Đạo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔw˨˩ɗa̰ːw˨˨ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˨˨ɗa̰ːw˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đạo”
  • 蹈: đạo
  • 翿: đạo
  • 纛: đạo
  • 稻: đạo
  • 盜: đạo
  • 盗: đạo
  • 導: đạo
  • 导: đạo
  • 道: đạo, đáo

Phồn thể

[sửa]
  • 纛: đạo
  • 蹈: đạo
  • 導: đạo
  • 道: đạo, đáo
  • 稻: đạo
  • 盜: đạo
  • 翿: đạo

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 纛: đạo
  • 檤: đạo, gạo
  • 敦: rủn, đạo, đôn, đôi, xôn, điêu, đon, run, gion, xun, don, dôn, giôn, ton, đùn, đồn, dun, giun
  • 蹈: dạo, đạo
  • 道: dạo, đạo, nhạo
  • 導: dạo, đạo
  • 盜: đạo
  • 噵: đạo
  • 衟: đạo
  • 盗: đạo
  • 衜: đạo
  • 稻: đạo, gạo
  • 醻: đạo, thù
  • 导: đạo
  • 翿: đạo

Danh từ

[sửa]

道 đạo

  1. Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay.
  2. Đơn vị cánh quân lớn hành động độc lập Đạo quân.
  3. Đơn vị văn kiện quan trọng của nhà nước Đạo dụ. Đạo nghị định.
  4. Đơn vị vật mà người theo tôn giáo tin là có phép lạ của thần linh Đạo bùa.
  5. Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước Cách mạng tháng Tám.
  6. (Triết học) Đường lối, nguyên tắc mà con người có bổn phận giữ gìn và tuân theo trong cuộc sống xã hội (thường theo quan niệm cũ). Đạo làm người. Đạo vợ chồng. Ăn ở cho phải đạo. Có thực mới vực được đạo (tục ngữ).
  7. (Triết học) Nội dung học thuật của một học thuyết được tôn sùng ngày xưa. Tìm thầy học đạo. Mến đạo thánh hiền.
  8. (Tôn giáo) Tổ chức tôn giáo. Đạo Phật. Đạo Thiên Chúa.
  9. (Tôn giáo) Thiên Chúa giáo (nói tắt). Đi đạo (theo Công giáo). Nhà thờ đạo. Không phân biệt bên đạo hay bên đời.

Dịch

[sửa] nội dung học thuật; tổ chức tôn giáo
  • Tiếng Anh: Tao/Way, marga
  • Tiếng Nhật: 道
  • Tiếng Pali: dhamma
  • Tiếng Phạn: धर्म (dharma)
  • Tiếng Trung Quốc: 道 (đạo, dào)

Động từ

[sửa]

盜 đạo

  1. Sao chép, bắt chước, phóng tác một tác phẩm của người khác mà không được phép. Đạo văn. Đạo nhạc.

Tham khảo

[sửa]
  • "đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đạo&oldid=2163863” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Theo đạo Tiếng Trung Là Gì