12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung | Học Từ Vựng Chiêm Tinh
Có thể bạn quan tâm
12 cung hoàng đạo tiếng Trung là chủ đề từ vựng được khá nhiều người học quan tâm. 12 cung (tương ứng với 12 chòm sao trong thiên văn) được cho là “cánh cửa” giúp con người khám phá toàn diện bản thân. Bạn đã biết cung hoàng đạo của mình trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu chi tiết về chủ đề này qua bài viết dưới đây!
Xem thêm: Học tiếng Trung online luyện thi HSK, TOCFL nhanh chóng và hiệu quả.
Nội dung chính: 1. Cung hoàng đạo tiếng Trung là gì? 2. Tên 12 cung hoàng đạo tiếng Trung Quốc 3. Mẫu câu tiếng Hoa nói về 12 cung hoàng đạo
1. Cung hoàng đạo tiếng Trung là gì?
1.1 Khái niệm 12 cung hoàng đạo
12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung được gọi là 黄道十二宫 / huángdào shí’èr gōng /. 12 chòm sao hoàng đạo 十二个星座 / shí’èr gè xīngzuò / được xem là tên gọi khác của 12 cung. Đây là hai khái niệm khá quen thuộc trong chiêm tinh học.
Theo Wikipedia, 12 cung hoàng đạo là 12 cung 30 độ của Hoàng Đạo bắt đầu từ điểm xuân phân (một trong những giao điểm của Hoàng Đạo với Xích đạo thiên cầu), còn được gọi là điểm đầu của Bạch Dương, sau đó đến Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Thiên Yết, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình và Song Ngư.
Hiện nay, Nasa đã phát hiện thêm cung hoàng đạo thứ 13 là Xà Phu.
1.2 Một số từ vựng tổng quan về 12 cung hoàng đạo
Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
占星术 | zhānxīng shù | Chiêm tinh học |
预测 | yùcè | Tiên đoán, dự đoán |
算命 | suànmìng | Bói toán, đoán số mệnh |
描述 | miáoshù | Miêu tả |
十二个区域 | shí’èr gè qūyù | Mười hai khu vực |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Trung về tính cách | Nói ngày tháng năm sinh thời gian trong tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung |
2. Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung
2.1 Tên tiếng Trung của 12 tháng sinh theo cung hoàng đạo
Dưới đây là tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo cùng ngày sinh trước và sau khi có cung hoàng đạo thứ 13!
Từ vựng | Phiên âm | Cung hoàng đạo | Ngày sinh cũ | Ngày sinh mới |
山羊座 | / shānyánɡzuò / | Ma Kết | 22/12-19/1 | 20/1-16/2 |
水瓶座 | / shuǐpínɡzuò / | Bảo Bình | 20/1-19/2 | 17/2-11/3 |
双鱼座 | / shuānɡyúzuò / | Song Ngư | 20/2-20/3 | 12/3-18/4 |
白羊座 | / báiyánɡzuò / | Bạch Dương | 21/3-19/4 | 19/4-13/5 |
金牛座 | / jīnniúzuò / | Kim Ngưu | 20/4-20/5 | 14/5-21/6 |
双子座 | / shuānɡzǐzuò / | Song Tử | 21/5-21/6 | 22/6-20/7 |
巨蟹座 | / jùxièzuò / | Cự Giải | 22/6-22/7 | 21/7-10/8 |
狮子座 | / shīzǐzuò / | Sư Tử | 23/7-22/8 | 11/8-16/9 |
处女座 | / chǔnǚzuò / | Xử Nữ | 23/8-22/9 | 17/9-30/10 |
天平座 | / tiānpínɡzuò / | Thiên Bình | 23/9-22/10 | 31/10-23/11 |
天蝎座 | / tiānxiēzuò / | Thiên Yết | 23/10-22/11 | 24/11-29/11 |
人马座 | / rénmǎzuò / | Nhân Mã | 23/11-21/12 | 18/12-20/1 |
蛇夫 | / shé fū / | Cung Thứ 13: Xà Phu | Chưa có | 30/11-17/12 |
Tìm hiểu thêm: Tự học tiếng Trung tại nhà.
2.2 Một số tính cách cơ bản của cung hoàng đạo trong tiếng Trung
Mỗi cung hoàng đạo đều sở hữu các đặc trưng riêng về tính cách. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
热情 | / rèqíng / | Nhiệt tình |
冲动 | / chōngdòng / | Kích động |
自信 | / zìxìn / | Tự tin |
固执 | / gùzhí / | Cố chấp |
耐心 | / nàixīn / | Nhẫn nại |
多变 | / duō biàn / | Hay thay đổi, đa dạng |
好奇心 | / hàoqí xīn / | Lòng hiếu kì |
花心 | / huāxīn / | Hoa tâm |
温柔体贴 | / wēnróu tǐtiē / | Dịu dàng tận tâm |
善良 | / shànliáng / | Thiện lương |
同情心 | / tóngqíng xīn / | Đồng tình |
大方 | / dàfāng / | Hào phóng |
完美主义 | / wánměi zhǔyì / | Chủ nghĩa hoàn mĩ |
挑剔 | / tiāotì / | Kén chọn |
认真 | / rènzhēn / | Nghiêm túc |
优雅 | / yōuyǎ / | Ưu nhã, thanh lịch |
公正 | / gōngzhèng / | Công chính |
追求和平 | / zhuīqiú hépíng / | Theo đuổi hòa bình |
冷酷 | / lěngkù / | Lạnh lùng |
神秘 | / shénmì / | Huyền bí |
乐观 | / lèguān / | Lạc quan |
热爱自由 | / rè’ài zìyóu / | Yêu tự do |
粗心 | / cūxīn / | Cẩu thả |
稳重 | / wěnzhòng / | Trầm ổn, điềm đạm |
严肃 | / yánsù / | Nghiêm túc |
智慧 | / zhìhuì / | Trí tuệ, sự khôn ngoan |
叛逆 | / pànnì / | Phản nghịch |
幻想 | / huànxiǎng / | Mơ mộng |
多情 | / duōqíng / | Đa tình |
真诚 | zhēnchéng | Chân thật |
容易心软 | róngyì xīnruǎn | Dễ mềm lòng |
幽默 | yōumò | Hài hước |
灵活 | línghuó | Linh hoạt |
敏捷 | mǐnjié | Nhanh nhẹn |
主动 | zhǔdòng | Chủ động |
敏感 | mǐngǎn | Nhạy cảm |
牺牲 | xīshēng | Hi sinh |
骄傲 | jiāo’ào | Kiêu hãnh |
博学 | bóxué | Uyên bác |
忠诚 | zhōngchéng | Chung thủy |
怀疑 | huáiyí | Hoài nghi |
缺乏自信 | quēfá zìxìn | Thiếu tự tin |
公正 | gōngzhèng | Công tâm |
极端 | jíduān | Cực đoan |
懂事 | dǒngshì | Hiểu chuyện |
内心 | nèixīn | Nội tâm |
理智 | lǐzhì | Lí trí |
软弱 | ruǎnruò | Yếu đuối |
果断 | guǒduàn | Quyết đoán |
自负 | zìfù | Tự phụ |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo từ vựng tiếng Trung về tính cách để mở rộng vốn từ miêu tả.
2.3 Biểu tượng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Hoa
Mỗi cung hoàng đạo sẽ có biểu tượng tương trưng mang ý nghĩa riêng. Bỏ túi ngay những từ vựng về biểu tượng bằng tiếng Hoa.
Cung | Biểu tượng | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bạch Dương (Nữ thần trí tuệ và chiến tranh) | Cừu | 羊 | / yánɡ / |
Kim Ngưu (Nữ thần tình yêu và sắc đẹp) | Bò mộng | 公牛 | / gōngniú / |
Song Tử (Thần ánh sáng) | Cặp song sinh | 双胞胎 | / shuāngbāotāi / |
Cự Giải (Xứ giả các vị thần) | Cua | 螃蟹 | / pángxiè / |
Sư Tử (Thần tối cao) | Sư tử | 狮子 | / shīzǐ / |
Xử Nữ (Thần Nông nghiệp) | Trinh nữ | 处女 | / chǔnǚ / |
Thiên Bình (Thần thợ rèn) | Cân | 称重器 | / chēng zhòng qì / |
Thiên Yết (Bọ Cạp – Thần chiến tranh) | Bọ cạp | 蝎 | / xiē / |
Nhân Mã (Nữ thần thợ săn) | Cung thủ (Nhân mã) | 弓箭手 | / gōngjiàn shǒu / |
Ma Kết (Nữ thần lửa) | Dê | 山羊 | / shānyáng / |
Bảo Bình (Thủy Bình – Nữ thần hôn nhân và gia đình) | Người gánh nước | 水载体 | / shuǐ zàitǐ / |
Song Ngư (Thần biển cả) | Cá | 鱼 | / yú / |
Xà Phu | Người mang rắn (người nắm giữ con rắn) | 蛇手 | / shé shǒu / |
XEM NGAY: 12 con giáp tiếng Trung
3. Tên cổ trang của 12 cung hoàng đạo
Tùy vào ngày tháng năm sinh và cung hoàng đạo, mỗi người sẽ có tên cổ trang khác nhau. Bạn có thể dựa vào bảng sau đây để xác định tên cổ trang của mình.
HỌ: Lấy số cuối năm sinh | |||
0: Liễu | 3: Dương | 6: Đỗ | 9: Mạc |
1: Đường | 4: Diệp | 7: Lăng | |
2: Nhan | 5: Đông Phương | 8: Hoa | |
TÊN ĐỆM: Lấy theo tháng sinh | |||
1: Lam | 4: Vô | 7: Ngọc | 10: Linh |
2: Thiên | 5: Song | 8: Kỳ | 11: Y |
3: Bích | 6: Ngân | 9: Trúc | 12: Nhược |
TÊN: Dựa trên ngày sinh | |||
1: Lam | 9: Thu | 17: Song | 25: Tư |
2: Nguyệt | 10: Khuê | 18: Dung | 26: Vy |
3: Tuyết | 11: Ca | 19: Như | 27: Nhi |
4: Thần | 12: Thiên | 20: Huệ | 28: Vân |
5: Ninh | 13: Tâm | 21: Đình | 29: Giang |
6: Bình | 14: Hàn | 22: Giai | 30: Phi |
7: Lạc | 15: Y | 23: Phong | 31: Phúc |
8: Doanh | 16: Điểm | 24: Tuyên |
Đối chiếu theo bảng trên, dưới đây là một số ví dụ về tên cổ trang của 12 cung hoàng đạo:
Cung hoàng đạo | Ngày tháng năm sinh | Tên |
Ma Kết | 18/1/2004 | Diệp Lam Dung |
Bảo Bình | 10/2/1993 | Dương Thiên Khuê |
Song Ngư | 11/3/2003 | Dương Bích Ca |
Bạch Dương | 15/4/1999 | Mạc Vô Y |
Kim Ngưu | 28/4/1995 | Đông Phương Vô Vân |
Song Tử | 26/5/2001 | Đường Song Vy |
Cự Giải | 1/7/1998 | Hoa Ngọc Lam |
Sư Tử | 8/8/2005 | Đông Phương Kỳ Doanh |
Xử Nữ | 5/9/1996 | Đỗ Trúc Ninh |
Thiên Bình | 3/10/2002 | Nhan Linh Tuyết |
Thiên Yết | 19/11/1993 | Hoa Y Như |
Nhân Mã | 30/11/2007 | Lăng Y Phi |
4. Mẫu câu tiếng Hoa nói về 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề 12 cung hoàng đạo mà bạn có thể tham khảo:
Ví dụ 1 | |
你是什么星座的 / Nǐ shì shénme xīngzuò de? / Cung hoàng đạo của bạn là gì? | 我是巨蟹座。 / Wǒ shì jùxièzuò. / Mình là cung Cự Giải. |
Ví dụ 2 | |
我不知道我是什么星座, 能帮帮我查一查吗? / Wǒ bù zhīdào wǒ shì shénme xīngzuò, néng bāng bāng wǒ chá yī chá ma? / Mình không biết mình cung gì, có thể giúp mình tra xem là cung gì không? | 你是哪约哪天出生的呢? / Nǐ shì nǎ yuē nǎ tiān chūshēng de ne? / Cậu sinh vào ngày nào tháng nào? |
我是10月22号出生的。 / Wǒ shì shí yuè èr shí èr hào chūshēng de. / Tớ sinh ngày 22 tháng 10. | 那你是处女座。 / Nà nǐ shì chǔnǚzuò. / Vậy thì là cung Xử Nữ nhé. |
Như vậy chúng ta đã tìm hiểu được 12 cung hoàng đạo tiếng Trung rồi. Hy vọng qua bài viết này bạn có thể mở rộng thêm được vốn từ vựng tiếng Hoa đặc biệt là người mới bắt đầu học có thêm kiến thức mới trên con đường chinh phục ngoại ngữ. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình từ cơ bản tới nâng cao bạn nhé!
4.8/5 - (18 bình chọn) Mai TrâmTôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.
Từ khóa » Theo đạo Tiếng Trung Là Gì
-
Người Theo đạo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Theo đạo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung: Tôn Giáo... - Tiếng Trung Ninh Thuận | Facebook
-
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ NHÀ THỜ, ĐẠO THIÊN CHÚA
-
Tiếng Trung Quốc - Tôn Giáo 宗教 - 50Languages
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Nhà Thờ, Đạo Thiên Chúa
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Về Chủ đề Các Vị Thánh Trong Công Giáo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đạo Thiên Chúa
-
Danh Sách Các Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Phật Giáo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Phật Giáo
-
Đạo - Wiktionary Tiếng Việt
-
[Học Tiếng Trung Theo Chủ đề] Tiếng Trung Chủ đề ĐẠO CƠ ĐỐC