12 Con Giáp Trong Tiếng Trung Và ý Nghĩa - Hán Ngữ Trác Việt

Thông tin liên hệ

Thông tin liên hệ

  • 0903.496.722
  • hanngutracviet@gmail.com
  • Trang nhất
  • Tin Tức
    • Tin tức – sự kiện
    • Góc báo chí
    • Video clip
    • Hoạt động ngoại khóa
    • Kiến thức và kỹ năng
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Lịch khai giảng các khóa học
    • Giới thiệu về Trác Việt
  • Tài Liệu
    • Tài liệu ôn thi HSK
    • Tài liệu tiếng Trung
  • Khóa học
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung doanh nghiệp
    • Tiếng Trung học thuật
    • HSK
  • Du học
    • Du học Trung Quốc
    • Cơ hội học bổng
    • Gương mặt visa
    • Du học Nhật Bản
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
    • Du học Singapore
    • Du học Đài Loan
  • Góc cảm nhận
    • Phụ huynh
    • Đối tác
    • Học viên
    • Giáo viên
  • Liên hệ
  • Tìm kiếm
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Việt
  • Trang nhất
  • Tài Liệu
  • Tài liệu tiếng Trung
Thứ năm, 12/12/2024, 07:02 [TIMKIEMNHANH] 12 con giáp trong tiếng Trung và ý nghĩa Thứ năm - 17/11/2016 10:12 Can được gọi là Thiên Can (tiếng Hán: 天干; pinyin: tiāngān) hay Thập Can (tiếng Hán: 十干; pinyin: shígān) do có đúng mười (10) can khác nhau.

12 con giáp trong đời sống là hệ Can Chi được gọi đơn giản là với các loài vật như:

Tý (Chuột) • Sửu (Trâu) • Dần (Hổ) • Mão (Mèo/Thỏ) • Thìn (Rồng) • Tỵ (Rắn) • Ngọ (Ngựa) • Mùi (Dê/Cừu) • Thân (Khỉ) • Dậu (Gà) • Tuất (Chó) • Hợi (Lợn)

học tiếng trung tại hải phòng

Ý nghĩa Can được gọi là Thiên Can (tiếng Hán: 天干; pinyin: tiāngān) hay Thập Can (tiếng Hán: 十干; pinyin: shígān) do có đúng mười (10) can khác nhau. Can cũng còn được phối hợp với Âm-Dương và Ngũ hành. Danh sách 10 can Năm sinh kết thúc bằng số nào thì có Can số đó.

Số Can Việt Âm-Dương Hành
4 giáp Dương Mộc
5 ất Âm Mộc
6 bính Dương Hỏa
7 đinh Âm Hỏa
8 mậu Dương Thổ
9 kỷ Âm Thổ
0 canh Dương Kim
1 tân Âm Kim
2 nhâm Dương Thủy
3 quý Âm Thủy

Giờ Âm Lịch – Dương Lịch Tương truyền ngày xưa có một người tên Đại Nhiêu đã lập ra Thập Can và Thập Nhị Chi để giúp người ta tính toán thời gian. Việc tính giờ cũng có liên quan đến tập tính của 12 loài vật: Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh. Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu chuẩn bị đi cày. Dần (3-5 giờ): Lúc hổ hung hãn nhất. Mão (5-7 giờ): Lúc trăng còn sáng (mắt thỏ ngọc/mèo sáng). Thìn (7-9 giờ): Lúc đàn rồng quây mưa (quần long hành vũ). Tỵ (9-11 giờ): Lúc rắn không hại người. Ngọ (11-13 giờ): Ngựa có dương tính cao nên được xếp vào giữa trưa. Mùi (13-15 giờ): Lúc dê (cừu) ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại. Thân (15-17 giờ): Lúc khỉ thích hú. Dậu (17-19 giờ): Lúc gà bắt đầu vào chuồng. Tuất (19-21 giờ): Lúc chó phải trông nhà. Hợi (21-23 giờ): Lúc lợn ngủ say nhất. ● Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi): – Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ, Việt Nam là con mèo – Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng. – Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó. – Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo. ● Mười thiên can tiāngān 天 干: Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸. – èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu. Hội thoại: 你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ? 我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó . 属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng? Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ? 属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng. Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành.

Từ khóa: học tiếng trung tại hải phòng, tài liệu tiếng trung

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết Tweet

Những tin mới hơn

  • Sưu tầm những lời chúc 20-11 bằng tiếng Trung hay nhất (17/11/2016)
  • Từ vựng tiếng Trung về trường lớp (19/11/2016)
  • Học nói tên các quận, huyện tại Hà Nội bằng tiếng Trung (21/11/2016)
  • 30 từ vựng về các loài hoa trong tiếng Trung (22/11/2016)
  • Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề Đồ uống (29/11/2016)
  • Tìm hiểu về câu phức trong ngữ pháp tiếng trung (05/12/2016)
  • Phương vị từ trong tiếng Trung (07/12/2016)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại và điện tử (08/12/2016)
  • Từ vựng tiếng Trung : Chủ đề Kinh tế (12/12/2016)
  • Tên các gia vị trong tiếng Trung (15/12/2016)

Những tin cũ hơn

  • Cách dùng của phó từ 好 trong tiếng Trung (07/11/2016)
  • 26 từ vựng nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Trung (03/11/2016)
  • 25 cụm từ tiếng Trung nhất định phải bỏ túi (31/10/2016)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch (27/10/2016)
  • Tên các đội bóng nổi tiếng Thế giới trong tiếng Trung (25/10/2016)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xe hơi (21/10/2016)
  • Hỏi địa chỉ trong tiếng Trung (17/10/2016)
  • Tiếng Trung giao tiếp chủ đề: Tôi đói rồi (13/10/2016)
  • Tiếng Trung chủ đề Việc nhà (10/10/2016)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ để văn phòng (10/10/2016)
Danh mục đào tạo
  • Tiếng trung giao tiếp
  • Tiếng trung doanh...
  • Tiếng Trung học thuật
  • HSK
Khóa học mới
  • Tiếng Trung cấp tốc
  • Ngữ pháp tiếng Trung
  • Tiếng Trung dịch thuật
  • Tiếng Trung chuyên ngành
  • Tiếng Trung nghe nói cơ...
Tư vấn miễn phí
  • Đinh Minh Đinh Minh 0936968608
  • Thanh Bình Thanh Bình 0903496722
Facebook Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay182
  • Tháng hiện tại19,051
  • Tổng lượt truy cập6,232,586
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Chữ Quý Trong Tiếng Trung