178 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nhà Ga

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. 178 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi 178 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga 10/09/2016 17:00 Tweet Bạn biết ga tàu tiếng Trung là gì chưa. Hãy tham khảo bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga để trang bị cho mình những từ vựng về tàu hỏa hay tàu điện ngầm nhé   TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ GA:   Bạn biết ga tàu tiếng Trung là gì chưa. Hãy tham khảo bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga để trang bị cho mình những từ vựng về từ vựng về tàu hỏa hay tàu điện ngầm và sử dụng chúng trong những trường hợp thực tế trong cuộc sống như mua vé tàu, hỏi đường đến ga tàu nhé.   Cách mua các loại vé trong tiếng Trung Hỏi đường trong tiếng Trung   0. Ga tàu: 火车站 Huǒchē zhàn: Ga tàu 1. Phòng chờ tàu: 候车室 Hòuchē shì 2. Đường để lên xuống tàu: (上下) 车道 (shàngxià) chēdào 3. Thềm ga, sân ga: 站台 zhàntái 4. Thềm, bục xuống tàu: 下客站台 xià kè zhàntái 5. Sân ga (nơi tàu lăn bánh): 发车站台 fāchēzhàntái 6. Thang truyền tự động: 自动人行道 zìdòng rénxíngdào 7. Cầu thang có tay vịn tự động: 自动扶梯 zìdòng fútī 8. Hành lý: 行李 xínglǐ 9. Hành lý xách tay: 手提轻便行李 shǒutí qīngbiàn xínglǐ 10. Hành lý mang theo người: 随身行李 suíshēn háng lǐ 11. Hành lý quá trọng lượng quy định: 超重行李 chāozhòng xínglǐ 12. Hành lý gửi theo xe (máy bay): 托运的行李 tuōyùn de xínglǐ 13. Ê-ti-két hành lý: 行李标签 xínglǐ biāoqiān 14. Nơi gửi hành lý: 行李寄存处 xínglǐ jìcún chù 15. Phòng hành lý: 行李房 xínglǐ fáng 16. Giấy gửi hành lý: 行李寄存正 xínglǐ jìcún zhèng 17. Hóa đơn hành lý: 行李票 xínglǐ piào 18. Xe vận chuyển hành lý: 行李运送车 xínglǐ yùnsòng chē 19. Nơi hỏi thông tin: 问询处 wèn xún chù 20. Bảng thời gian tàu chạy: 行车时刻表 xíngchē shíkè biǎo 21. Bảng thời gian: 时刻表 shíkè biǎo 22. Bảng thông báo của nhà ga: 车站布告栏 chēzhàn bùgào lán 23. Nơi trả đồ thất lạc: 失物招领处 shīwù zhāolǐng chù 24. Phòng trà trong nhà ga: 车站茶点室 chēzhàn chádiǎn shì 25. Quầy bar trong nhà ga: 车站酒吧 chēzhàn jiǔbā 26. Biển báo trong nhà ga: 车站指示牌 chēzhàn zhǐshì pái 27. Căng tin: 小卖部 xiǎomàibù 28. Người bán hàng rong trong nhà ga: 车站小贩 chēzhàn xiǎofàn 29. Quầy bán vé: 售票处 shòupiào chù 30. Máy bán vé tự động: 自动售票机 zìdòng shòupiào jī 31. Người bán vé: 售票员 shòupiàoyuán 32. Vé tàu: 车票 chēpiào 33. Vé hành khách thường: 普通客票 pǔtōng kèpiào 34. Vé một lượt: 单程票 dānchéng piào 35. Vé khứ hồi: 往返票 wǎngfǎn piào 36. Vé tàu nhanh: 快车票 kuàichēpiào 37. Vé giường nằm: 卧铺票 wòpù piào 38. Vé tàu định kỳ: 定期车票 dìngqí chēpiào 39. Vé vào ga: 站台票 zhàntái piào 40. Sổ vé tàu: 火车票簿 huǒchē piào bù 41. Thẻ số tàu điện ngầm: 地铁筹码 dìtiě chóumǎ 42. Kiểm (soát) vé: 检票 jiǎnpiào 43. Cửa soát vé: 检票口 jiǎnpiào kǒu 44. Nhân viên soát vé: 检票员 jiǎnpiào yuán 45. Kiểm tra vé: 查票 chá piào 46. Nhân viên kiểm tra vé: 查票员 chá piào yuán 47. Trưởng ga: 站长 zhàn zhǎng 48. Công nhân viên chức đường sắt: 铁路职工 tiělù zhígōng 49. Nhân viên điều độ xe hỏa: 列车调度员 lièchē diàodù yuán 50. Nhân viên sân bãi: 车场工作人员 chēchǎng gōngzuò rényuán 51. Chủ nhiệm chạy tàu: 行车主任 xíngchē zhǔrèn 52. Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu: 车辆检修工 chēliàng jiǎnxiū gōng 53. Công nhân bảo vệ đường sắt: 铁路护路工 tiělù hù lù gōng 54. Công nhân bẻ ghi: 扳道工 bāndào gōng 55. Nhân viên báo tín hiệu: 信号工 xìnhào gōng 56. Nhân viên quản lý kho hành lý: 行李寄存处管理员 xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán 57. Nhân viên bốc vác: 搬运工 bānyùn gōng 58. Công nhân bốc vác ở nhà ga: 红帽子 hóngmàozi 59. Người lái tàu: 火车司机 huǒchē sījī 60. Trưởng tàu: 列车长 lièchē zhǎng 61. Nhân viên trên tàu: 列车员 lièchēyuán 62. Nhân viên phục vụ trên tàu: 乘务员 chéngwùyuán 63. Cảnh sát trên tàu: 乘警 chéngjǐng 64. Rú (kéo) còi: 鸣笛 míng dí 65. Vào ga: 进站 jìn zhàn 66. Khởi hành: 发车 fāchē 67. Chạy vào ga: 开进车站 kāi jìn chēzhàn 68. Chạy ra khỏi ga: 开出车站 kāi chū chē zhàn 69. Thời gian đến: 到达时间 dàodá shíjiān 70. Thời gian tàu chuyển bánh: 开车时间 kāichē shíjiān 71. Đúng giờ: 准点 zhǔndiǎn 72. Muộn giờ: 晚点 wǎndiǎn 73. Ga đến: 到达站 dàodá zhàn 74. Ga cuối cùng: 终点站 zhōngdiǎn zhàn 75. Đặt vé ghế cứng: 订硬席票 dìng yìng xí piào 76. Đặt vé nằm: 订卧铺票 dìng wòpù piào 77. Kịp chuyến tàu: 赶上火车 gǎn shàng huǒchē 78. Nhỡ tàu: 误车 wù chē 79. Xin mời đi tàu: 欢迎乘坐 huānyíng chéngzuò 80. Say xe: 晕火车 yūn huǒchē 81. Trốn vé đi tàu: 乘火车逃票 chéng huǒchē táopiào 82. Người đi tàu trốn vé: 乘火车逃票者 chéng huǒchē táopiào zhě 83. Tàu chệch bánh: 火车出轨 huǒchē chūguǐ 84. Đường sắt bị gián đoạn: 铁路交通的中断 tiělù jiāotōng de zhōngduàn 85. Đường sắt: 铁路 t tiělù 86. Đường tàu chạy: 铁路车道 tiělù chēdào 87. Đường ray: 铁轨 tiěguǐ 88. Gối đường ray: 轨座 guǐ zuò 89. Thanh ray: 轨头 guǐ tóu 90. Khoảng cách đường ray: 轨距 guǐ jù 91. Đường ray khổ rộng: 宽轨 kuān guǐ 92. Đường ray khổ hẹp: 窄轨 zhǎi guǐ 93. Khoảng cách đường ray chuẩn: 标准轨距 biāozhǔn guǐ jù 94. Tà vẹt gỗ: 枕木 zhěnmù 95. Đèn tín hiệu: 信号灯 xìnhàodēng 96. Đèn xanh: 绿灯 lǜdēng 97. Khung đèn tín hiệu: 信号灯灯框 xìnhàodēng dēng kuāng 98. Máy báo chỗ rẽ: 道口信号机 dàokǒu xìnhào jī 99. Nền đường: 路基 lùjī 100. Máy quang trắc tự động phát hiện sự cố nền đường: 路基故障自动侦测器 lùjī gùzhàng zìdòng zhēn cè qì 101. Đường sắt trên cao: 高架铁路 gāojià tiělù 102. Cầu đường sắt: 铁路桥 tiělù qiáo 103. Chỗ giao nhau trên đường sắt: 铁路交叉点 tiělù jiāochā diǎn 104. Chỗ rẽ: 道口 dàokǒu 105. Ghi tàu: 道岔 dàochà 106. Cần bẻ ghi: 道岔连接杆 dàochà liánjiē gǎn 107. Đèn hiệu chỗ có ghi tàu: 道岔标志灯 dàochà biāozhì dēng 108. Đinh tà vẹt: 铁路道钉 tiělù dào dīng 109. Bãi ghi tàu: 编组场 biānzǔ chǎng 110. Ga đầu mối: 枢纽站 shūniǔ zhàn 111. Tuyến đường sắt chính: 铁路干线 tiělù gànxiàn 112. Bãi (sân) điều độ: 调车场 diào chēchǎng 113. Trưởng bãi điều độ: 调车场场长 diào chēchǎng chǎng zhǎng 114. Bãi tàu xuất phát: 发车场 fāchē chǎng 115. Tàu hỏa: 火车 huǒchē 116. Tàu liên vận quốc tế: 国际列车 guójì lièchē 117. Tàu bưu chính: 邮政专列 yóuzhèng zhuānliè 118. Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện: 邮件小货车 yóujiàn xiǎo huòchē 119. Tàu quân sự: 军列 jūn liè 120. Xe chở hàng: 货车 huòchē 121. Tàu chở hàng: 货物列车 huòwù lièchē 122. Toa (xe) chở hàng không có mui: 敞棚货车 chǎng péng huòchē 123. Toa chở hàng: 货车车厢 huòchē chēxiāng 124. Tàu chở dầu: 油槽车 yóucáo chē 125. Xe chở hàng theo kiểu dốc ngược thùng xe: 底卸式车 dǐ xiè shì chē 126. Xe chở conterner: 集装箱车 jízhuāngxiāng chē 127. Đoàn tàu conterner: 集装箱列车 jízhuāngxiāng lièchē 128. Xe chở hàng có mui: 棚车 péngchē 129. Toa (xe) đông lạnh: 冷藏车 lěngcáng chē 130. Buồng lái tàu: 列车司机室 lièchē sījī shì 131. Máy kéo: 牵引车 qiānyǐn chē 132. Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tàu: 乘务员车 chéngwùyuán chē 133. Đầu máy không toa: 单机 dānjī 134. Đầu máy xe lửa trong khu vực ga: 调车机车 diào chē jīchē 135. Đầu máy diesel (đốt trong): 内燃机车 nèirán jīchē 136. Đầu máy hơi nước: 蒸汽机车 zhēngqì jīchē 137. Đầu máy diesel: 柴油汽车 cháiyóu qìchē 138. Đầu máy chạy điện: 电气机车 diànqì jīchē 139. Ván nạo tuyết: 扫雪板 sǎo xuě bǎn 140. Móc toa tàu: 车钩 chēgōu 141. Xi lanh: 气缸 qìgāng 142. Bánh đà: 主动轮 zhǔdòng lún 143. Ống khói: 烟囱 yāncōng 144. Đèn trước: 前灯 qián dēng 145. Toa than toa nước: 煤水车 méi shuǐ chē 146. Nhóm đoàn tàu: 列车组 lièchē zǔ 147. Tàu khách: 客车 kèchē 148. Tàu chậm: 慢车 mànchē 149. Tàu nhanh: 快车 kuài chē 150. Tàu tốc hành: 特快列车 tèkuài lièchē 151. Tàu suốt: 直达列车 zhídá lièchē 152. Tàu hỏa chạy quanh thành phố: 市郊往返列车 shìjiāo wǎngfǎn lièchē 153. Tàu hỏa cao tốc: 高速列车 gāosù liè chē 154. Tàu hỏa chuyên biệt: 专列 zhuānliè 155. Tàu điện ngầm: 地铁 dìtiě 156. Toa xe: 车厢 chēxiāng 157. Toa xe cấm hút thuốc: 无烟车厢 wú yān chēxiāng 158. Toa thường: 普通车厢 pǔtōng chēxiāng 159. Hành lang: 过道 guòdào 160. Giá để hành lý: 行李架 xínglǐ jià 161. Ghế cứng: 硬席 yìng xí 162. Chỗ ngồi sát lối đi: 靠通道的座位 kào tōngdào de zuòwèi 163. Chỗ ngồi cạnh cửa sổ: 靠窗座位 kào chuāng zuòwèi 164. Xe có chỗ nằm: 卧车 wòchē 165. Giường nằm: 铺位 pùwèi 166. Giường trên: 上铺 shàng pù 167. Giường dưới: 下铺 xià pù 168. Giường nằm: 卧铺 wòpù 169. Ghế cứng, giường cứng: 硬席卧铺 yìng xí wòpù 170. Giường mềm: 软卧 ruǎnwò 171. Giường hạng nhất: 头等卧铺 tóuděng wòpù 172. Phòng đơn có giường nằm: 卧铺单间 wòpù dānjiān 173. Xe có chỗ nằm tạm: 简易卧车 jiǎnyì wòchē 174. Toa ăn: 餐车 cānchē 175. Toa ăn nhẹ: 便餐餐车 biàncān cānchē 176. Toa ăn nhanh: 快餐餐车 kuàicān cānchē 177. Phòng vui chơi giải trí: 娱乐室 Yúlè shì 178. Toa hành lý: 行李车 xínglǐ chē   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI  Địa chỉSố 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Emailtiengtrunganhduong@gmail.com Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về các loại than Từ vựng tiếng Trung về các loại than 08/09/2016 17:00 Từ vựng chủ đề về khai thác mỏ Từ vựng chủ đề về khai thác mỏ 06/09/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỏ dầu Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỏ dầu 04/09/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ 02/09/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ 31/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng 27/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 2) 24/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 1) 23/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc 19/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề chụp ảnh Từ vựng tiếng Trung chủ đề chụp ảnh 17/08/2016 17:00 Từ vựng dụng cụ chụp ảnh trong tiếng Trung Từ vựng dụng cụ chụp ảnh trong tiếng Trung 15/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư 13/08/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Học tiếng Trung bồi: Có cocacola không?

    Học tiếng Trung bồi: Có cocacola không?

  • Từ vựng và câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề sách

    Từ vựng và câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề sách

  • Người Trung Quốc uống gì?

    Người Trung Quốc uống gì?

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Ga Tàu Tiếng Trung Là Gì