Từ Vựng Bến Xe Nhà Ga Tàu Hỏa Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
- Từ vựng tên các bến xe tại Việt Nam bằng tiếng Trung
- Từ vựng tên các ga tàu tại Trung Quốc bằng tiếng Trung
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại bến xe, ga tàu, trạm xe buýt
- Hội thoại giao tiếp tiếng Trung tại bến xe
Từ vựng tên các bến xe tại Việt Nam bằng tiếng Trung
1.Bến xe nước ngầm: 水潜车站 / Shuǐ qián chēzhàn/
2.Bến xe miền đông: 东方车站 / Dōngfāng chēzhàn/
3.Bến xe cầu rào: 桥围 车站 /Qiáo wéi chēzhàn/
4.Bến xe lãng đông: 朗东车站 /Lǎng dōng chēzhàn/
5.Bến xe giáp bát: 甲八 车站 /Jiǎ bā chēzhàn/
6.Bến xe mỹ đình: 美亭车站 /Měi tíng chēzhàn/
7.Bến xe gia lâm: 嘉林车站 /Jiā línchēzhàn/
8. Bến xe miền Tây:西边车站 /Xībian chēzhàn/
9. Bến xe Cần Thơ:芹苴车站 /Qínjū chēzhàn/
10. Bến xe Chợ Lớn:堤岸车站 /Dī’àn chēzhàn/
11. Bến xe Củ Chi:苏志车站 /SūZhì chēzhàn/
12. Bến xe Yên Nghĩa:安义车站 /Ān yì chēzhàn/
13. Bến xe tp.Thái Nguyên:太原车站 /Tàiyuán chēzhàn/
14. Bến xe khách Đà Nẵng:岘港车站 /Xiàn gǎng chēzhàn/
15. Bến xe Bà Rịa – Vũng Tàu:巴地头顿车站 /Ba dìtóu dùn chēzhàn/
16.Bến xe khách Nghi Sơn – Thanh Hóa:清化义顺车站 /Qīnghuà Yìshùn chēzhàn/
17. Bến xe Bình Định:平定车站 /Píngdìng chēzhàn/
18. Bến xe Bắc Hà Lào Cai:北河老街车站 /Běihé Lǎojiē chēzhàn/
19. Bến xe phía Nam Nha Trang:芽庄南部车站 /Yázhuāng nánbù chēzhàn/
20. Bến xe Vĩnh Bảo Hải Phòng:海防永宝车站 / Hǎifáng YǒngBǎo chēzhàn/
21. Bến xe Bãi Cháy Quảng Ninh:广宁波制车站 / Guǎngníng bōzhì chēzhàn/
22. Bến xe Kiên Giang:坚江 车站 /Jiānjiāng chēzhàn/
23. Bến xe liên tỉnh Đà Lạt: 大叻城际车站 /Dàlè Chéngjì chēzhàn/
24. Bến xe Phú Yên:富安车站 /Fù’ān chēzhàn/
25. Bến xe Châu Đốc An Giang:安江车站 /ānjiāng chēzhàn/
26. Bến xe Bắc Kạn:北干车站 /Běi gànchēzhàn/
27. Bến xe Bắc Giang:北江车站 /Běijiāng chēzhàn/
28. Bến xe Bạc Liêu:薄辽车站 /Báo liáo chēzhàn/
29: Bến xe Bắc Ninh:北宁车站 /Běiníng chēzhàn/
30. Bến xe Bình Phước:平福车站 /Píngfú chēzhàn/
Từ vựng tên các ga tàu tại Trung Quốc bằng tiếng Trung
1. Ga Thượng Hải: 上海铁车站 / Shànghǎi Tiě chēzhàn/
2. Ga Bắc Kinh: 北京铁车站 / Tiě chēzhàn/
3. Ga Nam Ninh: 南宁铁车站 / Nánníng Tiě chēzhàn/
4. Ga Quảng Đông: 广东铁车站 / Guǎngdōng Tiě chēzhàn/
5. Ga Quảng Tây: 广西铁车站 / Guǎngxī Tiě chēzhàn/
6. Ga Tứ Xuyên: 四川铁车站 /Sìchuān Tiě chēzhàn /
7. Ga Bằng Tường: 凭祥铁车站 /Píng xiáng Tiě chēzhàn/
8. Ga Thiên Tân: 天津铁车站/ Tiānjīn Tiě chēzhàn/
9. Ga Nam Kinh: 南京铁车站 / Nánjīng Tiě chēzhàn/
10. Ga Thành Đô: 成都铁车站 / Chéngdū Tiě chēzhàn/
11. Ga Đông Quan: 東莞軌铁车站 / Dōngguǎn Tiě chēzhàn/
12. Ga Vũ Hán: 武汉铁车站 / Wǔhàn Tiě chēzhàn/
13. Ga Vũ Hán : 深圳铁车站 / Shēnzhèn Tiě chēzhàn/
14. Ga Tô Châu: 苏州铁车站 /Sūzhōu Tiě chēzhàn/
15. Ga Trịnh Châu: 郑州铁车站/ Zhèngzhōu Tiě chēzhàn/
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại bến xe, ga tàu, trạm xe buýt
1.请问从这儿到苏州坐哪车线? Qǐngwèn cóng zhèr dào sūzhōu zuò nǎ chē xiàn? Xin hỏi từ đây đến Tô Châu đi tuyến xe bao nhiêu ạ?
2. 麻烦你告诉我武汉铁车站在哪儿? Máfan nǐ gàosù wǒ wǔhàn tiě chēzhàn zài nǎr? làm phiền bạn chỉ giúp tôi ga tàu Vũ Hán ở đâu?
3. 我要买两张车票,多少钱一张? Wǒ yāomǎi liǎng zhāng chēpiào, duōshǎo qián yī zhāng? Tôi muốn mua 2 vé xe, bao nhiêu tiền 1 tờ?
4. 这是你的车票,请拿好。 Zhè shì nǐ de chēpiào, qǐng ná hǎo. Đây là vé xe của bạn, xin giữ cẩn thận.
5. 最近有商店吗? Zuìjìn yǒu shāngdiàn ma? Gần đây có cửa hàng nào không?
6. 请问我在哪里可以买车票? Qǐngwèn wǒ zài nǎlǐ kěyǐ mǎi chēpiào? Xin hỏi tôi có thể mua vé xe ở đâu?
7. 从这儿到北京语言大学坐107车线。 Cóng zhèr dào běijīng yǔyán dàxué zuò 107 chē xiàn. Từ đây đến đại học Ngôn Ngữ Bắc Kinh thì đi tuyến xe 107.
8. 你等车多久了? Nǐ děng chē duōjiǔle? Bạn chờ xe bao lâu rồi?
9. 这车线几点出车站? Zhè chē xiàn jǐ diǎn chū chēzhàn? Tuyến xe này mấy giờ thì xuất bến?
10. 我喜欢在等车的时候看报纸。 Wǒ xǐhuān zài děng chē de shíhòu kàn bàozhǐ. Tôi thích đọc báo trong lúc chờ xe.
Hội thoại giao tiếp tiếng Trung tại bến xe
A: 请问,到天安门怎么去?
Qǐngwèn, dào tiān’ānmén zěnme qù?
Xin hỏi, đi Thiên An Môn đi bằng phương tiện gì được?
B: 这儿离天安门很远,你最好打个车去吧。
Zhèr lí Tiān’ānmén hěn yuǎn, nǐ zuì hǎo dǎ gè chē qù ba.
Chỗ này rất xa Thiên An Môn, tốt nhất bạn nên bắt taxi đi.
A: 可以坐公共汽车吗?
Kěyǐ zuò gōnggòng qìchē ma?
Đi xe bus được không?
B: 当然可以,但是没有直达车,还要换车,比较麻烦。
Dāngrán kěyǐ, dànshì méiyǒu zhídá chē, hái yào huàn chē, bǐjiào máfan.
Đương nhiên là được, nhưng không có xe đến thẳng, mà phải đổi xe, khá là rắc rối.
A: 没关系,我喜欢试坐公共汽车。请问到公共汽车站怎么走?
Méiguānxì, wǒ xǐhuān shì zuò gōnggòng qìchē. Qǐngwèn dào gōnggòng qìchē zhàn zěnme zǒu?
Không sao, tôi thích thử đi xe bus xem sao. Xin hỏi bến xe bus đi thế nào?
B: 很近,你从这儿一直往前走,到十字路口往左拐,再走一百米就到了。你先坐21路车到西单,再坐86路车就到了。
Hěn jìn, nǐ cóng zhèr yīzhí zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi, zài zǒu yībǎi mǐ jiù dàole. Nǐ xiān zuò 21 lù chē dào xīdān, zài cóng xīdān zuò 86 lù chē jiù dàole.
Rất gần, từ đây bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái, đi tiếp 100 mét là đến. Bạn đi xe 21 đến Tây Đơn, rồi bắt xe 86 là đến.
A: 你太热情了,太谢谢你了。
Nǐ tài rèqíngle, tài xièxiè nǐle.
Bạn nhiệt tình quá, thật cảm ơn bạn quá.
B: 应该的,不客气。
Yīnggāi de, bù kèqì.
Điều nên làm mà, đừng khách khí.
Từ khóa » Ga Tàu Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nhà Ga, Tàu Hỏa
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Ga Tàu - Mẫu Câu Và Hội Thoại
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề "Ga Tàu"
-
178 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nhà Ga
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nhà Ga
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề đi Tàu Hỏa - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nhà Ga Tàu Hỏa - YêuTiế
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Ga Tàu: 1. 行车时刻表 (xíngchē Shíkè ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nhà Ga Tàu Hỏa - Hỏi Đáp Tiếng Trung
-
Ga Bến Tàu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
HỌC TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI MỚI | Bài 5 - Ga Tàu Hỏa ở đâu?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề đi Tàu Hỏa
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Ga Tàu
-
Từ Vựng Ngành đường Sắt - Tàu Hỏa - Tiếng Trung Hà Nội