12 thg 6, 2019 · 義理の姉 ぎりのあね, Chị dâu ; 義理の妹 ぎりのいもうと, Em dâu ; 義理の娘 ぎりのむすめ, Con dâu ; 義理の父 ぎりのちち, Bố chồng/bố vợ ; 義理の母
Xem chi tiết »
9 thg 6, 2020 · Chị dâu tiếng Nhật là giri no shimai (義理の姉妹). Chị dâu là cách gọi vợ của anh trai mình, cách xưng hô của người Nhật Bản cũng giống như ...
Xem chi tiết »
em dâu trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng em dâu (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
29 thg 3, 2018 · Mối quan hệ gia đình trong tiếng Nhật được diễn đạt như sau: Từ vựng về Mối quan hệ gia ... Cô/Dì (em gái của ba/mẹ) ... Chị dâu; chi nuôi.
Xem chi tiết »
1. Anh chị em (rể,dâu)(義理の~) 兄弟 (ぎりの~) きょうだい · 2. Anh,chị em họ いとこ · 3. Anh tôi 兄 あに 兄貴 あにき · 4. Ba 父 ちち · 5. Bác おじ · 6. Bác gái ...
Xem chi tiết »
Một số cách để chỉ các thành viên trong gia đình trong tiếng Nhật là gì? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích cách gọi mẹ, bố, anh, chị, em, em gái, ...
Xem chi tiết »
Chị dâu tiếng Nhật là giri no shimai (義理の姉妹). Chị dâu là cách gọi vợ của anh trai mình, cách xưng hô của người Nhật Bản cũng giống như người Việt Nam.
Xem chi tiết »
Dưới đây là cách xưng hô cơ bản với những người trong gia đình của mình: ... 従兄弟/いとこ[itoko]: Anh em họ (con trai); 家族/かぞく[kazoku]: Gia đình ...
Xem chi tiết »
4 thg 3, 2022 · Cách để học từ vựng tiếng Nhật tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Với những từ vựng ... 義理の弟, ぎりのおとうと, giri no otouto, Em rể.
Xem chi tiết »
Học tiếng Nhật. Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? ông bà, Ông, Bà, ... Cô, Chú, Chị họ, Anh họ, Cháu gá́i, Cha chồng, Mẹ chồng, Anh rể, Chị dâu, Họ hàng.
Xem chi tiết »
29 thg 4, 2021 · Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình . Tên các thành viên trong gia đình mình bằng tiếng Nhật. anh chị em cô gì chú bác ... tiếng Nhật là ...
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2020 · Xem thêm : em gái tiếng Nhật là gì? Chị : neesan/ oneesan/ oneue (cách này ít dùng hơn) – Có thể thay san = chan.
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Cách gọi thành viên gia đình của chính mình ; 姉, あね, ane, Chị gái ; 弟, おとうと, otouto, Em trai ; 妹, いもうと, imouto, Em gái.
Xem chi tiết »
3 thg 7, 2018 · 義父 (ぎふ, gifu): Bố vợ/ chồng. Thường dùng nhiều hơn khi nói về bố chồng. お義父さん(おとうさん, otousan): Bố. Đây là cách xưng hô với bố ... Bị thiếu: dâu | Phải bao gồm: dâu
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,8 (111) 9 thg 7, 2022 · 6, 伯母さん, おばさん, Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ) ... Ở trên là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình mà Tieng-Nhat.com ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Em Dâu Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề em dâu tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu