HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ NHÀ THỜ, ĐẠO THIÊN CHÚA
Có thể bạn quan tâm
Thiên Chúa Giáo là một trong những tôn giáo có xuất xứ từ phương Tây và du nhập vào Việt Nam từ thế kỷ XVI khi các nhà truyền giáo Châu Âu đến giảng đạo. cho đến năm 2018, Công giáo tại Việt Nam có hơn 7 triệu giáo dân, với 4.000 linh mục, 4.500 giáo xứ, 22.000 tu sĩ với hơn 240 dòng tu, hơn 2400 chủng viện. Bạn đang thắc mắc những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà thờ, đạo Thiên Chúa sẽ như thế nào, hãy cùng Web Tiếng Trung tìm hiểu nhé!
1. 忏悔Chànhuǐ: xưng tội 2. 赦罪Shèzuì: xá tội 3. 圣像Shèngxiàng: tượng thánh 4. 修道院Xiūdàoyuàn: tu viện 5. 修士Xiūshì: tu sĩ 6. 圣徒传Shèngtúzhuàn: truyện về các vị Thánh 7. 传教Chuánjiào: truyền giáo 8. 传道Chuándào: truyền đạo 9. 执事Zhíshì: trợ tế 10. 大主教Dàzhǔjiào: tổng giám mục 11. 渎圣罪Dúshèngzuì: tội báng bổ 12. 宗教法庭Zōngjiào fǎtíng: tòa án tôn giáo 13. 教徒Jiàotú: tín đồ, con chiên 14. 喜庆钟声Xǐqìngzhōngsheng: tiếng chuông báo hỷ 15. 天堂Tiāntáng: thiên đường 16. 钟塔Zhōngtǎ: tháp chuông 17. 十字架Shízìjià: thánh giá 18. 圣坛所Shèngtánsuǒ: Thánh đường 19. 赞美诗Zànměishī: Thánh ca 20. 忏悔室Chànhuǐ shì: phòng xưng tội
Từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề Nhà Thờ
21. 正厅Zhèngtīng: phòng chính 22. 法衣间Fǎyījiān: phòng áo lễ 23. 修女Xiūnǚ: nữ tu sĩ 24. 女执事Nǚzhíshì: nữ trợ tế 25. 禁食Jìn shí: nhịn ăn, ăn kiêng 26. 传教士Chuánjiàoshì: nhà truyền giáo 27. 礼拜堂Lǐbàitáng: nhà thờ 28. 阿门Āmén: A men 29. 教堂法医Jiàotángfǎyī: áo lễ nhà thờ 30. 东方三博士Dōngfāngsānbóshì: 3 nhà thông thái phương đông 31. 祭坛Jìtán: bàn thánh lễ 32. 圣饼Shèngbǐng: bánh thánh 33. 七大罪Qī dàzuì: 7 mối tội đầu 34. 叛教Pànjiào: bỏ đạo 35. 讲道坛Jiǎngdàotán: bục giảng kinh 36. 耳堂Ěr táng: cánh ngang (trong nhà thờ) 37. 做祷告Zuòdǎogào: cầu nguyện 38. 早祷Zǎodǎo: cầu nguyện buổi sáng 39. 晚祷Wǎndǎo: cầu nguyện buổi tối 40. 蜡烛Làzhú: cây nến
Từ vựng tiếng Trung thông dụng về Đạo Thiên chúa, từ vựng về Nhà Thờ
41. 忏悔神父Chànhuǐ shénfù: cha cố rửa tội 42. 教父Jiàofù: cha đỡ đầu 43. 圣水盆Shèngshuǐ pén: chậu nước thánh 44. 救世主Jiùshìzhǔ: Chúa cứu thế 45. 耶稣Yēsū: Chúa Giê-su 46. 圣神Shèng shén: Chúa Thánh thần 47. 祝福Zhùfú: chúc phúc 48. 圣餐杯Shèng cān bēi: cốc dùng trong tiệc Thánh 48. 门廊Ménláng: cổng vòm 50. 拱柱Gǒngzhù: cột vòm 51. 唱诗班Chàngshībān: dàn đồng ca nhà thờ 52. 大修道院Dà xiūdàoyuàn: nhà thờ lớn 53. 天主教Tiānzhǔjiào: đạo Thiên Chúa 54. 新教Xīnjiào: đạo Tin Lành
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà thờ, đạo Thiên Chúa. Hãy thường xuyên cập nhật các từ vựng mới tại Web Tiếng Trung bạn nhé!
Tham khảo: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHẬT GIÁO Một Số Từ Vay Mượn Từ Tiếng Quảng Đông Trong Tiếng Việt Từ vựng tiếng trung về nhà xuất bản
Từ khóa » Theo đạo Tiếng Trung Là Gì
-
Người Theo đạo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Theo đạo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung: Tôn Giáo... - Tiếng Trung Ninh Thuận | Facebook
-
Tiếng Trung Quốc - Tôn Giáo 宗教 - 50Languages
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Nhà Thờ, Đạo Thiên Chúa
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Về Chủ đề Các Vị Thánh Trong Công Giáo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đạo Thiên Chúa
-
Danh Sách Các Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Phật Giáo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Phật Giáo
-
Đạo - Wiktionary Tiếng Việt
-
[Học Tiếng Trung Theo Chủ đề] Tiếng Trung Chủ đề ĐẠO CƠ ĐỐC
-
12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung | Học Từ Vựng Chiêm Tinh