3. Ca(OH)2, KOH, KNO3. Bằng Phương Pháp Hóa Học, Phân Biệt ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- minhchau28806
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
12
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 8
- 10 điểm
- minhchau28806 - 10:11:05 07/03/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- duythang176
- Chưa có nhóm
- Trả lời
13
- Điểm
-24
- Cảm ơn
9
- duythang176
- 07/03/2020
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) Lấy mẫu thử và đánh dấu:
- Cho nước vào các mẫu thử
+ Mẫu thử tan trong nước chất ban đầu là Na2O
Na2O+ H2O→ 2NaOH
+ Mẫu thử một phần tan trong nước một phần kết tủa chất ban đầu là CaO
CaO+ H2O→ Ca(OH)2
+ Mẫu thử không tan trong nước chất ban đầu là ZnO
d) Lấy mẫu thử và đánh dấu:
- Cho NaOH dư vào các mẫu thử
+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Al
2Al+ 2NaOH+ 3H2O→ 2NaAlO2+ 3H2
+ Mẫu thử không phản ứng chất ban đầu là Fe và Cu (I)
- Cho HCl vào nhóm I
+ Mẫu thử có khí bay lên chất ban đầu là Fe
Fe+ 2HCl→ FeCl2+ H2
+ Mẫu thử không phản ứng chất ban đầu là Cu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy- Cảm ơn 1
- Báo vi phạm
- thanh03062k4
- Chưa có nhóm
- Trả lời
66
- Điểm
846
- Cảm ơn
29
- thanh03062k4
- 08/03/2020
Ca(OH)2 , KOH , KNO3 : + Sục khí CO2 nhận biết được Ca(OH)2
+ Dùng quỳ tím nhận biết được KOH do QT hóa xanh , chất còn lại là kno3
K2O , ZnO , P2O5 : + Cho tác dụng với h2o => 2 tan , 1 ko tan là ZnO
+ Cho quỳ tím vào 2 dd vừa thu được : 1 xanh là KOH =>K2O
1 đỏ là H3PO4 => P2O5
Na2O , CuO , CaO : + Cho h2o vào thì thấy 2 tan 1 ko tan , chất ko tan là CuO
+ Sục khí CO2 vào 2 dd vừa thu được 1 bên có kết tủa trắng =>CaO còn một cái ko hiện tượng là Na2O
BaO, MgO, P2O5 : LÀM GIỐNG NHƯ CÁI K2O , ZnO , P2O5 CHỈ THAY K2O BẰNG BaO , THAY CuO BẰNG MgO
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy- Cảm ơn
- Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nhận Biết Các Chất Rắn Sau P2o5 Cao Zno
-
Phân Biệt Từng Chất Trong 5 Loại Chất Rắn ở Dạng Bột Sau : CaO, Na 2 ...
-
Nhận Biết Na2O,P2O5,CaO,ZnO,SiO2 - Lê Minh Hải - HOC247
-
Phân Biệt Từng Chất CaO, Na2O, ZnO, P2O5 - Thùy Trang - HOC247
-
Na2O, P2O5, CaO, ZnO Trong Các Lọ Mất Nhãn - Hóa Học Lớp 8
-
Na2O, P2O5, CaO, ZnO, SiO2. Hãy Nêu Phương Pháp Hóa Học Nhận ...
-
Hãy Nhận Biết Chất Rắn Sau: A.P2O5;MgO;CaO B.Al2O3;Na2O
-
Có Thể Dùng Thuốc Thử Nào Sau đây để Nhận Biết 3 Chất Rắn Sau
-
Để Nhận Biết Hai Chất Rắn Màu Trắng CaO Và P2O5 Ta Dùng:
-
Nhận Biết Các Chất Riêng Biệt đựng Trong Các Lọ Mất Nhãn
-
De Cuong On Tap HKI Hoa 9 Va Ma TranDe KTra Tiet 10 - Tài Liệu Text
-
Hóa - Oxit | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Nhận Biết Các Chất Sau: Na2O, CaO, ZnO, Al2O3, P2O5 C2: Cho M ...
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Chất Rắn: CaO, SiO2, K2O, P2O5, NaCl
-
In Vitro Bioactivity Investigation Of ZnO-Na2O-CaO-P2O5-SiO2 ...