101 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia đình- Bạn Thử Chưa? - .vn
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện
Xem ngay bài viết: Cách xưng hô trong tiếng Nhật CỰC CHUẨN- Bạn biết chưa? Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất 2. Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật nhà người khác.
Tham khảo thêm: "Bật mí " 7 cách học từ vựng tiếng nhật hiệu quả dễ thuộc, nhớ lâu 3. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng hôn nhân 独身 (日本語): Độc thân 家族がいる: có gia đình 分離: ly thân 離婚: ly hôn 未亡人: quả phụ/người góa chồng 寡婦: người góa vợ ガールフレンド (Gārufurendo) : Bạn gái 彼氏 (Kareshi) : Bạn trai 婚約者(Fianse): Hôn phu/ hôn thê
Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama… KY THUAT VIEN NHAT BAN, KY SU NHAT BAN, THUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH, THUC TAP SINH KY NANG, TU NGHIEP SINH NHAT BAN, XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN, XKLD NHAT, VAN HOA NHAT BAN, CONG TY XUAT KHAU LAO DONG Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Mức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật Lên đầu trang Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn
- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
- Trang chủ
- Giới thiệu
- GIỚI THIỆU CHUNG
- LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI
- Xuất khẩu lao động
- TUYỂN GẤP
- BAY GẤP
- ƯU TIÊN ĐẶC BIỆT
- KỸ THUẬT VIÊN
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Nhật Bản
- KINH NGHIỆM
- HỌC TIẾNG NHẬT
- Giáo trình Minna no nihongo
- VĂN HÓA NHẬT BẢN
- TỶ GIÁ YÊN NHẬT
- THỜI TIẾT
- Tuyển dụng
- THỰC TẬP SINH
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
- NHÂN SỰ CÔNG TY
- TU NGHIỆP SINH
- Văn bản
- HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- QUY PHẠM PHÁP LUẬT
- HỎI ĐÁP
- VISA LƯU TRÚ
- Tin Tức
- CHÍNH TRỊ
- KINH TẾ
- ĐỜI SỐNG
- HÌNH ẢNH
- Liên hệ
Tìm kiếm
Tất cả Trang chủNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬT Thứ 5, 26/12/2024 | 23:59 GMT HỌC TIẾNG NHẬT 101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?Thời gian đăng: 29/12/2022 08:45
Cách để học từ vựng tiếng Nhật tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Với những từ vựng tiếng Nhật về gia đình dưới đây sẽ là giúp các thực tập sinh, du học sinh Việt có những cuộc giao tiếp hiệu quả về chủ đề vô cùng quen thuộc này nhé NỘI DUNG BÀI VIẾT 1. Từ vựng về các thành viên chính gia đình trong tiếng Nhật. 2. Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật nhà người khác. 3. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng hôn nhân 4. Từ vựng tiếng Nhật về đám cưới 5. Một số câu hỏi về gia đình trong tiếng Nhật 1. Từ vựng về các thành viên chính gia đình trong tiếng Nhật. Trước khi học về từ vựng tiếng Nhật về gia đình các du học sinh, thực tập sinh cần hiểu rõ Sơ đồ gia đình bằng tiếng Nhật Những từ vựng cần biết:Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
家族 | かぞく | kazoku | Gia đình |
祖父 | そふ | sofu | Ông |
祖母 | そぼ | sobo | Bà |
伯父 | おじ | oji | Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) |
叔父 | おじ | oji | Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) |
伯母 | おば | oba | Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ) |
叔母 | おば | oba | Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) |
両親 | りょうしん | ryoushin | Bố mẹ |
父 | ちち | chichi | Bố |
母 | はは | haha | Mẹ |
兄弟 | きょうだい | kyoudai | anh / em |
姉妹 | しまい | shimai | Chị / em |
兄 | あに | ani | Anh trai |
姉 | あね | ane | Chị gái |
弟 | おとうと | otouto | Em trai |
妹 | いもうと | imouto | Em gái |
夫婦 | ふうふ | fuufu | Vợ chồng |
主人 | しゅじん | shujin | Chồng |
夫 | おっと | otto | Chồng |
家内 | かない | kanai | Vợ |
妻 | つま | tsuma | Vợ |
従兄弟 | いとこ | itoko | Anh em họ (nam) |
従姉妹 | いとこ | itoko | Anh em họ (nữ) |
子供 | こども | kodomo | Con cái |
息子 | むすこ | musuko | Con trai |
娘 | むすめ | musume | Con gái |
甥 | おい | oi | Cháu trai |
姪 | めい | mei | Cháu gái |
孫 | まご | mago | Cháu |
義理の兄 | ぎりのあに | giri no ani | Anh rể |
義理の弟 | ぎりのおとうと | giri no otouto | Em rể |
義理の息子 | ぎりのむすこ | giri no musuko | Con rể |
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
ご家族 | ごかぞく | go kazoku | Gia đình của ai đó |
お爺さん | おじいさん | ojii san | Ông |
お婆さん | おばあさん | obaa san | Bà |
伯父さん | おじさん | oji san | Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) |
叔父さん | おじさん | oji san | Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) |
伯母さん | おばさん | oba san | Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ) |
叔母さん | おばさん | oba san | Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) |
ご両親 | ごりょうしん | go ryoushin | Bố, mẹ |
お父さん | おとうさん | otou san | Bố |
お母さん | おかあさん | okaa san | Mẹ |
ご兄弟 | ごきょうだい | go kyoudai | Anh / em |
お兄さん | おにいさん | onii san | Anh trai |
お姉さん | おねえさん | onee san | Chị gái |
弟さん | おとうとさん | otouto san | Em trai |
妹さん | いもうとさん | imouto san | Em gái |
ご夫婦 | ごふうふ | go fuufu | Vợ, chồng |
ご主人 | ごしゅじん | go shujin | Chồng |
奥さん | おくさん | okusan | Vợ |
お子さん | おこさん | oko san | Đứa trẻ |
息子さん | むすこさん | musuko san | Con trai |
お嬢さん | おじょうさん | ojou san | Con gái |
お孫さん | おまごさん | omago san | Cháu |
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất 4. Từ vựng tiếng Nhật về đám cưới 結婚式(けっこんしき):đám cưới ウェディングドレス: váy cưới 花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu 新郎(しんろう)の実家(じっか): nhà trai 花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể 新婦(しんぷ)の実家(じっか): nhà gái 花嫁介添人(はなよめかいぞえじん): phù dâu 花婿介添人(はなむこかいぞえじん): phù rể 教会(きょうかい): nhà thờ 結婚(けっこん)する: kết hôn 結婚届(けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn 結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの): quà cưới 指輪(ゆびわ): nhẫn ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới ウェディングケーキ: bánh cưới シャンパン: Rượu sâm-panh 結婚(けっこん) 状(じょう): Thiệp mời cưới 婚約(こんやく): đính hôn 婚約(こんやく)を破棄(はき)する: hủy hôn 新婚旅行(しんこんりょこう): tuần trăng mật Xem ngay: Lời tỏ tình anh yêu em bằng tiếng Nhật siêu lãng mạn 5. Một số câu hỏi về gia đình trong tiếng Nhật 親戚(しんせき)、家族関係(かぞくかんけい) Anh chị em 兄弟姉妹(きょうだいしまい) 兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không? はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai. はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai. いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một. Các mối quan hệ 人間関係(にんげんかんけい) ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa? ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa? 結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa? 独身(どくしん)ですか。Anh (chị) còn độc thân phải không? 私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân. 私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn. 私は結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn. 私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn. Đọc ngay: 101 câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng nhất Con cái 子供(こども) お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa? ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái. 私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ. 私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi. いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con. Bố mẹ 両親(りょうしん) ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu? ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì? Đọc ngay: Top 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa? Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về gia đình mà các thực tập sinh, du học sinh nhất định sẽ gặp. Thật tuyệt phải không nào. Hãy thường xuyên truy cập vào japan.net.vn để cập nhật thêm thật nhiều bài viết hay nhé!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Tin liên quanTop 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?24/08/2023 16:26Cách xưng hô trong tiếng Nhật CỰC CHUẨN- Bạn biết chưa?29/07/2023 08:56Bật mí 10 cách nói về tuổi trong tiếng Nhật bạn nên học29/07/2023 08:56101 những câu chúc may mắn tiếng Nhật đầy hay và ý nghĩa nhất29/05/2023 16:29Những câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật hay gặp nhất06/03/2023 10:15 Từ khoáHỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0979.171.312Hoạt Động Trong Ngày
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...
Video
Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh
Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật
Tin mới nhất
Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?
Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?
JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản
MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023
Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?
Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023
Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?
Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản
Chat Facebook Gọi Tư Vấn Gọi Lại Tôi Chat Facebook- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA Hotline: 0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn | Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024 |
Từ khóa » Em Dâu Tiếng Nhật Là Gì
-
TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH TRONG TIẾNG NHẬT - KVBro
-
Chị Dâu Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Em Dâu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Từ Vựng Về Mối Quan Hệ Gia đình Trong Tiếng Nhật
-
PHẢI BIẾT 38 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia đình, Họ Hàng HAY DÙNG ...
-
Okāsan / Mama / Otōsan / Nīsan / Ojīchan… Cách Gọi Các Thành Viên ...
-
Chị Dâu Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Gia đình
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 35 Thành Viên Khác Trong Gia đình - LingoHut
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Gia đình
-
Cách Xưng Hô Trong Tiếng Nhật - đầy đủ Theo Ngữ Cảnh !
-
Từ Vựng Về Gia đình Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Cách Xưng Hô Với Gia đình Vợ/ Chồng Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH - .vn