kèm theo phát âm). Với việc học từ vựng, Wow English áp dụng phương pháp học tiếng anh qua hình ảnh, giúp cho người học tiếp thu bài học một cách nhanh hơn, dễ dàng hơn và tạo cảm hứng trong học tập đặc biệt là đối với các em bé – thường bị mất tập trung vào bài giảng hay có những thú vui khác làm sao nhãng việc học.
Như đã đề cập trước đó, để kiến thức có thể đi sâu vào trí nhớ dài hạn thì đòi hỏi người học cần phải ôn tập thường xuyên. Chính vì vậy, sau khi xem xong bài viết này, các bạn có thể lưu lại các hình ảnh vào điện thoại hay máy tính để bất cứ khi nào rảnh rỗi đều có thể mở ra ôn tập.
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
>>>Xem thêm:#60 CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH – CÓ PHIÊN ÂM, HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Hoa Quả Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trái Cây, Hoa Quả/ Fruits Name In English
-
Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng Nhất) - YouTube
-
Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh [ĐỦ 60 LOẠI] - Step Up English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây - Langmaster
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây - LeeRit
-
Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng Nhất) - KISS English
-
HOA QUẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Trái Cây Kèm Hình ảnh Giúp Nhớ Ngay Trong 5 ...
-
60 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Về Các Loại Trái Cây - Paris English
-
50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Quả - Language Link Academic
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây Trẻ Nên Biết - Kynaforkids
-
60 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Quả
-
Tên Tiếng Anh Của 25 Loại Hoa Quả Quen Thuộc - VnExpress