De Cuong On Tap HKI Hoa 9 Va Ma TranDe KTra Tiet 10 - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.42 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD huyện Trảng Bom </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>Trường THCS Võ Thị Sáu Mơn: Hóa Học 9 – Năm học 2012-2013</b><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b>I. DẠNG 1: Khoanh tròn và câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất</b></i><b>Câu 1. Căn cứ vào tính chất hóa học của oxit, thì oxit được phân thành mấy loại?</b>
a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại 5 loại
<b>Câu 2. Oxit bazơ tan có những tính chất hóa học nào?</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với oxit axit d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 3. Oxit axit có những tính chất hóa học nào?</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch bazơ
c. Tác dụng với oxit bazơ tan d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 4. Dãy các chất đều là oxit bazo là:</b>
a. Na2O, SO2 b. Mn2O7, P2O5 c. ZnO, CaO d. N2O5, CO2 <b>Câu 5. Dãy gồm các chất đều là oxit axit</b>
a. Al2O3, NO, SiO2 b. Mn2O7, NO, N2O5 c. P2O5, N2O5, SO2 d. SiO2, CO, P2O5<b>Câu 6. Các chất là oxit lưỡng tính?</b>
a.Mn2O7, NO b. Al2O3, ZnO c. Al2O3, CO d. ZnO, Fe2O3<b>Câu 7. Các chất là oxit trung tính?</b>
a. CaO, CO, SiO2 b. Mn2O7, CO c. Mn2O7, NO, ZnO d. CO, NO<b>Câu 8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?</b>
a. Na2SO4 + CuCl2 b. Na2SO4 + NaCl c. K2SO3 + HCl d. K2SO4 + HCl<b>Câu 9.Hãy cho biết tỉ khối của những chất khí: CO</b>2, H2, O2, SO2, N2, NH3 so với khơng khí?
a. Các khí nặng hơn khơng khí: CO2, O2, SO2 b. Tất cả khí trên đều năng hơn khơng khíc. Các khí nhẹ hơn khơng khí: H2, N2, NH3 d. Câu a và c đúng
<b>Câu 10. Khi cho CO có lẫn CO</b>2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào?
a. H2O b. dd HCl c. dd NaOH d. dd H2SO4
<b>Câu 11.</b><i>. </i>Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ?
a. CaO b. CO c. SO3 d. MgO
<b>Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO</b>2 → Y → H2SO4X, Y lần lược phải là:
a. FeS, SO3 b. FeS2 hoặc S, SO3 c. O2, SO3 d. Cả a, b đều đúng<b>Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:</b>
a. NaOH, Al, CuSO4, CuO, CO2 b. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe, Ag, SO2c. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 d. Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3<b>Câu 14. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:</b>
a. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 b. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO
c. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al d. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2<b>Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:</b>
a. SO2, NaOH, Na, K2O b. CO2, N2O5, K2O, Na, Kc. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH d. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2<b>Câu 16. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:</b>
a. Na2CO3 b. Fe c. NaOH d. Tất cả đều đúng
<b>Câu 17.Tính chất hóa học chung của một axit?</b>
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>c. Ddịch axit tác dụng với kim loại d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 18.Tại sao nói H</b>2S, H2SO3, H2CO3 là những axit yếu?
a. Phản ứng chậm với kim loại b. Phản ứng chậm với muối cacbonnatc. Dung dịch của nó dẫn điện kém d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 19.Tại sao nói HCl, HNO</b>3, H2SO4 là những axit mạnh?
a. Phản ứng nhanh với kim loại b. Phản ứng nhanh với muối cacbonnatc. Dung dịch của nó dẫn điện tốt d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?</b>
a. CO2 và NaOH b. Na2CO3 và HCl
c. KNO3 và NaHCO3 d. Na2CO3 và Ca(OH)2
<b>Câu 21. Một dung dịch có các tính chất sau:</b>
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vơi giải phóng khí CO2.Dung dịch đó là:
a. NaOH b. NaCl c. HCl d. H2SO4 đặc
<b>Câu 22. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?</b>a. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe b. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
c. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K d. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
<b>Câu 23. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.</b>a. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag b. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
c. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na d. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
<b>Câu 24. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau tạo thành muối và nước?</b>
a. Kẽm với axit clohiđric b. Natri cacbonat và Canxi clorua
c. Natri hiđroxit và axit clohiđric d. Natri cacbonat và axit clohiđric
<b>Câu 25. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau, sản phẩm tạo thành có hợp chất khí?</b>a. Kẽm với axit clohiđric b. Natri cacbonat và Canxi cloruac. Natri hiđroxit và axit clohiđric d. Natri cacbonat và axit clohiđric
<b>Câu 26. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl</b>2
a. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 b. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
c. NaOH, CuSO4 d. H2SO4 lỗng, CuSO4
<b>Câu 27. Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)</b>2 bằng chất khí nào sau đây?
a. Hiđro b. Hiđroclorua c. Oxi d. Cacbonđioxit
<b>Câu 28. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?</b>
a. Na, Al b. K, Na c. Al, Cu d. Mg, K
<b>Câu 29. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H</b>2SO4 loãng?
a. Cu, Fe b. Al, Fe c. HCl, Zn d. SO2, CO2
<b>Câu 30. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:</b>a. Na2O, SO2, SiO2 b. P2O5, SO3 c. Na2O, CO2 d. KCl, K2O<b>Câu 31. Ddịch ZnSO</b>4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch ddịch ZnSO4?
a. Fe b. Mg c. Cu d. Zn
<b>Câu 32. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?</b>
a. Cu b. Zn c. Mg d. Fe
<b>Câu 33. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: </b>
a. NaOH, Cu, CuO b. Cu(OH)2, SO3, Fe c. Al, Na2SO3 d. NO, CaO<b>Câu 34. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:</b>
a. H2 b. SO3 c. SO2 d. CO2
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>a. BaCl2 và Na2CO3 b. NaOH và CuSO4
c. Ba(OH)2 và Na2SO4 d. BaCO3 và K2SO4
<b>Câu 36. Dung dịch AlCl</b>3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhơm có thể dùng chất:
a. AgNO3 b. HCl c. Al d. Mg
<b>Câu 37. Có hỗn hợp gồm bột nhơm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác</b>dụng với một lượng dư dung dịch:
a. HCl b. NaCl c. KOH d. HNO3
<b>Câu 38. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không</b>màu: NaCl, Ba(OH)2, H2SO4.
a. Phenolphtalein b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch BaCl2 d. Quỳ tím<b>Câu 39. Trong các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)</b>2, Fe(OH)3, Ba(OH)2, bazơ nào bị nhiệt phân hủy?
a. NaOH; Cu(OH)2 b. Fe(OH)3, Ba(OH)2
c. Cu(OH)2, Fe(OH)3 d. Ba(OH)2, NaOH
<b>Câu 40. Có thể pha lỗng axit H</b>2SO4 bằng cách:
a. Cho từ từ axit vào nước b. Cho từ từ nước vào axit
c. Cho axit và nước vào cùng một lúc d. Cả a, b đều đúng
<b>Câu 41. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit</b>sunfuric
a. H2SO4 loãng tác dụng với CuO b. H2SO4 đặc tác dụng với C
c. Cu tác dụng với H2SO4 loãng d. Cả B và C đều đúng<b>Câu 42.</b>Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
a. H2SO4 đặc, HCl b. HNO3(l), H2SO4(l) c. HNO3đặc, H2SO4đặc d. HCl, H2SO4(l)<b>Câu 43. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric lỗng sinh ra chất khí?</b>
a. Lưu huỳnh b. Kẽm c. Bạc d. Cacbon
<b>Câu 44.</b>Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4
a. Nước, giấy quỳ tím b. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím
c. DD H2SO4 lỗng, phenolphtalein khơng màu d. Tất cả đều sai
<b>Câu 45. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H</b>2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl
a. dd BaCl2 và quỳ tím b. Phenolphtalein khơng nàu và dd AgNO3
c. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu d. Cả a, b đều đúng
<b>Câu 46. Có các dung dịch: Na</b>2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
<b>Câu 47. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl</b>2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thìdừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
a. Cu b. Cu2O c. CuO d. CuO2
<b>Câu 48. Kim loại X có những tính chất sau:</b>- Tỉ khối lớn hơn 1.
- Phản ứng với Oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
a. Cu b. Na c. Al d. Fe
<b>Câu 49. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:</b>
a. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 b. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4><b>Câu 50.Dung dịch bazơ làm cho giấy q tím chuyển thành:</b>
a. Màu đỏ b. Màu xanh c. Màu vàng d. Màu đen
<b>Câu 51.Tính chất hóa học của dung dịch bazơ là?</b>
a. Làm đổi màu chất chỉ thị b. Tác dụng với oxit axit c. Tác dụng với dung dịch axit d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 52. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dd FeCl</b>3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chấtrắn thu được là:
a. Fe(OH)2 b. Fe2O3 c. FeO d. Fe3O4
<b>Câu 53. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dung dịch CuSO</b>4. Hiện tượng xuất hiện là?
a. Chất rắn màu trắng b. Chất khí màu xanh
c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh
<b>Câu 54. Cho phương trình phản ứng: H</b>2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là:
a. NaOH, Na2SO4 b. Ba(OH)2, BaSO4 c. BaCl2, BaSO4 d. Cả a & b đúng
<b>Câu 55. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?</b>
a. K2SO4, NaOH b. K2SO4 và BaCl2 c. AgCl và HCl d. Cả a & b đúng<b>Câu 56. Muối KNO</b>3 phân hủy bởi nhiệt sinh ra các chất là?
a. KNO2, NO2 b. Không bị phân hủy c. KNO2 và O2 d. K2O, NO2<b>Câu 57. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:</b>
a. CaSO4, CuCl2, BaSO4 b. AgNO3, BaCl2, CaCO3c. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 d. AgCl, BaCO3, BaSO4
<b>Câu 58. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl</b>2. Hiện tượng xuất hiện là?
a. Chất rắn màu trắng b. Khơng có hiện tượng gì
c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh
<b>Câu 59. Cho phương trình phản ứng: H</b>2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:
a. Ca(OH)2, CaSO4 b. BaCl2, BaSO4 c. Ba(OH)2, BaSO4 d. Cả a, cđúng<b>Câu 60. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?</b>
a. K2SO4, CuCl2 b. BaSO4 và HCl c. AgNO3 và NaCl d. Tất cả đều đúng<b>Câu 61. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:</b>
a. KOH b. Ba(OH)2 c. Al(OH)3 d. Cả a & b đúng
<b>Câu 62. Khi điện phân nóng chảy muối natri clorua, sản phẩm thu được là?</b>
a. Na và Cl2 b. Na và Cl c. Chỉ thu được Na d. Chỉ thu được Cl2
<b>Câu 63. Phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp, thì thu được?</b>
a. Dung dịch NaOH b. Khí H2 c. Khí Cl2 d. Tất cả đều đúng
<b>Câu 64. Muối kali nitrat KNO</b>3 được dùng để:
a. Chế tạo thuốc nổ đen b. Bảo quản thực phẩm trong cơng nghiệpc. Làm phân bón, cung cấp ngun tố N và K d. Tất cả đều đúng
<b>Câu 65. Để phân biệt kim loại nhôm và kim loại sắt, người ta dùng?</b>
a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d. Tất cả đều đúng<b>Câu 66. Tính chất hóa học của một số kim loại là?</b>
a. Tác dụng với phi kim b. Tác dụng với dung dịch axitc. Tác dụng với dung dịch muối d. Tất cả đều đúng
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>a. Ảnh hưởng của các chất trong môi trường b. Tự kim loại sinh ra sự ăn mònc. Ảnh hưởng của nhiệt độ d. Cả a và c đều đúng
<b>Câu 68. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc).</b>Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
a. 3,6 và 6,4 b. 6,8 và 3,2 c. 0,4 và 9,6 d. 4,0 và 6,0
<b>Câu 69. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn tồn với lượng dư dung dịch axit sunfuric</b>lỗng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lầnlượt là:
a. 2,2 và 1,8 gam b. 2,4 và 1,6 gam c. 1,2 và 2,8 gam d. 1,8 và 1,2 gam<b>Câu 70. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, người ta thu được
2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là:
a. 38,1% và 61,9% b. 39% và 61% c. 40% và 60% d. 35% và 65%
<b>Câu 71. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO</b>4 dư. Sau khi phản ứngxảy ra hồn tồn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khốilượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là:
a. 35% và 65% b. 40% và 60% c. 50% và 50% d. 70% và 30%
<b>Câu 72. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết</b>thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là:
a. 17,55g b. 5,85g c. 11,7g d. 11,5g
<b>Câu 73. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt</b>ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là:
a. 0,25 mol b. 0,1875 mol c. 0,15 mol d. 0,125 mol
<b>Câu 74. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hịa kiềm đó cần</b>phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là:
a. 39,5% b. 23% c. 24% d. 29%
<b>Câu 75.Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO</b>3 và Cu(NO3)2 thu được dungdịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên.Thành phần chất rắn D là:
a. Al, Fe và Cu b. Fe, Cu và Ag c. Al, Cu và Ag d. Kết quả khác<b>Câu 76. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO</b>4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra
khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là:
a. 0,27 g b. 0,81 g c. 0,54g d. 1,08g
<b>Câu 77. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra,</b>rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g. Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là:
a. 30,4g b. 22,8g c. 23g d. 25g
<b>Câu 78. Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO</b>4 dư. Sau phản ứng xảy rahoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng củakẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là:
a. 35% và 65% b. 40,8% và 58,2% c. 72,2% và 27,8% d. 70,2%và 29,8%<b>Câu 79. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim</b>
loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng.
a. Cr (Crom) b. Al (Nhôm) c. Fe (Sắt) d. Kết quả khác
<b>Câu 80. Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, cịn lại 32,5 gam chất không</b>tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần phầntrăm của hỗn hợp trên lần lượt là:
a. 28,57%; 28,13% và 43,3% b. 28%; 28% và 44%
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6><b>Câu 81. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung</b>dịch A và 12,8 gam chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
a. 1,4g; 8,4g và 12,8g b. 4g; 6,8g và 12,8g
c. 3 g; 7,8g và 12,8g d. 2g; 8,8g và 12,8g
<b>Câu 82. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lít khí Hiđro (đktc).Kim</b>loại X là kim loại nào sau đây:
a. Li (Liti) b. Na (Natri) c. Pb (Chì) d. Fe (Sắt)
<b>Câu 83. Cần bao nhiêu gam Na</b>2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít ddịch có nồng độ 8%(D=1,075g/ml)
a. 430g b. 410g c. 415g d. 200g
<b>Câu 84. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H</b>2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm cácchất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là:
a. ≈ 3,2% và ≈ 18% b. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% c. 5% và 15% d. Kết quả khác
<b>Câu 85. Cho 2,24 lít khí CO</b>2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K2CO3.Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
a. 1,5 M b. 2M c. 1M d. 3M
<b>Câu 86. Cho 2,24 lít khí CO</b>2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủamàu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
a. 0,25M b. 0,7M c. 0,45M d. 0,5M
<b>Câu 87. Trung hòa 20ml dung dịch H</b>2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOHcần dùng là:
a. 10g b. 8g c. 9g d. 15g
<b>Câu 88. Cho 100ml dung dịch H</b>2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol/lcủa dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
a. 2M và 1M b. 1,5M và 0,5 M c. 1M và 2M d. 1M và 0,5M
<b>Câu 89. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phầnphần trăm khối lượng các oxit lần lượt là:
a. 30% và 70% b. 25% và 75% c. 20% và 80% d. 40% và 60%
<b>Câu 90. Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al</b>2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa lượngaxit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 banđầu là:
a. 15% b. 20% c. 22% d. 25%
<b>Câu 91. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất</b>kết tủa. Cơng thức hóa học của muối là:
a. FeCl b. FeCl3 c. FeCl2 d. FeCl4
<b>Câu 92. Tìm cơng thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O.</b>
a. NaAlO b. NaAlO2 b. NaO d. Kết quả khác
<b>Câu 93. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đậm đặc và nóng thu được 1,12 lítkhí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là:
a. 68% và 32% b. 60% và 40% c. 65% và 35% d. 70% và 30%
<b>Câu 94. Dẫn tồn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu.</b>Hiệu suất của phản ứng là:
a. 80% b. 95% c. 85% d. 90%
<b>Câu 95. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa</b>cháy. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 80% b. 85% c. 90% d. 95%
<b>Câu 96. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O</b>2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốílượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là:
a. 44g và 36g b. 22g và 18g c. 50g và 90g d. 40g và 50g
</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>a. 140g b. 142g c. 150g d. 162g
<b>Câu 98. Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên</b>tố nào sau đây:
a. Ca b. Mg c. Fe d. Cu
<b>Câu 99. Tính lượng H</b>2SO4 thu được khi cho 40g SO3 hợp nước. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 95%?
a. 23,28g b. 46,55g c. 45g d. 50g
<b>Câu 100. Nung 1 tấn đá vơi có thể thu được bao nhiêu kg vơi sống, nếu hiệu suất phản ứng là 80%?</b>
a. 190kg b. 360kg c. 338kg d. 448kg
<b>Câu 101. Cho hỗn hợp gồm x mol Al và 0,2 mol Al</b>2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu đượcdung dịch A. Sục khí CO2 vào A được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B mang nung tới khối lượngkhông đổi thu được 40,8 gam chất rắn C. Giá trị của x là:
a. 0,2 mol. b. 0,3 mol c. 0,4 mol d. 0,5 mol.<b>Câu 102. Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3; Fe3O4. Mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của X là: a. 231 gam. b. 232 gam c. 233 gam d. 234 gam.
<b>Câu 103. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe; FeO; Fe</b>2O3; Fe3O4 (đunnóng). Chất rắn thu được chỉ có Fe. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
a. 4,63 gam b. 4,36 gam c. 4,46 gam d. 4,64 gam.
<b>Câu 104. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe</b>2O3; MgO; ZnO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO40,1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch ban đầu là:
a. 3,81 gam b. 4,81 gam c. 5,21 gam d. 5,34 gam.
<b>Câu 105. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lit khí H</b>2(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dưng dịch là:
a. 9,75 gam b. 9,5 gam c. 8,75 gam d. 11,3 gam.
<b>Câu 106. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Fe</b>3O4; CuO; Al2O3 vào 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ)thu được 7,34 gam muối. Gía trị m là:
a. 4,49 gam b. 4,94 gam c. 5,49 gam d. 5,94 gam.<b>Câu 107. Khối lượng H</b>2SO4 cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 3,173 gam Cu(OH)2 là:
a. 1.173 gam b. 2,173 gam c. 3,173 gam d. 4,173 gam.
<b>Câu 108. Để tác dụng vừa đủ với 7,2 gam hỗn hợp CaS và FeO cần dùng 200 ml dung dich HCl 1M.</b>Phần trăm khối lượng của CaS và FeO trong hỗn hợp lần lượt là:
a. 20% và 80% b. 30% và 70%. c. 37% và 63% d. không xác định.
<b>Câu 109. Cho m gam hỗn hợp gồm KHCO</b>3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thốt rađược dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra 1,97 gam kết tủa. Gia trị của m là:
a. 1 gam. b. 1,2 gam c. 1,4 gam d. 1,6 gam.
<b>Câu 110. Cho 2,1 gam hỗn hợp gồm NaHCO</b>3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thốt rađược dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Giá trị của a là:
a. 2,1 gam b. 2,2 gam c. 2,4 gam d. 2,5 gam.
<b>Câu 111. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí N</b>2O và CO2 đi từ từ qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 1,12 lít khí đira. Các V khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
a. 25% và 75% b. 33,33% và 66,67% c. 45% và 55% d. 50% và 50%.<b>Câu 112. Dãy gồm các chất đều tan trong nước là:</b>
a. CaCO3; BaCO3; Na2CO3; Mg(HCO3)2. b. BaCO3; NaHCO3; Mg(HCO3)2.; MgCO3c. CaCO3; BaCO3; NaHCO3; MgCO3. d. Na2CO3; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2; Ba(HCO3)2<b>Câu 113. Dãy các chất đều có tính chất chung: bị nhiệt phân huỷ giải phóng khí CO</b>2 và oxit bazơ là:
a. Na2CO3; MgCO3; Ca(HCO3)2; BaCO3. b. NaHCO3; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2.
c. CaCO3; MgCO3; BaCO3. d. NaHCO3; CaCO3; MgCO3; BaCO3.
<b>Câu 114. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là:</b>
</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8><b>Câu 115. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là:</b>
a. Na2CO3; CaCO3. b. Na2SO4; MgCO3. c. K2SO4; Na2CO3. d. NaNO3; KNO3.<b>Câu 116. Nhóm gồm các khí đều phản ứng vơí dung dịch NaOH ở điều kiện thường là:</b>
a. H2; Cl2 b. CO; CO2. c. CO2; Cl2 d. Cl2; CO.<b>Câu 117. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao là:</b>
a. CO; H2. b. Cl2; CO2. c. CO; CO2. d. Cl2; CO.<b>Câu upload.123doc.net. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với nước là:</b>
a. CO; CO2. b. Cl2; CO2. c. H2; Cl2 d. H2; CO.<b>Câu 119. Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là:</b>
a. KOH; AlCl3; NaCl. b. HCl; NaHCO3; NaNO3. c. HCl; NaAlO3; NaCl. d. HCl; AlCl3; NaCl.<b>Câu 120. Cho hỗn hợp gồm: Al; Fe tác dụng với dung dịch chứa AgNO</b>3 và Cu(NO3)2 thu được dung
dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm:
a. Ag; Cu; Fe. b. Ag; Cu; Al. c. Ag; Al; Fe. d. Al; Cu; Fe.
<b>Câu 121. Có 4 chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt: Na</b>2CO3; CaCO3; Na2SO4; CaSO4.2H2O. Ngoàinước, để phân biệt được từng chất rắn trên, có thể dùng thêm dung dịch nào sau đây:
a. HCl b. NaCl c. BaCl2 d. NaOH.<b>Câu 122. Để hoà tan hỗn hợp gồm: Al và Cu cần hợp chất nào sau:</b>
a. Dung dịch NaOH. b. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. c. Dung dịch H2SO4 loãng. d. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
<b>Câu 123. Có 4 ddịch riêng biệt H</b>2SO4; Na2SO4; BaCl2; Na2CO3. Có mấy cặp chất tác dụng với nhau: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4.
<b>Câu 124. Cặp chất nào sau bị nhiệt phân ( từng chất ) sinh ra O</b>2.
a. KClO3 và MnO2. b. KNO3 và Fe2O3. c. KClO3 và KNO3. d. KMnO4 và MnO2.<b>Câu 125. Đổ x lít dung dịch HCl 0,01M vào x lit dung dịch Ca(OH)</b>2 0,01 M được dung dịch A. Cho quỳ
tím vào dung dịch A. Màu quỳ tím biến đổi như thế nào:
a. Hoá xanh. b. Hoá nâu. c. Hố đỏ d. Khơng đổi màu.<b>Câu 126. Hỗn hợp chất rắn A gồm Al</b>2O3 và AgNO3. Cho A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch B
có mấy chất:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5.<b>Câu 127. Cho Ba vào dung dịch CuSO</b>4 loãng dư thu được kết tủa X, trong X có:
a. Cu b. Cu và Ba c. BaSO4 và Cu d. Cu(OH)2 và BaSO4<b>Câu 128. Cho Al vào dung dịch X thấy sủi bọt khí, Al tan dần. Cho dung dịch CuCl</b>2 vào dung dịch X
thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa chất gì?
a. HCl b. NaOH c. H2SO4 d. Na2SO4.<b>Câu 129. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế O</b>2 bằng cách:
a. Điện phân nước. b. Nhiệt phân CaCO3.
c. Nhiệt phân KClO3. d. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.<b>Câu 130. Để có dung dịch CuSO</b>4 nồng độ 0,5M; cách làm nào sau đây là đúng:
a. Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 100 ml nước.b. Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 100 gam nước.
c. Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 70 gam nước khuấy đều rồi thêm nước cho đủ 100 ml.d. Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 92 gam nước.
<b>Câu 131. Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe; Al; Mg tác dụng vừa đủ với 0,8 mol HCl. Số gam muối sinh ra là:</b> a. 37,2 b. 38,2 c. 39,2 d. 40,2.
<b>Câu 132. Điều nào sau đây là đúng nhất:</b>
a. Oxit kim loại luôn là oxit Bazơ. b. Oxit phi kim luôn là oxit axit.c. Các axit oxit đều không phản ứng với dung dịch axit.
d. Oxit axit có thể là oxit kim loại hoặc oxit phi kim.
</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>a. K2CO3 b. BaCO3 c. CaCO3 d. NaHCO3.<b>Câu 134. Dung dịch NaOH 5,75M (có d = 1,15gam / ml) thì có C% là:</b>
a. 15. b. 20 c. 25 d. 30.<i><b>II. DẠNG 2: KẾT HỢP CỘT (I) VỚI CỘT (II) </b></i>
<b>Câu 135. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:</b>Cột (I): Chất Cột (II): Phản ứng Nối cột (I) với cột (II)a. FeCl2 1/ Fe2O3 + . . . ⃗<i>to</i> Fe + H2O 1 c
b. Fe2O3 2/ H2O + . . . ❑⃗ HNO3 2 dc. H2 3/ . . . + HCl ❑⃗ FeCl3 + H2O 3 bd. N2O5 4/ . . . + NaOH ❑⃗ Fe(OH)2 + NaCl 4 a
5/ . . . + SO3 ❑⃗ H2SO4
<b>Câu 136. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:</b>
Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối cột (I) với cột (II)
a. Amoniac 1/ Làm cho tàn đóm que diêm bùng cháy 1 d
b. Lưu huỳnh đioxit 2/ Tan được trong nước tạo thành dung dịch axit 2 b
c. Clo 3/ Nhẹ hơn khơng khí và có mùi khai 3 a
d. Oxi 4/ Làm trắng giấy q ẩm ướt 4 c
5/ Tạo khói trắng trong khơng khí ẩm
<b>Câu 137. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:</b>
Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối (I) với (II)
a. Hiđro clorua 1/ Không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường và quý nhất 2 db. Nước 2/ Tác dụng mãnh liệt với nước, tao ra khí khơng màu 3 a
c. Cacbon đioxit 3/ Tạo khói trắng trong khơng khí ẩm 4 c
d. Kim loại natri 4/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit 5 b5/ Tác dụng với lưu huỳnh trioxit tạo ra dung dịch axit sunfuric
<b>Câu 138. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:</b>
Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối (I) với (II)
a. Nhôm 1/ Bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành canxi oxit 1 cb. Vàng 2/ Tác dụng với dụng dịch natri hidroxit tạo ra khí hidro 2 ac. Canxi cacbonat 3/ Khử chua đất trồng, diệt nấm, khử độc môi trường,… 3 dd. Canxi oxit 4/ Khơng bị oxi hóa ở nhiệt độ thường và quý nhất 4 b
</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10><b>Câu 139. Hãy chọn chất ở cột (I) để nối với tính chất ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:</b>
Cột (I): Chất Cột (II) tính chất Nối (I) với (II)
a. HCl, HNO3, H2SO4 1/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím
hóa đỏ 1 d
b. H2S, H2CO3, H2SO3 2/ Phản ứng nhanh với kim loại, với muối cacbonat,dung dịch dẫn điện tốt
2 ac. Al2O3 3/ Phản ứng chậm với kim loại, với muối cacbonat, dung
dịch dẫn điện kém
3 bd. Cl2 4/ Điện phân nóng chảy có xúc tác, thu được kim loại 4 c
5/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímhóa xanh
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<i><b>I. DẠNG 1: Dựa vào tính chất hóa học của chất để viết PTHH</b></i>
1/ Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3, Na2O, CuO, CO2. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH
2/ Có những chất sau: Al, Zn, FeO, Na2SO3, BaCl2, AgNO3, H2SO4. Chất nào tác dụng được với:a. Dung dịch HCl b. Dung dịch NaOH
<i><b>II. DẠNG 2: Chọn chất thích hợp điền vào dấu [?] và viết PTHH</b></i>1. H2SO4 +
[
<i>?</i>]
❑⃗ ZnSO4 +[
<i>?</i>]
2. NaOH +
[
<i>?</i>]
<sub>❑</sub>⃗ Na2SO4 +[
<i>?</i>]
3. H2O +[
<i>?</i>]
❑⃗ H2SO34. H2O +
[
<i>?</i>]
❑⃗ Ca(OH)25. CaO +[
<i>?</i>]
<sub>❑</sub>⃗ CaCO36. Mg +
[
<i>?</i>]
<sub>❑</sub>⃗ MgCl2 +[
<i>?</i>]
<i>↑</i>7. Cu +[
<i>?</i>]
<sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 +[
<i>?</i>]
8. Zn +[
<i>?</i>]
⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> ZnO</sub>9. Cu +
[
<i>?</i>]
⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CuCl</sub>210. K +
[
<i>?</i>]
⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> K</sub>2S
11. FeO +
[
<i>?</i>]
⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> Fe + </sub> <sub>MnO</sub>12. Fe2O3 +
[
<i>?</i>]
⃗<i>to</i> Fe +[
<i>?</i>]
13. FeO +[
<i>?</i>]
⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> Fe + SiO</sub>2 14. FeO +
[
<i>?</i>]
⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> Fe + </sub><sub>[</sub>
<i><sub>?</sub></i><sub>]</sub>
<i><sub>↑</sub></i>15. Al +
[
<i>?</i>]
<sub>❑</sub>⃗ AlCl3 +[
<i>?</i>]
<i>↑</i>16. Fe(OH)3 +[
<i>?</i>]
❑⃗ FeCl3 + H2O 17. HCl +[
<i>?</i>]
⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> MnCl</sub>2 +
[
<i>?</i>]
<i>↑</i> + H2O 18. Cl2 +[
<i>?</i>]
❑⃗ NaCl + NaClO +[
<i>?</i>]
19. KNO3 ⃗<i>to</i>[
<i>?</i>]
+ O2 <i>↑</i>20. NaHCO3 ⃗<i>to</i>
[
<i>?</i>]
+ H2O + CO2 <i>↑</i><i><b>III. DẠNG 3: Viết PTHH thực hiện theo dãy chuyển hóa?</b></i> (2) CaSO4
<i><b>Bài tập mẫu</b></i>: Hãy viết PTHH theo biến hóa sau S ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>SO</sub><sub>2</sub> ¿
¿<i></i> ⃗(3) H2SO3 ⃗(4) Na2SO3 ⃗(5) SO2 (6)<sub> Na</sub>
2SO3
<i><b>Trả lời</b></i>: các PTHH theo chuyển hóa
(1) S + O2 ⃗<i>t</i>0 SO2
</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>(3) SO2 + H2O ⃗<i>t</i>0 H2SO3
(4) H2SO3 + 2 NaOH ❑⃗ Na2SO3 + 2 H2O Hoặc H2SO3 + Na2O ❑⃗ Na2SO3 + H2O (5) Na2SO3 + H2SO4 ❑⃗ Na2SO4 + SO2 <i>↑</i> + H2O
(6) SO2 + 2 NaOH ⃗<i>t</i>0 Na2SO3 + H2O Hoặc SO2 + Na2O ⃗<i>t</i>0 Na2SO3
<i><b>Bài tập tự giải</b></i>: Dựa vào tính chất của mỗi chất, hãy viết PTHH theo sơ đồ biến hóa sau:
1/ Ca ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> CaO </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> Ca(OH)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> CaCO</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> Ca(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub> CaSO</sub><sub>4</sub>2/ Cu ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> CuO </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> CuCl</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Cu(OH)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> CuSO</sub><sub>4</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub> Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>3/ Mg ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> MgO </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> MgCl</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Mg(OH)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> Mg(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub> MgSO</sub><sub>4</sub>4/ Zn ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> ZnO </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Zn(OH)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> Zn(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub> ZnSO</sub><sub>4</sub>5/ Al ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> AlCl</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Al(OH)</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> Al(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub>6/ Ba ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> BaO </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> BaCl</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Ba(OH)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> Ba(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub> BaSO</sub><sub>4</sub>7/ Fe ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> Fe(OH)</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub>
8/ Fe2O3 ⃗(1) Fe ⃗(2) FeCl2 ⃗(3) Fe(OH)2 ⃗(4) FeSO4
9/ SO2 ⃗(1) Na2SO3 (⃗2) SO2 ⃗(3) SO3 ⃗(4) H2SO4 ⃗(5) Na2SO4 ⃗(6) BaSO410/ Fe(OH)3 ⃗(1) Fe2O3 ⃗(2) Fe ⃗(3) FeSO4 ⃗(4) Fe(OH)2 (⃗5) FeO ⃗(6) Fe
<i><b>IV. DẠNG 4: Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học?</b></i>
1/ (5/6). Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Làm thế nào để thu được khí O2 từ hỗn hợp trên? Viết PTHH2/ (1/9 và 2/9). Bằng phương pháp hóa học có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2Ob. Hai chất khí khơng màu là CO2 và O2c. Hai chất rắn màu trắng là CaO và CaCO3d. Hai chất rắn màu trắng là CaO và MgO
2/ (2/11). Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và P2O5
b. Hai chất khí khơng màu là SO2 và O2
4/ Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4.Chỉ đượcdùng q tím làm thuốc thử, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên? Viết PTHH minh họa.
5/ Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3.Không đượcdùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên? Viết PTHH minh họa.
<i><b>V. DẠNG 5: Giải toán theo PTHH</b></i>
1/ (6/6). Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc?
Đáp số: a) PTHH; b) 3,25 (%) và 17,76 (%)2/ (3/9). Cho 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng mỗi oxit ban đầu?
c. Tính thành phần phần trăm mỗi oxit có trong hỗn hợp?
Đáp số: a) 4 (g) và 16 (g) b) 80 (%) và <b>20 (%)</b>3/ (4/9). Biết 1,12 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3
và H2O
</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
Đáp số: a) 0,25 (M) ; b) 9,85 (g)
4/ (6/11). Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M, sản phẩm thuđược là muối sunfit.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng? Đáp số: b) 0,285 (g) và 0,148 (g)5/ Cho một lượng bột kẽm dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí hiđro (đktc).
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?c. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã dùng?d. Tính khối khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Đáp số: b) 9,75 (g) ; c) 24,15 (g) ; d) 3 (M)6/ Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp trên?
c. Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M cho phản ứng?
Đáp số: b) 54,55 (%) và 45,45 (%) ; c) 150 (ml)7/ Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch bari hiđroxit đã dùng?
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được? Đáp số: b) 19,7 (g) ; c) 0,5 (M)8/ Dẫn 224 ml khí SO2 (đktc) đi qua 1,4 lít dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,02M, thu được sản phẩm là
muối canxi sunfit và nước.a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng? Đáp số: b) 1.17 (g) và 0,296 (g)9/ Hòa tan 12,1 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO thì cần 100 ml dung dịch HCl 3M
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp?
c. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% để hịa tan hồn tồn lượng hỗn hợp oxit trên? Đáp số: b) 33,06 (%) và 66,94 (%) ; c) 73,5 (g)10/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam AgNO3
a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra?b. Tính khối lượng kết tủa sinh ra?
c. Tính nồng độ mol/lít của chất cịn lại trong dung dịch sau phản ứng? Biết rằng thể tích dung dịchthay đổi khơng đáng kể. Đáp số: b) 1,791 (g) ; c) 0,09 (M) và 1,955 (M)11/ Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu
được 0,56 lít khí (đktc)a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng?
</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>12/ Cho 0,83 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thuđược 0,56 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Đáp số: b) 67,47 (%) và 32,53 (%)
<b>Tiết 10: MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 9 (bài 1) 45 phút</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>Nội dung</b>
<b>kiến thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>CỘNG</b><b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở</b>
<b>mức cao hơn</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Bài 1</b>. Tínhchất hố họccủa oxit. Kháiquát về sựphân loại oxit.
Biết được nhữngtính chất hố họccủa oxit bazơ,oxit axit.
Câu: 1, 2
Hiểu được cơ sởđể phân loại oxítvà dẫn ra đượcnhững PTHH tương ứng vớimỗi tính chất.Câu: 3, 4
Phân biệt đượcmột số oxit cụ thể.So sánh khốilượng mol củamỗi khí so vớikhơng khí.
Câu: 5
<b>Số câu hỏi</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b>
<b>Số điểm</b> <b>0, 5</b> <b>0,5</b> <b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>1,5</b>
<b>(37,5%)</b><b>Bài 2</b>. Một số
oxit quantrọng.
HS biết đượcnhững tính chấtcủa oxit, và viếtđúng các PTHHcho mỗi tínhchất.
TL: 1
Biết được nhữngứng dụng và táchại của CaO, SO2
môi trường vàsức khoẻ conngười
Câu: 6
Tính chất hóa họccủa oxit
Câu: 7
-Nhận biết cácchất thích hợp đểđiền vào PT-Viết PTHHCâu: 8 TL: 2
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>1,0</b> <b>1,5</b> <b><sub>(31,3%)</sub>4,5</b><b>Bài 3</b>. Tính
chất hố họccủa axit.
-Nhận biết dungdịch axit.
- Cách pha loãngaxit sunfuric đặc.Câu: 9
-Tác dụng vớiquỳ tím, vớibazơ, oxit bazơvà kim loại.Câu: 10, 11
Nhận biết axit ddHCl, H2SO4. Tính
chất H2SO4 đặc.
Phương pháp sảnxuất H2SO4 trong
cơng nghiệp.Câu: 12
Tính nồng độhoặc khối lượngdung dịch axitHCl, H2SO4 trong
phản ứng. TL: 3
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,25</b> <b>0,5</b> <b>0,25</b> <b>3,0</b> <b>4,0</b>
<b>(31,3%)</b><b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>Họ và tên: ... Thứ ngày tháng 9 năm 2012 Lớp : Mã số: <b>Tiết 10. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>MƠN HĨA 9</b> (Bài 1)
Điểm Lời phê của thầy
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất:</b></i><b>Câu 1. Oxit axit có những tính chất hóa học nào là:</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch bazơ
c. Tác dụng với oxit bazơ d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 2. Dãy các chất đều là oxit bazơ là:</b>
a. ZnO, CaO b. Na2O, SO2 c. Mn2O7, P2O5 d. N2O5, CO2
<b>Câu 3. Các chất là oxit lưỡng tính?</b>
a.Mn2O7, NO b. Al2O3, ZnO c. Al2O3, CO d. ZnO, Fe2O3<b>Câu 4. Các chất là oxit trung tính:</b>
a. Mn2O7, NO, ZnO b. CaO, CO, SiO2 c. CO, NO d. Mn2O7, CO<b>Câu 5. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:</b>
a. P2O5, SO3 b. Na2O, SO2, SiO2 c. Na2O, CO2 d. KCl, K2O<b>Câu 6. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:</b>
a. CO2 b. O2 c. SO3 d.SO2
<b>Câu 7. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào gì:</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với oxit axit d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:</b>
a. Na2SO4 + CuCl2 b. Na2SO4 + NaCl c. K2SO3 + HCl d. K2SO4 + HCl<b>Câu 9. Có thể pha loãng axit H</b>2SO4 bằng cách:
a. Cho từ từ axit vào nước b. Cho từ từ nước vào axit
c. Cho axit và nước vào cùng một lúc d. Cả a, b đều đúng <b>Câu 10.Tính chất hóa học chung của một axit:</b>
a. Ddịch axit làm đổi màu chất chỉ thị b. Ddịch axit tác dụng với bazơ và oxit bazơc. Ddịch axit tác dụng với kim loại d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 11. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: </b>
a. NaOH, Cu, CuO b. Cu(OH)2, SO3, Fe c. Al, Na2SO3 d. NO, CaO<b>Câu 12.</b>Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
a. H2SO4 đặc, HCl b. HCl, H2SO4(l) c. HNO3đặc, H2SO4đặc d. HNO3(l), H2SO4(l)<b>Câu 13. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho phù hợp: </b>
<i><b>Cột (I): Chất</b></i> <i><b>Cột (II): Phản ứng</b></i> <i><b>Nối cột (I) với cột (II)</b></i>
a. H2SO4 1/ Fe2O3 + . . . ⃗<i>to</i> Fe + H2O b. Fe2O3 2/ H2O + . . . ❑⃗ HNO3
c. H2 3/ . . . + HCl ❑⃗ FeCl3 + H2O d. N2O5 4/ . . . + Na2SO3 ❑⃗ Na2SO4 + H2O + SO2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b> <b>(6,0 điểm) CHUNG CHO CẢ 4 ĐỀ</b>
<i><b>Câu 1</b></i>: (1,5 điểm).<i><b> Có những oxit sau: CaO, Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>, SO</b><b>2</b><b>, Na</b><b>2</b><b>O, CuO, CO</b><b>2</b><b>. Oxit nào có thể tác dụng</b></i>
<i><b>được với: </b></i>a. Dung dịch H2SO4 b. Dung dịch NaOH
<i><b>Câu 2</b></i>: (1,5 điểm).<i><b> Có hỗn hợp khí CO</b><b>2</b><b> và O</b><b>2</b><b>. Làm thế nào để thu được khí O</b><b>2</b><b> từ hỗn hợp trên?</b></i>
<i><b>Viết PTHH</b></i>
</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15><i><b>Câu 3</b></i>: (3,0 điểm). <i><b>Cho 13 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu</b></i><i><b>được khí hiđro (đktc) và muối kẽm clorua.</b></i>
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã dùng?c. Tính thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng?d. Tính khối khối lượng muối thu được sau phản ứng?
<i>(Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16)</i>
Họ và tên: ... Thứ ngày tháng 9 năm 2012 Lớp : Mã số: <b>Tiết 10. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>MƠN HĨA 9</b> (Bài 1)
Điểm Lời phê của thầy
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất:</b></i><b>Câu 1.Tính chất hóa học chung của một axit:</b>
a. Ddịch axit làm đổi màu chất chỉ thị b. Ddịch axit tác dụng với bazơ và oxit bazơc. Ddịch axit tác dụng với kim loại d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: </b>
a. NaOH, Cu, CuO b. Cu(OH)2, SO3, Fe c. Al, Na2SO3 d. NO, CaO<b>Câu 3. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:</b>
a. Na2O, SO2, SiO2 b. P2O5, SO3 c. Na2O, CO2 d. KCl, K2O<b>Câu 4. Dãy các chất đều là oxit bazơ là:</b>
a. ZnO, CaO b. Na2O, SO2 c. Mn2O7, P2O5 d. N2O5, CO2
<b>Câu 5. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào gì:</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với oxit axit d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 6. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:</b>
a. Na2SO4 + CuCl2 b. Na2SO4 + NaCl c. K2SO3 + HCl d. K2SO4 + HCl<b>Câu 7. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:</b>
a. P2O5, SO3 b. Na2O, SO2, SiO2 c. Na2O, CO2 d. KCl, K2O<b>Câu 8.</b>Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
a. H2SO4 đặc, HCl b. HCl, H2SO4(l) c. HNO3đặc, H2SO4đặc d. HNO3(l), H2SO4(l)<b>Câu 9. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:</b>
a. H2 b. SO3 c. SO2 d. CO2
<b>Câu 10. Các chất là oxit lưỡng tính?</b>
a.Mn2O7, NO b. Al2O3, ZnO c. Al2O3, CO d. ZnO, Fe2O3<b>Câu 11. Oxit axit có những tính chất hóa học nào là:</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch bazơ
c. Tác dụng với oxit bazơ d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 12. Các chất là oxit trung tính:</b>
a. CO, NO b. Mn2O7, CO c. Mn2O7, NO, ZnO d. CaO, CO, SiO2
<b>Câu 13. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho phù hợp: </b>
<i><b>Cột (I): Chất</b></i> <i><b>Cột (II): Phản ứng</b></i> <i><b>Nối cột (I) với cột (II)</b></i>
</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>b. Fe2O3 2/ H2O + . . . ❑⃗ HNO3
c. H2 3/ . . . + HCl ❑⃗ FeCl3 + H2O d. N2O5 4/ . . . + Na2SO3 ❑⃗ Na2SO4 + H2O + SO2
Họ và tên: ... Thứ ngày tháng 9 năm 2012 Lớp : Mã số: <b>Tiết 10. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>MƠN HĨA 9</b> (Bài 1)
Điểm Lời phê của thầy
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất:</b></i><b>Câu 1. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:</b>
a. P2O5, SO3 b. Na2O, CO2 c. Na2O, SO2, SiO2 d. KCl, K2O<b>Câu 2. Dãy các chất đều là oxit bazơ là:</b>
a. Mn2O7, P2O5 b. N2O5, CO2 c. ZnO, CaO d. Na2O, SO2<b>Câu 3. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:</b>
a. Na2SO4 + CuCl2 b. K2SO3 + HCl c. K2SO4 + HCl d. Na2SO4 + NaCl<b>Câu 4. Oxit axit có những tính chất hóa học nào là:</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch bazơ
c. Tác dụng với oxit bazơ d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 5. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:</b>
a. H2 b. SO2 c. SO3 d. CO2
<b>Câu 6.Tính chất hóa học chung của một axit:</b>
a. Ddịch axit làm đổi màu chất chỉ thị b. Ddịch axit tác dụng với bazơ và oxit bazơc. Ddịch axit tác dụng với kim loại d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 7.</b>Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
a. HCl, H2SO4(l) b. HNO3 đặc, H2SO4 đặc c. H2SO4 đặc, HCl d. HNO3(l),H2SO4(l)<b>Câu 8. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: </b>
a. NaOH, Cu, CuO b. Cu(OH)2, SO3, Fe c. Al, Na2SO3 d. NO, CaO<b>Câu 9. Các chất là oxit trung tính:</b>
a. CO, NO b. Mn2O7, CO c. Mn2O7, NO, ZnO d. CaO, CO, SiO2
<b>Câu 10. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:</b>
a. Na2CO3 b. Fe c. NaOH d. Cả a, b, c đều đúng<b>Câu 11. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào gì:</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với oxit axit d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 12. Các chất là oxit lưỡng tính?</b>
a.Mn2O7, NO b. Al2O3, ZnO c. Al2O3, CO d. ZnO, Fe2O3<b>Câu 13. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho phù hợp: </b>
<i><b>Cột (I): Chất</b></i> <i><b>Cột (II): Phản ứng</b></i> <i><b>Nối cột (I) với cột (II)</b></i>
a. H2SO4 1/ Fe2O3 + . . . ⃗<i>to</i> Fe + H2O b. Fe2O3 2/ H2O + . . . ❑⃗ HNO3
c. H2 3/ . . . + HCl ❑⃗ FeCl3 + H2O d. N2O5 4/ . . . + Na2SO3 ❑⃗ Na2SO4 + H2O + SO2
Họ và tên: ... Thứ ngày tháng 9 năm 2012
</div><span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>Lớp : Mã số: <b>Tiết 10. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b>MƠN HĨA 9</b> (Bài 1) Điểm Lời phê của thầy
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất:</b></i><b>Câu 1. Căn cứ vào tính chất hóa học của oxit, thì oxit được phân thành mấy loại:</b>
a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại 5 loại
<b>Câu 2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào:</b>
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch bazơ
c. Tác dụng với oxit bazơ d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 3. Dãy gồm các chất đều là oxit axit:</b>
a. P2O5, N2O5, SO2 b. Mn2O7, NO, N2O5 c. Al2O3, NO, SiO2 d. SiO2, CO, P2O5<b>Câu 4. Các chất là oxit trung tính:</b>
a. Mn2O7, NO, ZnO b. CO, NO c. Mn2O7, CO d. CaO, CO, SiO2<b>Câu 5.Hãy cho biết tỉ khối của những chất khí: CO</b>2, H2, O2, SO2, N2, NH3 so với khơng khí?
a. Các khí nặng hơn khơng khí: CO2, O2, SO2 b. Tất cả khí trên đều năng hơn khơng khíc. Các khí nhẹ hơn khơng khí: H2, N2, NH3 d. Câu a và c đúng
<b>Câu 6.Tính chất hóa học chung của một axit:</b>
a. Ddịch axit làm đổi màu chất chỉ thị b. Ddịch axit tác dụng với bazơ và oxit bazơc. Ddịch axit tác dụng với kim loại d. Cả a, b, c đều đúng
<b>Câu 7. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: </b>
a. NaOH, Cu, CuO b. Al, Na2SO3 c. Cu(OH)2, SO3, Fe d. NO, CaO<b>Câu 8. Có thể pha lỗng axit H</b>2SO4 bằng cách:
a. Cho từ từ axit vào nước b. Cho từ từ nước vào axit
c. Cho axit và nước vào cùng một lúc d. Cả a, b đều đúng
<b>Câu 9. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:</b>
a. N2O5, SO3 b. Na2O, SO2, SiO2 c. Na2O, CO2 d. KCl, K2O<b>Câu 10. Dãy các chất đều là oxit bazơ là:</b>
a. Na2O, SO2 b. ZnO, CaO c. Mn2O7, P2O5 d. N2O5, CO2 <b>Câu 11. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?</b>
a. Na2SO4 + CuCl2 b. Na2SO4 + NaCl c. Na2SO3 + HCl d. K2SO4 + HCl<b>Câu 12. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:</b>
a. Na2CO3 b. Fe c. NaOH d. Tất cả đều đúng<b>Câu 13. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho phù hợp: </b>
<i><b>Cột (I): Chất</b></i> <i><b>Cột (II): Phản ứng</b></i> <i><b>Nối cột (I) với cột (II)</b></i>
a. H2SO4 1/ Fe2O3 + . . . ⃗<i>to</i> Fe + H2O b. Fe2O3 2/ H2O + . . . ❑⃗ HNO3
c. H2 3/ . . . + HCl ❑⃗ FeCl3 + H2O d. N2O5 4/ . . . + Na2SO3 ❑⃗ Na2SO4 + H2O + SO2
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (BỐN ĐỀ)</b>
<b>TIẾT 10: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA 9 (BÀI 1)</b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
<i><b>Đề 1</b></i> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>1c</b> <b>2d</b> <b>3b</b> <b>4a</b>
</div><span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18><i><b>Đề 2</b></i> <b>d</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>1c</b> <b>2d</b> <b>3b</b> <b>4a</b>
<i><b>Đề 3</b></i> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>1c</b> <b>2d</b> <b>3b</b> <b>4a</b>
<i><b>Đề 4</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>d</b></i> <b>1c</b> <b>2d</b> <b>3b</b> <b>4a</b>
<i><b>Mỗi ý đúng 0,25đ * 16 ý = 4,0 điểm</b></i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)</b>
<i><b>Câu 1</b></i>: (1,5 điểm).<i><b> Có những oxit sau: CaO, Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>, SO</b><b>2</b><b>, Na</b><b>2</b><b>O, CuO, CO</b><b>2</b><b>. Oxit nào có thể tác dụng</b></i>
<i><b>được với: </b></i>a. Dung dịch H2SO4 b. Dung dịch NaOH
<i><b>a. Những oxit tác dụng được với dung dịch</b></i><i><b>H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> là</b></i>: CaO, Fe2O3, CuO, Na2O.
<i><b>b. Những oxit tác dụng được với dung dịch</b></i>
<i><b>NaOH là</b></i>: SO3, CO2.
CaO + H2SO4 ❑⃗ CaSO4 + H2O SO2 + 2 NaOH ❑⃗ Na2SO3 + H2OFe2O3 + 3 H2SO4 ⃗<i>to</i> Fe2(SO4)3 + 3 H2O CO2 + 2 NaOH ❑⃗ Na2CO3 + H2ONa2O + H2SO4 ❑⃗ Na2SO4+ H2O
CuO + H2SO4 ⃗<i>to</i> CuSO4+ H2O
<i><b>Mỗi PT viết đúng 0,25đ * 4 pt = 1,0 điểm</b></i> <i><b>Mỗi PT viết đúng 0,25đ * 2 pt = 0,5 điểm</b></i>
<i><b>- Viết sai CTPT, trừ 0,25 điểm; - Chưa cân bằng phương trình, trừ 0,25 điểm</b></i>
<i><b>Câu 2: (1,5 điểm). Có hỗn hợp khí CO</b><b>2</b><b> và O</b><b>2</b><b>. Làm thế nào để thu được khí O</b><b>2</b><b> từ hỗn hợp trên?</b></i>
<i><b>Viết PTHH</b></i>
<i><b>Trả lời</b></i>: Dẫn hỗn hợp khí CO2 và O2 đi qua bình đựng dung dịch kiềm dư (NaOH,
Ca(OH)2…). Khí CO2 bị giữ lại trong bình, khí O2 thốt ra. Ta thu được khí O2
<b>1,0 điểm</b>CO2 + 2 NaOH ❑⃗ Na2CO3 + H2O ; Hoặc CO2 + Ca(OH)2 ❑⃗ CaCO3 <i>↓</i> +
H2O
<b>0,5 điểm</b><i><b>Câu 3: (3,0 điểm). Cho 13 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu</b></i>
<i><b>được khí hiđro (đktc) và muối kẽm clorua.</b></i>
<i>Bài giải</i> <i>Thang điểm</i>
<i><b>Giải</b></i>: ta có n ❑<sub>Zn</sub> <sub>=</sub> 13
65 = 0,2 (mol); Vdd= 200 ml=0,2 lít <b>0, 50 điểm</b> a. PTHH Zn + 2 HCl <sub>❑</sub>⃗ ZnCl2 + H2 <i>↑</i>
1mol 2mol 1mol 1mol 0,2mol ?(0,4mol) ?(0,2mol) ?(0,2mol)
<b>0,50 điểm</b>
b. Vậy C ❑<i><sub>M</sub></i>
HCl =
0,4
0,2 = 2 (M)
<b>0,50 điểm</b> c. Vậy m ❑<i><sub>H</sub></i>
2 = 0,2 * 22,4= 4,48 (lít) <b>0,75 điểm</b>
d. Vậy m ❑<sub>ZnCl</sub>
2 = 0,2 * 136 = 27,2 (g) <b>0,75 điểm</b>
</div><!--links-->Từ khóa » Nhận Biết Các Chất Rắn Sau P2o5 Cao Zno
-
Phân Biệt Từng Chất Trong 5 Loại Chất Rắn ở Dạng Bột Sau : CaO, Na 2 ...
-
Nhận Biết Na2O,P2O5,CaO,ZnO,SiO2 - Lê Minh Hải - HOC247
-
Phân Biệt Từng Chất CaO, Na2O, ZnO, P2O5 - Thùy Trang - HOC247
-
Na2O, P2O5, CaO, ZnO Trong Các Lọ Mất Nhãn - Hóa Học Lớp 8
-
Na2O, P2O5, CaO, ZnO, SiO2. Hãy Nêu Phương Pháp Hóa Học Nhận ...
-
Hãy Nhận Biết Chất Rắn Sau: A.P2O5;MgO;CaO B.Al2O3;Na2O
-
3. Ca(OH)2, KOH, KNO3. Bằng Phương Pháp Hóa Học, Phân Biệt ...
-
Có Thể Dùng Thuốc Thử Nào Sau đây để Nhận Biết 3 Chất Rắn Sau
-
Để Nhận Biết Hai Chất Rắn Màu Trắng CaO Và P2O5 Ta Dùng:
-
Nhận Biết Các Chất Riêng Biệt đựng Trong Các Lọ Mất Nhãn
-
Hóa - Oxit | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Nhận Biết Các Chất Sau: Na2O, CaO, ZnO, Al2O3, P2O5 C2: Cho M ...
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Chất Rắn: CaO, SiO2, K2O, P2O5, NaCl
-
In Vitro Bioactivity Investigation Of ZnO-Na2O-CaO-P2O5-SiO2 ...