Cân Bằng Phương Trình Hóa Học, Tính Chất Al(OH)3 - BYTUONG

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Nhôm hydroxit là một chất vô cơ có công thức hóa học Al (OH) 3, là một hydroxit của nhôm. Nhôm hydroxit có thể phản ứng với axit để tạo thành muối và nước, và nó có thể phản ứng với bazơ mạnh để tạo thành muối và nước, vì vậy nó là một hydroxit lưỡng tính.

Bởi vì nó cho thấy một mức độ axit nhất định, nó còn có thể được gọi là aluminat (H3AlO3). Nhưng phản ứng thực tế với kiềm là tetrahydroxyaluminate ([Al (OH) 4] -). Do đó, nó thường được coi là monohydrat metaaluminat (HAlO2 · H2O), được chia thành cấp công nghiệp và cấp dược tùy theo mục đích sử dụng.

Phương pháp sản xuất nhôm hydroxit được tiến hành như sau:

  • Trong dung dịch nhôm sunfat, thêm dung dịch kiềm và khuấy đều, kết tủa thu được được rửa, lọc, sấy khô ở nhiệt độ thấp, sau đó nghiền thành bột để thu được thành phẩm. Bột nhão khử nước cũng có thể được sử dụng trực tiếp như một sản phẩm. Nồng độ, nhiệt độ, kiểm soát nhiệt độ phản ứng và nhiệt độ làm khô của dung dịch trong chế phẩm có ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
  • Axit sunfuric và bột nhôm hoặc tro nhôm được phản ứng để tạo ra nhôm sunfat, sau đó trải qua phản ứng phản ứng phản ứng với amoni bicacbonat để thu được nhôm hydroxit. Hoặc dung dịch natri aluminat và dung dịch nhôm sunfat được trung hòa đến pH 6,5 để tạo kết tủa nhôm hydroxit, được rửa bằng nước, lọc bằng áp suất, làm khô ở 70-80 ° C, sau đó nghiền thành bột để thu được nhôm hydroxit.

Phương trình hóa học:

2Al+3H2SO4(loãng)=Al2(SO4)3+3H2↑

2Al+2NaOH+6H2O=2Na[Al(OH)4]+3H2↑

Al2(SO4)3+6Na[Al(OH)4]+12H2O=8Al(OH)3↓+3Na2SO4

Al2(SO4)3+6NH3.H2O=2Al(OH)3↓+3(NH4)2SO4

Phương trình ion:

2Al+6H+=2Al3++3H2↑

2Al+2OH–+6H2O=2[Al(OH)4]–+3H2↑

Al3++3[Al(OH)4]–+6H2O=4Al(OH)3↓

Al3++3NH3·H2O=Al(OH)3↓+3NH4+

 

Al (OH) 3 là một hydroxit lưỡng tính. Nó có thể phản ứng với axit mạnh và bazơ mạnh ở nhiệt độ thường:

Al (OH) 3 + 3HCl = AlCl3 + 3H2O

Al (OH) 3 + 3H + = Al3 ++ 3H2O

Al (OH) 3 + NaOH = Na [Al (OH) 4]

Al (OH) 3 + OH – = [Al (OH) 4] –

Al (OH) 3 dễ bị phân hủy thành Al2O3 khi đun nóng: 2Al (OH) 3 = Al2O3 + 3H2O (quy tắc: kiềm không tan sẽ bị phân hủy khi đun nóng).

Cách điều chế Al (OH) 3:

  • Muối nhôm tan phản ứng với amoniac để điều chế Al (OH) 3:

AlCl3 + 3NH3 · H2O = Al (OH) 3 ↓ + 3NH4Cl

Al2 (SO4) 3 + 6NH3 · H2O = 2Al (OH) 3 ↓ + 3 (NH4) 2SO4 (Al3 ++ 3NH3 · H2O = Al (OH) 3 ↓ + 3NH4 +)

Vì bazơ mạnh (như NaOH) dễ phản ứng với Al (OH) 3 nên phòng thí nghiệm không dùng bazơ mạnh để điều chế Al (OH) 3 mà dùng amoniac

  • Natri tetrahydroxy aluminat phản ứng với lượng dư cacbon đioxit:

Na [Al (OH) 4] + CO2 (hết) = NaHCO3 + Al (OH) 3 ↓

Khí cacbonic dư không phản ứng với nhôm hydroxit để đảm bảo rằng [Al (OH) 4] -tất cả tạo ra nhôm hydroxit.

Nguyên tắc của quy trình Bayer là dùng dung dịch xút (NaOH) đun nóng và hòa tan alumin trong bôxit để thu được dung dịch natri aluminat. Sau khi dung dịch được tách ra khỏi cặn (bùn đỏ), nhiệt độ được hạ xuống, nhôm hydroxit được thêm vào dưới dạng tinh thể hạt, sau một thời gian khuấy, natri aluminat được tách thành nhôm hydroxit, rửa sạch và nung ở nhiệt độ 950 ~ 1200 ℃. Thành phẩm thu được là alumin.

Dung dịch sau khi kết tủa nhôm hydroxit được gọi là rượu mẹ, được tái chế sau khi bay hơi và cô đặc. Do cấu trúc tinh thể của gibbsite, boehmite và diaspore khác nhau nên khả năng hòa tan của chúng trong dung dịch xút rất khác nhau, do đó cần đưa ra các điều kiện hòa tan khác nhau.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng HCl + ZnS = H2S + ZnCl2 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng HCl + ZnS = H2S + ZnCl2 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)
  • Cân bằng phản ứng CH3COOH + Zn = (CH3COO)2Zn + H2 (và phương trình CH3COOH + ZnO = (CH3COO)2Zn + H2O)Cân bằng phản ứng CH3COOH + Zn = (CH3COO)2Zn + H2 (và phương trình CH3COOH + ZnO = (CH3COO)2Zn + H2O)
  • Cân bằng phản ứng AgNO3 + Zn = Ag + Zn(NO3)2 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)Cân bằng phản ứng AgNO3 + Zn = Ag + Zn(NO3)2 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
  • Cân bằng phản ứng FeCl2 + H2SO4 + KMnO4 = Cl2 + Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 (và phương trình FeCl2 + KMnO4 + KHSO4)Cân bằng phản ứng FeCl2 + H2SO4 + KMnO4 = Cl2 + Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 (và phương trình FeCl2 + KMnO4 + KHSO4)
  • Cân bằng phản ứng C + SiO2 = CO + Si (và phương trình H2O + KOH + Si = H2 + K2SiO3)Cân bằng phản ứng C + SiO2 = CO + Si (và phương trình H2O + KOH + Si = H2 + K2SiO3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng phản ứng HCl + NaOH | H2O + NaCl | Cân bằng phương trình hóa học, và tính chất NaOH
  3. Cân bằng Al + HCl | AlCl3 + H2 (Cân bằng phương trình hóa học, tính chất của AlCl3)
  4. Cân bằng CuO + H2 | Cu + H2O | Cân bằng phương trình hóa học, tính chất của CuO
  5. Cân bằng ch3cooh + naoh (và phản ứng ch3coona + naoh + cao)
  6. Cân bằng phương trình hóa học: Cr + S (và cân bằng phương trình Cr N2)
  7. Cân bằng phản ứng CH4 | C2H2 + H2 và phương trình: C2H2 ra C6H6
  8. Cân bằng H2SO4 + NaOH | H2O + Na2SO4 ( và phản ứng CuO + H2SO4)
  9. Cân bằng phản ứng C2H6 + Cl2 | HCl + C2H5Cl (và phương trình C2H5Cl + NaOH)
  10. Cân bằng phản ứng Al(OH)3 + HCl | AlCl3 + H2O (và phương trình Al(OH)3 + HNO3)
  11. Cân bằng phản ứng CH3CHO + H2 | C2H5OH (và phản ứng CH3CHO + AgNO3 + NH3)
  12. Cân bằng phản ứng Cl2 + S ra gì (và phản ứng S + KClO3)
  13. Cân bằng phản ứng Br2 + C6H5NH2 ra gì (và phương trình C6H5NH2 + HCl)
  14. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 | CaOCl2 + H2O (và phản ứng khi sục khí NO2 vào dung dịch Ca(OH)2)
  15. Cân bằng phản ứng CH3COOH + NaOH ra gì (và phản ứng CH3COOH + Na2CO3)
  16. Cân bằng phản ứng H2SO4 + Zn ra gì (và phương trình Zn + CuSO4)
  17. Cân bằng phản ứng SiO2 + HF | H2O + SiF4 (và phương trình SiO2 + C)
  18. Cân bằng phản ứng HI + FeCl3 | FeCl2 + HCl + I2 (và phương trình HBr + FeCl3)
  19. Cân bằng phản ứng Fe + H2SO4 | Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 (và phương trình Fe(OH)3 + H2SO4)
  20. Cân bằng HCl + NaHCO3 = H2O + NaCl + CO2 (và Phương trình Hóa Học KHCO3 HCl)
  21. Cân bằng Al HCl = AlCl3 H2 (và phương trình hóa học alcl3 ra al(oh)3
  22. Cân bằng phản ứng Fe + O2 = Fe3O4 (và phương trình Fe + K2Cr2O7 + HCl = FeCl3 + CrCl3 + KCl + H2O)
  23. Cân bằng phản ứng Fe(NO3)2 = Fe2O3 + NO2 + O2 (và phương trình Fe(NO3)2 + KMnO4 + HCl)
  24. Cân bằng phản ứng H2SO4 + Mg(OH)2 = H2O + MgSO4 (và phương trình K3PO4 + Mg(OH)2 = KOH + Mg3(PO4)2)
  25. Cân bằng phản ứng Al(OH)3 + Ba(OH)2 = H2O + Ba(AlO2)2 (viết phương trình ion rút gọn)
  26. Cân bằng phản ứng FeCl2 + H2SO4 + KMnO4 = Cl2 + Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 (và phương trình FeCl2 + KMnO4 + KHSO4)
  27. Cân bằng phản ứng CH3COOH + Zn = (CH3COO)2Zn + H2 (và phương trình CH3COOH + ZnO = (CH3COO)2Zn + H2O)
  28. Cân bằng phản ứng AgNO3 + Zn = Ag + Zn(NO3)2 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
  29. Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)
  30. Cân bằng phản ứng HCl + ZnS = H2S + ZnCl2 (viết phương trình ion rút gọn)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Al(oh)3+h2so4