20 Hậu Tố Tính Từ Trong Tiếng Anh & Bài Tập Giúp Bạn Nhớ Nhanh
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh 20 Hậu tố tính từ trong tiếng anh & bài tập ứng dụng giúp bạn nhớ nhanh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 26/07/2022
Nội dung chínhHậu tố tính từ trong tiếng anh là yếu tố quan trọng giúp bạn nhận biết, phân loại tính từ giữa các từ loại khác một cách dễ dàng. Cùng Monkey tìm hiểu về các hậu tố thông dụng của tính từ và thực hành bài tập để ghi nhớ thật nhanh nhé!
Định nghĩa: Hậu tố là gì?
Hậu tố (Suffix) trong tiếng việt còn gọi là “tiếp vị ngữ”, gồm 1 chữ cái hoặc 1 nhóm chữ cái được thêm vào cuối 1 từ để thực hiện chức năng ngữ pháp. Khi thêm hậu tố, từ có thể thay về mặt ngữ nghĩa cũng có thể thay đổi loại từ. Dưới đây là ví dụ cụ thể:
| STT | Tính từ | Hậu tố | Ý nghĩa |
| 1 | attractive | -tive | thu hút, hấp dẫn |
| 2 | dorable | -able | có thể làm được |
| 3 | anxious | -ous | lo lắng |
| 4 | stressful | -ful | căng thẳng |
| 5 | responsible | -ible | có trách nhiệm |
Xem thêm: Tính từ ghép trong tiếng anh: Cách thành lập và ứng dụng
20 hậu tố tính từ thông dụng trong tiếng anh
Thông thường, tính từ trong tiếng anh thường đi kèm các hậu tố sau đây:
| STT | Hậu tố | Ý nghĩa | Ví dụ |
| 1 | -able | có khả năng/ có thể | comfortable, capable, considerable.… |
| 2 | -ous/ -ious | dangerous, humorous, poisonous… | |
| 3 | -ive | attractive, decisive, positive… | |
| 4 | -ful/ -full | stressful, harmful, beautiful … | |
| 5 | -less | không có, thiếu hụt, không có khả năng | careless, harmless, useless … |
| 6 | -ly | friendly, lovely, costly… | |
| 7 | -y | rainy, sunny, windy … | |
| 8 | -al (-al, -ial, -ical) | tính chất, liên kết với | political, historical, physical … |
| 9 | -ed | excited, interested, bored… | |
| 10 | -ible | có khả năng/ có thể | possible, flexible, responsible… |
| 11 | -ent | confident, dependent, different… | |
| 12 | -ant | important, brilliant, significant… | |
| 13 | -ic | economic, specific, iconic… | |
| 14 | -ing | interesting, exciting, boring… | |
| 15 | -ary | dieatary, momentary, necessary,... | |
| 16 | -ery | jittery, every, very,... | |
| 17 | -like | có tính chất như | ladylike, childlike,... |
| 18 | -ish | selfish, foolish,... | |
| 19 | -ile | fultile, fragile,... | |
| 20 | -some | awesome, troublesome,... |
Bài tập hậu tố tính từ trong tiếng anh
Cùng Monkey thực hành các bài tập về hậu tố tính từ để ghi nhớ kiến thức tốt nhất.
Bài 1: Hoàn thành tính từ với các hậu tố dưới đây
-able -al -ful -ish -less -ly -ous -y
1. furious
2. peace……………
3. luck……………
4. economic……………
5. enjoy……………
6. self……………
7. week……………
8. taste……………
Bài 2 : Hoàn thành tính từ bằng cách thêm hậu tố trong bảng. Bạn có thể viết nhiều hơn 1 tính từ.
afford beauty care child coward drink
green help magic pain
| -ful |
| -less |
| -ish |
| -able |
| -ly |
| -al |
Bài 3: Hoàn thành câu với các từ ở bài 2
1. This coffee isn’t very nice, but I suppose it’s …………………………..
2. I bruised my arm playing basketball and it’s still very …………………………..
3. The receptionist was very ………………………….. and suggested lots of good restaurants near the hotel.
4. There isn’t much to do on this island, but the scenery is …………………………..
5. We can’t eat this bread – the edges look …………………………..
6. More people go abroad for holidays now that flights are more …………………………..
Bài 4: Hoàn thành đoạn văn với các tính từ ở Bài 1
The Beale codes
This is the story of three 1mysteri…………… documents and a box of buried treasure. The treasure, worth $64 million in today’s money, belonged to an American man called Thomas Beale. He got it by risking his life on a 2danger…………… adventure in New Mexico and he buried it somewhere near the 3snow…………… mountains of Virginia. He then wrote three messages in secret code to describe the exact location. Later, Beale became 4friend…………… with a man called Robert Morriss. He believed that Morriss was a 5reli…………… person so he left the three messages with him when he had to go away in 1822. He never returned. Morriss could not solve the secret messages and, years later, gave them to a friend. The friend used an important 6nation…………… document (the Declaration of Independence) to solve one of the messages, but the other two remain a mystery to this day. Some historians are very 7suspici…………… of the whole story. They think people are 8fool…………… of to waste their time hunting for treasure that might not exist. But thousands of code-breakers and treasure-hunters are still 9hope…………… that they can find the treasure.
Đáp án bài tập
Bài 1:
1. furious 2. peaceful 3. lucky 4. economical
5. enjoyable 6. selfish 7. weekly 8. tasteless
Bài 2:
-ful: beautiful; careful; helpful; painful
-less: careless; childless; helpless; painless
-ish: childish, greenish -able: affordable, drinkable
-ly: cowardly -al: magical
Bài 3:
1. drinkable 2. painful 3. helpful 4. beautiful
5. greenish 6. affordable
Bài 4:
1. mysterious 2. dangerous 3. snowy 4. friendly
5. reliable 6. national 7. suspicious 8. foolish 9.hopeful
Tổng hợp hậu tố tính từ trong tiếng anh trên đây sẽ giúp bạn ghi nhớ và phân biệt tính từ với các loại từ khác dễ dàng. Đừng quên thực hành bài tập thường xuyên để nắm chắc kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoAdjective Sufixes Exercises - Ngày truy cập: 24/07/2022
https://english-practice.net/english-word-skills-exercises-for-a2-adjective-suffixes/
https://www.english-grammar.at/online_exercises/adjective_adverb/adjective-suffix.htm
https://english-practice.net/english-word-skills-exercises-for-a2-adjective-suffixes/
Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Cách chia động từ Take trong tiếng Anh
- Tổng hợp 50+ Bài tập Câu bị động Hiện tại Tiếp diễn [có đáp án]
- [Update] Tổng hợp 4 thì hiện tại đơn tiếp diễn hoàn thành trong tiếng anh
- Review 5 trung tâm tiếng Anh Thái Bình cho trẻ được đánh giá tốt
- Cách chia động từ Put trong tiếng Anh
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Tính Từ Nhỏ Bé Trong Tiếng Anh
-
Những Cách Nói Khác Nhau Của 'Small' - VnExpress
-
NHỎ BÉ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nhỏ Bé Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bé Nhỏ Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nhỏ Bé Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'nhỏ Bé' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
NHỎ BÉ - Translation In English
-
Nhỏ Bé Tiếng Anh Là Gì
-
Nhỏ Bé Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của "nhỏ Bé" Trong Tiếng Anh - Từ điển - MarvelVietnam
-
Từ A đến Z Về Tính Từ Trong Tiếng Anh - Eng Breaking
-
NHỮNG ĐIỀU NHỎ BÉ MỖI NGÀY Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Small - Wiktionary Tiếng Việt