1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
- Trang chủ
- Giới thiệu
- GIỚI THIỆU CHUNG
- LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI
- Xuất khẩu lao động
- TUYỂN GẤP
- BAY GẤP
- ƯU TIÊN ĐẶC BIỆT
- KỸ THUẬT VIÊN
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Nhật Bản
- KINH NGHIỆM
- HỌC TIẾNG NHẬT
- Giáo trình Minna no nihongo
- VĂN HÓA NHẬT BẢN
- TỶ GIÁ YÊN NHẬT
- THỜI TIẾT
- Tuyển dụng
- THỰC TẬP SINH
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
- NHÂN SỰ CÔNG TY
- TU NGHIỆP SINH
- Văn bản
- HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- QUY PHẠM PHÁP LUẬT
- HỎI ĐÁP
- VISA LƯU TRÚ
- Tin Tức
- CHÍNH TRỊ
- KINH TẾ
- ĐỜI SỐNG
- HÌNH ẢNH
- Liên hệ
Tìm kiếm
Tất cả Trang chủNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬT Thứ 5, 19/12/2024 | 09:14 GMT HỌC TIẾNG NHẬT 1001 Phó từ trong tiếng Nhật "hay chạm mặt nhất"Thời gian đăng: 12/12/2022 10:26
Có rất nhiều du học sinh, thực tập sinh Nhật dù học tiếng đã lâu tuy nhiên vẫn bị bối rối hay bị mắc lỗi về vị trí của phó từ trong câu. Vậy để biết được cấu trúc, vị trí và cách sử dụng chính xác nhất của phó từ trong Nhật cũng như tổng hợp 1001 phó từ hay chạm mặt nhất trong giao tiếp hàng ngày thì hãy cùng đọc bài này để biết rõ hơn nhé.
Nội dung bài viết I. Vai trò của phó từ tiếng Nhật II. Phân loại phó từ tiếng Nhật
- Phân loại theo từ loại
- Phân loại theo ngữ nghĩa
III. 1001 phó từ trong tiếng Nhật
-
Những phó từ dùng cho N2
-
Những phó từ dùng cho N3
-
Những phó từ dùng cho N4
-
Những phó từ dùng cho N5
I. Vai trò của phó từ tiếng Nhật Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật người Nhật sử dụng khá nhiều phó từ. Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng như danh từ, tính từ, động từ có vai trò trợ nghĩa cho động từ, tính từ, danh từ và cho cả câu. 1) Phó từ trợ nghĩa cho động từ như "dondon" "yukkuri" "tsugitsugini"… Ví dụ : あの作家は賞を取ってから、次々作品を発表しています。 Sau khi được nhận giải thưởng, nhà văn ấy đã liên tiếp cho ra các tác phẩm mới. 2) Phó từ trợ nghĩa cho tính từ như "totemo" "hijooni" "zutto"… Ví dụ : あの先生は非常に厳しくて、学生の遅刻を絶対に許さない Thầy giáo ấy rất nghiêm khắc, không cho phép sinh viên đi muộn. Các phó từ trợ nghĩa cho động từ, tính từ đều đi trực tiếp trước động từ, tính từ: phó từ + động từ (tính từ). 3) Phó từ trợ nghĩa cho danh từ như "takusan" "hotondo" "daitai" Ví dụ : * スーパーにはたくさんの品物が置いてある。 Trong siêu thị người ta bày bán rất nhiều hàng. Trong tiếng Nhật loại phó từ vừa là phó từ vừa là danh từ có khá nhiều như là hotondo, tabun, tokidoki, daitai, taitei v.v…Những phó từ này không đi trực tiếp trước danh từ được mà phải có thêm trợ từ NO : phó từ (danh từ)+ NO + danh từ.
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất 4) Phó từ trợ nghĩa cho cả câu như "ainiku" "jitsuwa"(thường đứng ở đầu câu), "tabun…..daroo(deshoo)" "naze(dooshite)……ka" "marude…..yoo desu"(là các cặp hô ứng nên câu thường nằm ở giữa cặp hô ứng ấy) Ví dụ : * あいにく、母は出かけています。 Rất tiếc là mẹ tôi đi vắng. * 明日はたぶんいい天気でしょう。 Có lẽ ngày mai thời tiết tốt. Đọc ngay bài viết: Top 5 ứng dụng học tiếng Nhật tốt nhất trên Smartphone II. Phân loại phó từ tiếng Nhật 1) Phân loại theo từ loại - Phó từ vốn dĩ là phó từ như "tsuneni" "tokidoki" "totemo"… - Tính từ làm phó từ như "yoku" "hayaku" "kireini"(nguyên là các tính từ"yoi" "hayai" "kireina" đổi đuôi i thành ku và đuôi na thành ni). - Động từ làm phó từ như "hajimete" "kaette" "kimatte"(nguyên là các động từ "hajimeru" "kaeru" "kimaru" đổi đuôi ở dạng "te") - Vừa là phó từ vừa là danh từ như "hotondo" "tokidoki" "shibảaku"… - Vừa là phó từ vừa là tính từ đuôi na như "sokkuri" "juubun" "wazuka"… - Vừa là phó từ vừa là danh từ vừa là tính từ đuôi na như "taihen" "hijooni"… - Vừa là phó từ vừa là động từ (nếu cộng thêm đuôi suru) như "chanto" "gakkari". - Vừa là phó từ vừa là danh từ, tính từ đuôi na, động từ (nếu cộng thêm đuôi suru) như "sootoo" - Từ tượng thanh và từ tượng hình làm phó từ như "boroboro" "guruguru" "rinrin"…
>>> Chi tiết cách sử dụng kính ngữ trong tiếng Nhật 2) Phân loại theo ngữ nghĩa - Phó từ biểu thị thời gian và tần số như "itsumo" "zutto" "tadachini"… - Phó từ biểu thị mức độ và số lượng như "zuibun" "kiwamete" "taihen"… - Phó từ biểu thị trạng thái con người về tính tình, thái độ, tình trạng sức khoẻ v.v… như "sappari" "shikkari" "gasshiri"… - Phó từ biểu thị động tác của con người như "gussuri" "suyasuya" "noronoro"… - Phó từ biểu thị trạng thái của sự vật như "tsugitsugi" "surasura" "dondon"… - Phó từ biểu thị sự quyết đoán (cách nói phủ định, cách nói nghi vấn-phản luận) như "zettai" "kesshite" "zenzen" "naze" dooshite"… - Phó từ biểu thị sự phán đoán, dự đoán, nhấn mạnh như "kanarazu" "osoraku" "doomo" "hontooni"… III. 1001 phó từ trong tiếng Nhật
- NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N2
- NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N3
1, 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt 2, 大変(たいへん)に: vô cùng, rất 3, ほとんど: hầu như, hầu hết 4, けっこう: khá, cũng được 5, すっかり: toàn bộ, tất cả 6, 一杯(いっぱい): đầy 7, たいてい: nói chung, thường, thông thường 8, 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó 9, 前(まえ)もって: trước 10, ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức 11, ぴったり: vừa vặn, vừa khớp 12, 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ 13, あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt 14, いつの間(ま)にか: lúc nào không biết 15, しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc 16, 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi 17, 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một 18, どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại 19, ますます: ngày càng 20, とうとう: cuối cùng 21, ついに: cuối cùng 22, もちろん: đương nhiên 23, ぜひ: nhất định 24, なるべく: nếu có thể thì 25, 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến 26, もしかすると: Có thể là, biết đâu là 27, まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không 28, うっかり: vô tình, vô ý, lỡ 29, つい: lỡ, vô tình, vô ý 30, 思(おも)わず: bất giác, bất chợt 31, ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm 32, いらいら: sốt ruột, nóng ruột 33, のんびり: thong thả, thong dong 34, ぐっすり: ngủ ngon 35, しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy 36, きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu 37, はっきり: rõ ràng 38, じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú 39, そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén 40, 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một 41, それぞれ: mỗi 42, 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau 43, 必(かなら)ず: nhất định 44, 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối 45, とくに: nhất là, đặc biệt là 46, ただ: Chỉ, đơn thuần là 47, 少(すく)なくとも: ít nhất 48, 決(けっ)して: quyết không 49, 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn 50, ちょっとも: một chút cũng không 51, 少(すこ)しも: một chút cũng không 52, どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng 53, どうしても: nhất định, dù thế nào cũng 54, まるで: hoàn toàn, giống hệt như 55, 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất 56, 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra 57, たった: chỉ, mỗi 58, ほんの: chỉ, chỉ là 59, それで: Và, sau đó, vì vậy 60, そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo 61, そのうえ: hơn nữa 62, また: lần nữa, lại 63, または: hoặc, nếu không thì 64, それとも: hoặc, hay 65, つまり: tóm lại, nói cách khác
- NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N4
1, たった今(いま): vừa lúc nãy, ban nãy 2. やっと: cuối cùng 3. ちょうど: vừa đúng, vừa chuẩn 4. 今(いま)にも: sớm, ngay, chẳng mấy chốc 5. 確(たし)か: đúng, chính xác 6. はっきり: rõ ràng 7. ちょっとも: Một chút cũng không 8. できるだけ: cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được 9. 直接(ちょくせつ): trực tiếp 10. ほとんど: hầu hết 11. 絶対(ぜったい)に:tuyệt đối 12. たまに: Thi thoảng, đôi khi 13. めったに: hiếm khi 14. さっそく: ngay lập tức 15. しばらく: trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn 16. けっこう: khá là 17. のんびり: thong thả, không lo nghĩ 18. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác 19. 別々に: riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một 20. 一方(いっぽう): Một mặt, một chiều, mặt khác 21. 急(きゅう)に: đột nhiên 22. つまり: tóm lại, nói cách khác 23. 最初(さいしょ)に: Đầu tiên 24. 最後(さいご)に: Cuối cùng 25. 最低(さいてい): Tối thiểu, thấp nhất 27. 非常(ひじょう)に: cực kỳ, đặc biệt 28. たいてい: thông thường 29. もしかしたら: Biết đâu, Có thể 30. もっと: hơn nữa, thêm 31. ずっと: suốt, mãi, hơn nhiều 32. 自由(じゆう)に: tự do, tự tiện 33. 一生権目(いっしょうけんめ): chăm chỉ, siêng năng 34. ぴったり: vừa khớp, vừa vặn, phù hợp 35. きちんと: chỉn chu, cẩn thận 36. ついに: cuối cùng 37. せっかく: cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì 38. わざわざ: cố gắng, cất công 39. 結局(けっきょく): cuối cùng, kết cục, rốt cuộc >>> Bật mí 1001 câu học tiếng nhật giao tiếp cơ bản thông dụng bạn nên biết
- NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N5
1. いま: bây giờ 2. すぐ: ngay lập tức 3. もうすぐ: sắp sửa 4. これから:ngay sau đây 5. そろそろ:chuẩn bị ra về 6. あとで:sau 7. まず: đầu tiên 8. つぎに: tiếp theo 9. まだ: vẫn chưa 10. また: lại(một lần nữa) 11. もう: đã ~ rồi 12. どうぞ: xin mời 13. もっと: hơn nữa 14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi 15. とても: rất 16. いつも: lúc nào cũng 17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng 18. かなり: khá là 19. ぜひ: nhất định 20. きっと: chắc chắn 21. すこし: một chút 22. たぶん: có lẽ 23. たくさん: nhiều 24. だいたい: đại khái 25. ぜんぶ: tất cả 26. ちかく: gần 27. ときどき: thỉnh thoảng 28. ちょっと: một chút 29. あまり...ない: không... lắm 30. ぜんぜん....ない : hoàn toàn không... 31. なかなか... .ない : mãi mà không... 32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu 33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên 34. 特に(とくに): đặc biệt 35. もし: nếu 36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa 37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi 38. だんだん: dần dần 39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là 40. 本当に(ほんとうに): thật sự 41. もちろん: đương nhiên 42. 最近(さいきん): gần đây 43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau 44. なるほど: quả đúng là như vậy 45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn 46. やはり: quả nhiên là 47. やっぱり: quả nhiên là 48. かならず: chắc chắn 49. よく: thường, hay 50. いっぱい: đầy 51. ほとんど: hầu như 52. ちょうど: vừa đúng 53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối 54. つまり: tức là 55. そのまま: để nguyên, không thay đổi 56. はっきり: rõ ràng 57. ちょくせつ: trực tiếp 58. いつか: một lúc nào đó 59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì 60. 急に(きゅうに): đột nhiên Đọc ngay: Tổng hợp 101 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật chắc chắn có trong bài thi JLPT
Trên đây là tổng hợp 1001 phó từ trong tiếng Nhật và cách sử dụng chúng trong câu. Các bạn có thể từ từ tìm hiểu và vận dụng từng mẫu câu, đồng thời hãy tự đặt cho mình những câu đơn giản ứng dụng cho từng phó từ nhé. Các thực tập sinh, du học sinh đang luyện thi JLPT thì cần phải học thật kỹ các phó từ tiếng Nhật này nhé. Nếu thấy bài viết có ích thì hãy share và để lại bình luận phía dưới nhé. Chúc các bạn học tốt!TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Tin liên quanTop 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?24/08/2023 16:26Đi xuất khẩu lao động Nhật Bản phải học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu?08/08/2023 13:41Cách xưng hô trong tiếng Nhật CỰC CHUẨN- Bạn biết chưa?29/07/2023 08:56Bật mí 10 cách nói về tuổi trong tiếng Nhật bạn nên học29/07/2023 08:5699 trợ từ trong tiếng nhật NHẤT ĐỊNH CÓ trong bài thi JLPT29/05/2023 16:29 Từ khoá1 Bình luận
- hiếu viết December 25, 2018 17:47:41
Bình luận mới nhất | Gửi bình luận
Reply 0 0không có sanh sách phó từ tiếng nhật n1 nhỉ
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0979.171.312Hoạt Động Trong Ngày
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...
Video
Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh
Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật
Tin mới nhất
Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?
Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?
JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản
MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023
Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?
Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023
Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?
Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản
Chat Facebook Gọi Tư Vấn Gọi Lại Tôi Chat Facebook- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA Hotline: 0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn | Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024 |
Từ khóa » đặc Biệt Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì
-
đặc Biệt Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
đặc Biệt Là Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
đặc Biệt Tiếng Nhật Là Gì?
-
Nói "Cũng Không Có Gì đặc Biệt": べつに Và とくに
-
đặc Biệt, Biến Mất, Cái Nào ( Cách Hỏi Lịch Sự) Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Chia Sẻ Gõ Ký Tự đặc Biệt Trong Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt đầu
-
Trường âm Trong Tiếng Nhật - TỔNG HỢP Những điều Cần Biết
-
Dịch Cảm ơn Sang Tiếng Nhật Trong Vòng Một Nốt Nhạc!!!
-
Những Cụm Từ Tiếng Nhật Giúp Bạn Giao Tiếp Tốt Hơn Trong Môi ...
-
Nói Xinh đẹp, Dễ Thương Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Nhật Linh Edu
-
20 Cụm Từ Thể Hiện Tình Yêu Bằng Tiếng Nhật Mà Một Ngày Nào đó Có ...
-
Vì Sao Trong Tiếng Nhật Phải Chia động Từ Sang Các Thể Như ... - NHK
-
[Làm Như Thế Nào] Tiếng Nhật Là Gì? →どうやって Ý Nghĩa Và Cách ...
-
Tiếng Nhật Làm Thêm Trong Nhà Hàng, Quán ăn Tại Nhật