Nhiệt Học – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.

Nhiệt học là ngành của vật lý học nghiên cứu các hiện tượng liên quan đến sự truyền nhiệt, biến đổi nhiệt thành công, công thành nhiệt và đo lường nhiệt lượng. Nhiệt phát sinh do có sự cọ xát của bề mặt hai vật. Ví dụ: bánh xe chuyển động ma sát với mặt đường.

Hệ thống đo lường nhiệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiệt có ký hiệu T đo bằng đơn vị độ, có ký hiệu ο

Có ba hệ thống đo lường nhiệt độ chuẩn để đo hay so sánh nhiệt độ.

  • Độ C (do nhà khoa học Celsius sáng lập).
  • Độ F (do nhà khoa học Farenheit sáng lập).
  • Độ K (do nhà khoa học Kelvin sáng lập).

Nhiệt độ chuẩn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhiệt độ phòng
  • Nhiệt độ bay hơi thành chất khí
  • Nhiệt độ đông đặc thành chất rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy thành chất lỏng

Nhiệt và vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Đối với con người, nhiệt độ cao là mức nhiệt độ cho một cảm giác nóng. Nhiệt độ thấp là mức nhiệt độ cho cảm giác lạnh.

Đối với nước, ở nhiệt độ 0 nước đông thành đá, ở nhiệt độ 100 nước sôi và trở thành hơi nước.

Vào mùa hè cộng dây điện thường chùng xuống, vào mùa đông cộng dây điện thường căng cứng.

  • Nhiệt truyền qua mọi vật ở ba trạng thái rắn, lỏng, khí. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
  • Khi vật hấp thụ nhiệt sẽ
Thay đổi về thể tích, co lại hay giãn nở ra Thay đổi trạng thái, biến thể từ rắn sang lỏng sang khí

Định luật nhiệt động

[sửa | sửa mã nguồn]

Định luật nhiệt động 1

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhiệt truyền qua vật khi có thay đổi nhiệt độ trên vật và làm cho vật co lại hay giãn nở ra. Nhiệt bao giờ cũng truyền từ vật ấm sang vật lạnh, hay từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.

Định luật nhiệt động 2

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khi vật thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng rồi khí cần phải có một năng lượng nhiệt.
Mọi vật thay đổi trạng thái khi hấp thụ nhiệt. Thí dụ, tại nhiệt độ 100οC, nước bốc hơi thành hơi nước. Tại nhiệt độ 0οC, nước đông lại thành nước đá.

Năng lượng nhiệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Năng lượng nhiệt hấp thụ hay nhiệt lượng Q, của một vật tùy thuộc vào các yếu tố sau:

Khối lượng vật: m Nhiệt cảm của vật liệu: c Độ thay đổi nhiệt độ: Δt

Được tính bằng công thức sau:

Q = m c Δ t {\displaystyle Q=mc\Delta t} m: khối lượng vật (kg) c: Nhiệt dung riêng của vật liệu (J/kg.K) Δt: Độ thay đổi nhiệt độ (oC hay K) Q: Nhiệt lượng (J)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các ngành vật lý học
Phạm vi
  • Vật lý ứng dụng
  • Vật lý thực nghiệm
  • Vật lý lý thuyết
Năng lượng,Chuyển động
  • Cơ học cổ điển
    • Cơ học Lagrange
    • Cơ học Hamilton
  • Cơ học môi trường liên tục
  • Cơ học thiên thể
  • Cơ học thống kê
  • Nhiệt động lực học
  • Cơ học chất lưu
  • Cơ học lượng tử
Sóng và Trường
  • Trường hấp dẫn
  • Trường điện từ
  • Lý thuyết trường lượng tử
  • Thuyết tương đối
    • Thuyết tương đối hẹp
    • Thuyết tương đối rộng
Khoa học vật lý và Toán học
  • Vật lý máy gia tốc
  • Âm học
  • Vật lý thiên văn
    • Vật lý Mặt Trời
    • Vật lý thiên văn hạt nhân
    • Vật lý không gian
    • Vật lý sao
  • Vật lý nguyên tử, phân tử, và quang học
  • Vật lý hóa học
  • Vật lý tính toán
  • Vật lý vật chất ngưng tụ
    • Vật lý chất rắn
  • Vật lý kỹ thuật số
  • Vật lý kỹ thuật
  • Vật lý vật liệu
  • Vật lý toán
  • Vật lý hạt nhân
  • Quang học
    • Quang học phi tuyến
    • Quang học lượng tử
  • Vật lý hạt
    • Vật lý hạt thiên văn
    • Phenomenology
  • Plasma
  • Vật lý polymer
  • Vật lý thống kê
Vật lý / Sinh học / Địa chất học / Kinh tế học
  • Lý sinh học
    • Cơ học sinh học
    • Vật lý y khoa
    • Vật lý thần kinh
  • Vật lý nông học
    • Vật lý đất
  • Vật lý khí quyển
  • Vật lý đám mây
  • Vật lý kinh tế
  • Vật lý xã hội
  • Địa vật lý
  • Tâm vật lý học

Từ khóa » Nhiệt Học Tiếng Anh Là Gì