150 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
- Lộ trình cải thiện phát âm tiếng Anh giúp giao tiếp “chuẩn Tây”
- 66 từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh học bằng cách phân loại từ
- Bài tập Multiple Choice & chiến thuật trong bài thi IELTS Reading chi tiết và hiệu quả
Vật lý học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, một trong những ngành hàn lâm sớm nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ xung quanh, thúc đẩy sự phát triển của lịch sử văn minh nhân loại. Vậy hãy cùng Language Link Academic thâm nhập vào kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý để có thể tiếp cận với càng nhiều những tri thức vật lý được viết bằng ngôn ngữ quốc tế này nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Một số đại lượng chỉ tính chất thường thấy trong vật lí 2. Quang học 3. Nhiệt học 4. Điện học 5. Cơ học1. Một số đại lượng chỉ tính chất thường thấy trong vật lí
| Vocabulary | Pronunciation | Types of words | Meaning |
| physical quantity | /ˈfɪzɪkl ˈkwɒntəti/ | Noun | đại lượng vật lý |
| units | /ˈjuːnɪts/ | Noun | đơn vị |
| length | /leŋθ/ | Noun | độ dài |
| mass | /mæs/ | Noun | khối lượng |
| steam point | /stiːm pɔɪnt/ | Noun | điểm bay hơi |
| melt | /melt/ | Verb | nóng chảy |
| solidify | /səˈlɪdɪfaɪ/ | Verb | hóa rắn |
| boil | /bɔɪl/ | Verb | sôi |
| condense | /kənˈdens/ | Verb | ngưng tụ |
| evaporate | /ɪˈvæpəreɪt/ | Verb | hóa hơi |
| freeze | /friːz/ | Verb | đóng băng |
| ice point | /aɪs pɔɪnt/ | Noun | điểm đóng băng |
| liquid | /ˈlɪkwɪd/ | Noun | chất lỏng |
| gas | /ɡas/ | Noun | chất khí |
| humidity | /hjuːˈmɪdəti/ | Noun | độ ẩm |
| electron | /ɪˈlektrɒn/ | Noun | electron |
| nucleus | /ˈnjuːkliəs/ | Noun | hạt nhân |
| clockwise | /ˈklɒkwaɪz/ | Adjective, Adverb | theo chiều kim đồng hồ |
| anticlockwise | /ˌæntiˈklɒkwaɪz/ | Adjective, Adverb | ngược chiều kim đồng hồ |
2. Quang học
| Vocabulary | Pronunciation | Types of words | Meaning |
| optics | /ˈɑptɪks/ | Noun | quang học |
| geometrical optics | /ˌdʒiəˈ mɛtrɪkl ˈɑptɪks/ | Noun | quang hình học |
| light beam | /laɪt bim/ | Noun | chùm sáng |
| light ray | /laɪt reɪ/ | Noun | tia sáng |
| object | /ˈɑbdʒɪkt/ | Noun | vật |
| image | /ˈɪmɪdʒ/ | Noun | ảnh |
| reflect | /rɪˈflɛkt/ | Verb | phản xạ |
| reflection | /rɪˈflɛkʃn/ | Noun | sự phản xạ |
| refract | /rɪˈfrækt/ | Verb | khúc xạ |
| refraction | /rɪˈfrækʃn/ | Noun | sự khúc xạ |
| incident ray | /ˈɪnsədənt reɪ/ | Noun | tia tới |
| reflected ray | /rɪˈflɛktəd reɪ/ | Noun | tia phản xạ |
| angle of incidence | /ˈæŋɡl əv ˈɪnsədənt/ | Noun | góc tới |
| angle of reflection | /ˈæŋɡl əvrɪˈflɛkʃn/ | Noun | góc phản xạ |
| index of refraction | /ˈɪndɛks əv rɪˈfrækʃn/ | Noun | chiết suất |
| transparent | /trænsˈpɛrənt/ | Adjective | trong suốt |
| translucent | /trænzˈlusnt/ | Adjective | trong mờ |
| opaque | /oʊˈpeɪk/ | Adjective | mờ đục |
| parallel | /ˈpærəˌlɛl/ | Adjective | song song |
| perpendicular | /ˌpərpənˈdɪkyələr/ | Adjective | vuông góc |
| diagram | /ˈdaɪəˌɡræm | Noun | sơ đồ |
| total internal reflection | /’toutl in’tə:nl ri’flekʃn/ | Noun | hiện tượng phản xạ toàn phần |
| critical angle | /’kritikəl ‘æɳgl/ | Noun | góc giới hạn |
| denser medium | /densər ˈmiːdiəm/ | Noun | môi trường chiết quang hơn |
| rarer medium | /rerər ˈmiːdiəm/ | Noun | môi trường chiết quang kém |
| mirage | /’mirɑ:ʤ/ | Noun | ảo ảnh |
| optical fiber | /’ɔptikəl ‘faibər/ | Noun | sợi quang học |
| prism | /ˈprɪzəm/ | Noun | lăng kính |
| side | /saɪd/ | Noun | cạnh |
| base | /beɪs/ | Noun | đáy |
| disperse | /dɪˈspɜːrs/ | Noun | tán sắc |
| dispersion of light | /dɪˈspɜːrʒn ʌv laɪt/ | Noun | sự tán sắc ánh sáng |
| monochromatic light | /ˌmɑːnəkroʊˈmætɪk laɪt/ | Noun | ánh sáng đơn sắc |
| spectrometer | /spekˈtrɑːmɪtər/ | Noun | máy quang phổ |
| thin lens | /θɪn lɛnz/ | Noun | thấu kính mỏng |
| converging lens | /kənˈvərdʒiɳ lɛnz/ | Noun | thấu kính hội tụ |
| real | /riəl/ | Adjective | thật |
| virtual | /ˈvərtʃuəl/ | Adjective | ảo |
| diverging lens | /daɪˈvərdʒiɳ lɛnz/ | Noun | thấu kính phân kì |
| focal point | /ˈfoʊkl pɔint / | Noun | tiêu điểm |
| focal length | /ˈfoʊkl lɛŋθ/ | Noun | tiêu cự |
| focal plane | /ˈfoʊkl plein/ | Noun | tiêu diện |
| principal axis | /’prinsəpəl ˈæksəs/ | Noun | trục chính |
| optical center | /ˈɑptɪkl ˈsɛntər/ | Noun | quang tâm |
| magnification | /ˌmæɡnəfəˈkeɪʃn/ | Noun | độ phóng đại |
| magnifying glass | /ˈmæɡnɪfaɪŋ ɡlæs/ | Noun | kính lúp |
| microscope | /ˈmaɪkrə skoʊp/ | Noun | kính hiển vi |
| telescope | /ˈtelɪskoʊp/ | Noun | kính thiên văn |
| objective lens | /əbˈdʒektɪv lenz/ | Noun | vật kính |
| eyepiece | /ˈaɪpiːs/ | Noun | thị kính |
| resolving power | /rɪˈzɑlvɪŋ ˈpaʊər/ | Noun | năng suất phân ly |
| viewing angle | /vyuɪŋ ˈæŋɡl/ | Noun | góc trông |
| accommodation | /əˌkɑməˈdeɪʃn/ | Noun | sự điều tiết của mắt |
| near point | /nɪr pɔɪnt/ | Noun | điểm cực cận |
| far point | /fɑr pɔɪnt/ | Noun | điểm cực viễn |
3. Nhiệt học

| Vocabulary | Pronunciation | Types of words | Meaning |
| balance | /ˈbæləns/ | Noun | cân bằng |
| temperature | /ˈtemprətʃə(r)/ | Noun | nhiệt độ |
| Celsius | /ˈselsiəs/ | Noun | độ C |
| Fahrenheit | /ˈfærənhaɪt/ | Noun | độ F |
| Kelvin | /ˈkelvɪn/ | Noun | độ K |
| thermometer | /θəˈmɒmɪtə(r)/ | Noun | nhiệt kế |
| clinical thermometer | /ˈklɪnɪkl θəˈmɒmɪtə(r)/ | Noun | nhiệt kế y tế |
| mercury thermometer | /ˈmɜːkjəri θəˈmɒmɪtə(r)/ | Noun | nhiệt kế thủy ngân |
4. Điện học
| Vocabulary | Pronunciation | Types of words | Meaning |
| compression | /kəmˈpreʃn/ | Noun | lực nén |
| electric charge | /ɪˈlektrɪk tʃɑːdʒ/ | Noun | điện tích |
| conservation of energy | /ˌkɒnsəˈveɪʃn əv ˈenədʒi/ | Noun | bảo toàn năng lượng |
| electromagnetic force | /ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk fɔːs/ | Noun | lực điện từ |
| quantum | /ˈkwɒntəm/ | Noun | lượng tử |
| strong force | /strɒŋ fɔːs/ | Noun | lực tương tác mạnh |
| weak force | /wiːk fɔːs/ | Noun | lực tương tác yếu |
| D.C | /ˌdiː ˈsiː/ | Noun | dòng một chiều |
| D.C circuit | /diː ˈsi ˈsɜːkɪt/ | Noun | mạch một chiều |
| ammeter | /ˈæmiːtə(r)/ | Noun | ampe kế |
| electromagnetic spectrum | /ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk ˈspektrəm/ | Noun | phổ điện từ |
| electromagnetic waves | /ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk weɪvz/ | Noun | sóng điện từ |
| negative charge | /ˈneɡətɪv tʃɑːdʒ/ | Noun | điện tích âm |
| positive charge | /ˈpɒzətɪv tʃɑːdʒ/ | Noun | điện tích dương |
| potential difference | /pəˈtenʃl ˈdɪfrəns/ | Noun | hiệu điện thế |
| power | /ˈpaʊə(r)/ | Noun | công suất |
| resistance | /rɪˈzɪstəns/ | Noun | điện trở |
| nuclear | /ˈnjuːkliə(r)/ | Noun | hạt nhân |
| Ohm’s law | /əʊms lɔː/ | Noun | định luật Ôm |
| oscillation | /ˌɒsɪˈleɪʃn/ | Noun | dao động |
| parallel | /ˈpærəlel/ | Noun | song song |
| period | /ˈpɪəriəd/ | Noun | chu kỳ |
| filament | /ˈfɪləmənt/ | Noun | dây tóc bóng đèn |
5. Cơ học

Cơ học là một ngành của vật lý nghiên cứu về chuyển động của vật chất trong không gian và thời gian dưới tác dụng của các lực và những hệ quả của chúng lên môi trường xung quanh.
| Vocabulary | Pronunciation | Types of words | Meaning |
| initial speed | /ɪˈnɪʃl spiːd/ | Noun | tốc độ đầu |
| final speed | /ˈfaɪnl spiːd/ | Noun | tốc độ cuối cùng |
| average speed | /ˈævərɪdʒ spiːd/ | Noun | tốc độ trung bình |
| instantaneous speed | /ˌɪnstənˈteɪniəs spiːd/ | Noun | tốc độ tức thời |
| frequency | /ˈfriːkwənsi/ | Noun | tần số |
| friction | /ˈfrɪkʃn/ | Noun | lực ma sát |
| gamma ray | /ˈɡæmə reɪ/ | Noun | tia gamma |
| gravitational potential energy | /ˌɡrævɪˈteɪʃənl pəˈtenʃl ˈenədʒi/ | Noun | thế năng hấp dẫn |
| kinetic energy | /kɪˈnetɪk ˈenədʒi/ | Noun | động năng |
| inertia | /ɪˈnɜːʃə/ | Noun | quán tính |
| motion | /ˈməʊʃn/ | Noun | chuyển động |
| long wavelength | /lɒŋ ˈweɪvlɛn(t)θ/ | Noun | bước sóng dài |
| magnet | /ˈmæɡnət/ | Noun | nam châm |
| measuring tape | /ˈmeʒə(r) teɪp/ | Noun | thước đo |
| microwave | /ˈmaɪkrəweɪv/ | Noun | bước sóng cực nhỏ |
| molecule | /ˈmɒlɪkjuːl/ | Noun | phân tử |
| moment of a force | /ˈməʊmənt əv ə fɔːs/ | Noun | mômen lực |
| simple pendulum | /ˈsɪmpl ˈpendjələm/ | Noun | con lắc đơn |
| string | /strɪŋ/ | Noun | sợi dây |
| bob | /bɒb/ | Noun | con lắc |
| amplitude | /ˈæmplɪtjuːd/ | Noun | biên độ |
| rest position | /rest pəˈzɪʃn/ | Noun | vị trí cân bằng |
| speed | /spiːd/ | Noun | tốc độ |
| velocity | /vəˈlɒsəti/ | Noun | vận tốc |
| direction | /dəˈrekʃn/ | Noun | hướng |
| magnitude | /ˈmæɡnɪtjuːd/ | Noun | độ lớn |
| distance travelled | /ˈdɪstəns ˈtrævld/ | Noun | quãng đường đi được |
| constant | /ˈkɒnstənt/ | Noun | hằng số |
| horizontal line | /ˌhɒrɪˈzɒntl laɪn/ | Noun | trục hoành |
| vertical line | /ˈvɜːtɪkl laɪn/ | Noun | trục tung |
| acceleration | /əkˌseləˈreɪʃn/ | Noun | gia tốc |
| resultant force | /rɪˈzʌltənt fɔːs/ | Noun | tổng hợp lực |
| pivot | /ˈpɪvət/ | Noun | trụ, điểm tựa |
| elastic potential energy | /ɪˈlæstɪk pəˈtenʃl ˈenədʒi/ | Noun | thế năng đàn hồi |
| gravitational potential energy | /ˌɡrævɪˈteɪʃənl pəˈtenʃl ˈenədʒi/ | Noun | thế năng hấp dẫn |
| thermal energy | /ˈθɜːmlˈenədʒi/ | Noun | nhiệt năng |
| vibration | /vaɪˈbreɪʃn/ | Noun | sự dao động |
| radiation | /ˌreɪdiˈeɪʃn/ | Noun | bức xạ |
| vacuum | /ˈvækjuːm/ | Noun | chân không |
| emit | /iˈmɪt/ | Verb | phát ra |
| absorb | /əbˈzɔːb/ | Verb | hấp thụ |
| air pressure | /eə(r)ˈpreʃə(r)/ | Noun | áp suất không khí |
| wavelength | /ˈweɪvleŋθ/ | Noun | bước sóng |
| couple forces | /ˈkʌpl fɔːsiz/ | Noun | cặp lực |
Để tìm hiểu thêm về cách học từ vựng, hãy tham khảo bài viết này nhé.
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau lượt qua một lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng để bạn sử dụng trong quá trình nghiên cứu, học tập. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng Anh khác, hãy truy cập vào thư viện của Language Link Academic để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng nhất.
Bên cạnh đó, hãy tham khảo chương trình Tiếng Anh Dự bị Đại học Quốc tế dành cho học sinh cấp 3 và các bạn có mục tiêu du học, hoặc chương trình Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp dành cho sinh viên và người đi làm để thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh trong nhiều lĩnh vực của mình nhé!
Tìm kiếm DANH MỤC Thư viện tiếng Anh (368)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (323)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (516)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (216)
TIN TỨC MỚI
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh 11.11.2025
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh 11.11.2025
Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến 11.11.2025 Thảo luận nhiều
Hiểu thêm về học tiếng Anh giao tiếp online 06.03.2019
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng (Phần 4) 16.07.2018
Nghe truyện tiếng Anh - Rèn luyện kỹ năng nghe có chiều sâu 12.10.2018
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Tongue Twi ter (hay còn gọi là câu líu lưỡi hoặc câu xoắn lưỡi) là những câu hoặc cụm từ được xây dựng với mục [...]
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Việc phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh là một khái niệm cơ bản và cực kỳ quan trọng trong phát âm [...]
Hậu tố -ity – Đuôi danh từ phổ biến
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Bạn có bao giờ thắc mắc tại ao các từ như priority hay reality lại có trọng âm khác biệt o với từ gốc của chúng [...]
GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: [email protected].
x Đóng Previous Next
Facebook -
1900 633 683 -
Tải xuống tài liệu miễn phí -
Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí -
Tải tài liệu -
Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi

Từ khóa » Nhiệt Học Tiếng Anh Là Gì
-
Nhiệt Học In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Nhiệt Học Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'nhiệt Học' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "nhiệt Học" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nhiệt Học" - Là Gì?
-
ĐỊA NHIỆT HỌC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"sinh Nhiệt Học" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
NHIỆT ĐỘNG HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC - Translation In English
-
Nhiệt Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhiệt Học Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nhiệt độ Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Minh Họa
-
Vật Lý đại Cương I Mã Học Phần: PHYS 120102 2. Tên Tiếng Anh