2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O - Cân Bằng Phương Trình ...

X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯

Phản ứng hoá học:

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

Điều kiện phản ứng

- Điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Al(OH)3 phản ứng với dung dịch axit H2SO4 đặc hoặc loãng tạo muối nhôm sunfat và nước.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm hiđroxit và tạo dung dịch trong suốt.

Bạn có biết

- Các hidroxit kim loại có hóa trị cao nhất tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được muối hóa trị cao nhất và nước.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là K, Na2O, NaHCO3, Al(OH)3.

Ví dụ 2: Dung dịch H2SO4 đặc phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. BaCl2, Na2CO3, Al(OH)3.

B. FeCl3, Al2O3, Cu.

C. CuO, NaCl, CuS.

D. Al2O3, NaCl, Ag.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

B sai, FeCl3 không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.

C sai, CuS, NaCl không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.

D sai, NaCl không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.

Ví dụ 3: Trong các chất dưới đây chất nào không tác dụng với H2SO4 loãng?

A. Cu.

B. Al(OH)3.

C. Fe.

D. BaCl2.

Hướng dẫn giải

Chọn A.

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:

  • Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
  • Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
  • Al(OH)3 + KOH → 2H2O + KAlO2
  • 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → 4H2O + Ba(AlO2)2
  • 2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → 4H2O + Ca(AlO2)2
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Al(oh)3+h2so4