12 Con Giáp Trong Tiếng Trung Và ý Nghĩa - Hán Ngữ Trác Việt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin liên hệ
- 0903.496.722
- hanngutracviet@gmail.com
- Trang nhất
- Tin Tức
- Tin tức – sự kiện
- Góc báo chí
- Video clip
- Hoạt động ngoại khóa
- Kiến thức và kỹ năng
- Cơ hội nghề nghiệp
- Lịch khai giảng các khóa học
- Giới thiệu về Trác Việt
- Tài Liệu
- Tài liệu ôn thi HSK
- Tài liệu tiếng Trung
- Khóa học
- Tiếng trung giao tiếp
- Tiếng trung doanh nghiệp
- Tiếng Trung học thuật
- HSK
- Du học
- Du học Trung Quốc
- Cơ hội học bổng
- Gương mặt visa
- Du học Nhật Bản
- Du học Hàn Quốc
- Du học Canada
- Du học Mỹ
- Du học Singapore
- Du học Đài Loan
- Góc cảm nhận
- Phụ huynh
- Đối tác
- Học viên
- Giáo viên
- Liên hệ
- Tìm kiếm
- Trang nhất
- Tài Liệu
- Tài liệu tiếng Trung
12 con giáp trong đời sống là hệ Can Chi được gọi đơn giản là với các loài vật như:
Tý (Chuột) • Sửu (Trâu) • Dần (Hổ) • Mão (Mèo/Thỏ) • Thìn (Rồng) • Tỵ (Rắn) • Ngọ (Ngựa) • Mùi (Dê/Cừu) • Thân (Khỉ) • Dậu (Gà) • Tuất (Chó) • Hợi (Lợn)
Ý nghĩa Can được gọi là Thiên Can (tiếng Hán: 天干; pinyin: tiāngān) hay Thập Can (tiếng Hán: 十干; pinyin: shígān) do có đúng mười (10) can khác nhau. Can cũng còn được phối hợp với Âm-Dương và Ngũ hành. Danh sách 10 can Năm sinh kết thúc bằng số nào thì có Can số đó.
Số | Can | Việt | Âm-Dương | Hành |
4 | 甲 | giáp | Dương | Mộc |
5 | 乙 | ất | Âm | Mộc |
6 | 丙 | bính | Dương | Hỏa |
7 | 丁 | đinh | Âm | Hỏa |
8 | 戊 | mậu | Dương | Thổ |
9 | 己 | kỷ | Âm | Thổ |
0 | 庚 | canh | Dương | Kim |
1 | 辛 | tân | Âm | Kim |
2 | 壬 | nhâm | Dương | Thủy |
3 | 癸 | quý | Âm | Thủy |
Giờ Âm Lịch – Dương Lịch Tương truyền ngày xưa có một người tên Đại Nhiêu đã lập ra Thập Can và Thập Nhị Chi để giúp người ta tính toán thời gian. Việc tính giờ cũng có liên quan đến tập tính của 12 loài vật: Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh. Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu chuẩn bị đi cày. Dần (3-5 giờ): Lúc hổ hung hãn nhất. Mão (5-7 giờ): Lúc trăng còn sáng (mắt thỏ ngọc/mèo sáng). Thìn (7-9 giờ): Lúc đàn rồng quây mưa (quần long hành vũ). Tỵ (9-11 giờ): Lúc rắn không hại người. Ngọ (11-13 giờ): Ngựa có dương tính cao nên được xếp vào giữa trưa. Mùi (13-15 giờ): Lúc dê (cừu) ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại. Thân (15-17 giờ): Lúc khỉ thích hú. Dậu (17-19 giờ): Lúc gà bắt đầu vào chuồng. Tuất (19-21 giờ): Lúc chó phải trông nhà. Hợi (21-23 giờ): Lúc lợn ngủ say nhất. ● Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi): – Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ, Việt Nam là con mèo – Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng. – Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó. – Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo. ● Mười thiên can tiāngān 天 干: Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸. – èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu. Hội thoại: 你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ? 我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó . 属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng? Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ? 属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng. Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành.
Từ khóa: học tiếng trung tại hải phòng, tài liệu tiếng trungTổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết TweetNhững tin mới hơn
- Sưu tầm những lời chúc 20-11 bằng tiếng Trung hay nhất (17/11/2016)
- Từ vựng tiếng Trung về trường lớp (19/11/2016)
- Học nói tên các quận, huyện tại Hà Nội bằng tiếng Trung (21/11/2016)
- 30 từ vựng về các loài hoa trong tiếng Trung (22/11/2016)
- Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề Đồ uống (29/11/2016)
- Tìm hiểu về câu phức trong ngữ pháp tiếng trung (05/12/2016)
- Phương vị từ trong tiếng Trung (07/12/2016)
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại và điện tử (08/12/2016)
- Từ vựng tiếng Trung : Chủ đề Kinh tế (12/12/2016)
- Tên các gia vị trong tiếng Trung (15/12/2016)
Những tin cũ hơn
- Cách dùng của phó từ 好 trong tiếng Trung (07/11/2016)
- 26 từ vựng nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Trung (03/11/2016)
- 25 cụm từ tiếng Trung nhất định phải bỏ túi (31/10/2016)
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch (27/10/2016)
- Tên các đội bóng nổi tiếng Thế giới trong tiếng Trung (25/10/2016)
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xe hơi (21/10/2016)
- Hỏi địa chỉ trong tiếng Trung (17/10/2016)
- Tiếng Trung giao tiếp chủ đề: Tôi đói rồi (13/10/2016)
- Tiếng Trung chủ đề Việc nhà (10/10/2016)
- Từ vựng tiếng Trung chủ để văn phòng (10/10/2016)
- Tiếng trung giao tiếp
- Tiếng trung doanh...
- Tiếng Trung học thuật
- HSK
- Tiếng Trung cấp tốc
- Ngữ pháp tiếng Trung
- Tiếng Trung dịch thuật
- Tiếng Trung chuyên ngành
- Tiếng Trung nghe nói cơ...
- Đinh Minh 0936968608
- Thanh Bình 0903496722
- Đang truy cập2
- Hôm nay182
- Tháng hiện tại19,051
- Tổng lượt truy cập6,232,586
Từ khóa » Chữ Quý Trong Tiếng Trung
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUÝ 貴 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Quý - Từ điển Hán Nôm
-
Quý 贵: Quý Trọng, đáng Quý Chữ Quý :... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Quý Trọng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tứ Quý Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Cứu Tên Quý Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Quy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt 宝贵 Và 珍贵 Bảo Quý Và Trân Quý Trong Tiếng Trung
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Can Chi Bằng Chữ Hán Và Chữ Nôm Mà Bạn Cần Biết?
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Nhớ Chữ Hán - Bài 5 - 您贵姓? - Ngài Họ Gì?
-
12 Con Giáp Trong Tiếng Trung Quốc: Ý Nghĩa | Nguồn Gốc Và Tử Vi