300 Thành Ngữ Anh - Việt Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp, việc sử dụng thành ngữ và tục ngữ là hết sức phổ biến. Chúng ta không phải ai cũng hiểu được thành ngữ và tục ngữ của tiếng Anh, đặc biệt là những người mới bắt đầu hoặc bị mất gốc. Hôm nay chúng ta sẽ cùng làm quen với 300 thành ngữ và tục ngữ phổ biến và dễ gặp nhất trong cách học tiếng Anh giao tiếp nào!
THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Idioms và Proverbs là gì?
Trong tiếng Anh, khi trò chuyện, giao tiếp hoặc diễn đạt một vấn đề nào đó, người bản xứ có xu hướng hay thêm vào những câu thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh nhằm tăng gia vị cho câu chuyện hoặc dùng để bảo vệ ý kiến của mình.
Khi người Việt chúng ta học tiếng Anh, chúng ta cũng nên biết cách sử dụng thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh để làm quen với thói quen của họ. Đây là một cách khá hay để nói tiếng Anh hay hơn và trở nên có thiện cảm hơn với người bản xứ.
Thành ngữ trong tiếng Anh (Idioms) được tạo nên bởi các từ, cụm từ, khái niệm quen thuộc thường gặp trong cuộc sống, nhưng về mặt ý nghĩa thành ngữ tiếng Anh lại mang tính đặc thù riêng, không thể giải thích một cách đơn giản bằng nghĩa của các từ tạo nên nó. Hay nói cách khác, thành ngữ tiếng Anh là những cụm từ cố định, có nghĩa khác với nghĩa đen của cụm từ.
Tục ngữ tiếng Anh (Proverbs) là những câu nói ngắn gọn mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử hoặc hành động đúng đắn.
Xem thêm: Tự học TOEIC với 1000 cụm từ thông dụng nhất cho người mới bắt đầu
300 THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT
300 thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh dễ gặp nhất.
Thành ngữ tiếng Việt | Thành ngữ tiếng Anh |
Có qua có lại mới toại lòng nhau | You scratch my back and I’ll scratch yours |
Có mới nới cũ | New one in, old one out |
Mất bò mới lo làm chuồng | It’ too late to lock the stable when the horse is stolen |
Gừng càng già càng cay | With age comes wisdom |
Không có gì quý hơn độc lập tự do | Nothing is more precious than independence and freedom |
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn | Handsome is as handsome does |
Múa rìu qua mắt thợ | Never offer to teach fish to swim |
Chưa học bò chớ lo học chạy | To try to run before the one can walk |
Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ | Nobody has ever shed tears without seeing a coffin |
Tiền nào của nấy | You get what you pay for |
Khỏe như trâu | As strong as a horse |
Đường nào cũng về La Mã | All roads lead to Rome |
Hữu xạ tự nhiên hương | Good wine needs no bush |
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn | Diamond cuts diamond |
Thương cho roi cho vọt | Spare the rod and spoil the child |
Nói một đường làm một nẻo | Speak one way and act another |
Đừng đánh giá con người qua bề ngoài | Don’t judge a book by its cover |
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật | It’s no use beating around the bush |
Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên | Man proposes God deposes |
Xa mặt cách lòng | Out of sight out of mind |
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn | East or West home is best |
Chín người ý | So many men, so many minds |
Không ai hoàn hảo cả | Every man has his mistakes |
Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng | Love me love my dog |
Cái gì đến cũng đến | What will be will be |
Sông có khúc người có lúc | Every day is not Sunday |
Nhập gia tùy tục | When in Rome do as the Romans do |
Cười người hôm trước hôm sau người cười | He laughs best who laughs last |
Chậm mà chắc | Slow but sure |
Cái nết đánh chết cái đẹp | Beauty is only skin deep |
Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào | Jack of all trades and master of none |
Nồi nào úp vung nấy | Every Jack has his Jill |
Hoạn nạn mới biết bạn hiền | A friend in need is a friend indeed |
Ác giả ác báo | Curses come home to roost |
Tay làm hàm nhai | No pains no gains |
Tham thì thâm | Grasp all lose all |
Nói thì dễ làm thì khó | Easier said than done |
Dễ được thì cũng dễ mất | Easy come easy go |
Phi thương bất phú | Nothing venture nothing gains |
Mỗi thời mỗi cách | Other times other ways |
Còn nước còn tát | While there’s life, there’s hope |
Thùng rỗng kêu to | The empty vessel makes greatest sound |
Có tật giật mình | He who excuses himself, accuses himself |
Yêu nên tốt, ghét nên xấu | Beauty is in the eye of the beholder |
Một giọt máu đào hơn ao nước lã | Blood is thicker than water |
Cẩn tắc vô ưu | Good watch prevents misfortune |
Ý tưởng lớn gặp nhau | Great minds think alike |
Điếc không sợ súng | He that knows nothing doubts nothing |
No bụng đói con mắt | His eyes are bigger than his belly |
Vạn sự khởi đầu nan | It’s the first step that counts |
Cha nào con nấy | Like father like son |
Ăn miếng trả miếng | Tit for tat |
Càng đông càng vui | The more the merrier |
Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm | When the cat is away, the mice will play |
Chứng nào tật nấy | Who drinks will drink again |
Nói trước bước không qua | Don’t count your chickens before they hatch |
Chở củi về rừng | To carry coals to Newcastle |
Dục tốc bất đạt | Haste makes waste |
Cùi không sợ lở | If you sell your cow, you will sell her milk too |
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con | Neck or nothing |
Ở hiền gặp lành | A good turn deserves another |
Sai một ly đi một dặm | A miss is as good as a mile |
Thắng làm vua thua làm giặc | Losers are always in the wrong |
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ | Laughing is the best medicine |
Miệng hùm gan sứa | If you can’t bite, never show your teeth |
Tình yêu là mù quáng | Love is blind |
Không có lửa sao có khói | Where there’s smoke, there’s fire |
Việc gì qua rồi hãy cho qua | Let bygones be bygones |
Gieo gió ắt gặp bảo | We reap what we sow |
Nhất cửa lưỡng tiện | To kill two birds with one stone |
Thuốc đắng dã tật | Bitter pills may have blessed effects |
Chết vinh còn hơn sống nhục | Better die on your feet than live on your knees |
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết | United we stand, divided we fall |
Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu | Birds have the same feather stick together |
Có công mài sắt có ngày nên kim | Practice makes perfect |
Đừng bao giờ bỏ cuộc | Never say die up man try |
Uống nước nhớ nguồn | When you eat a fruit, think of the man who planted the tree |
Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng | All that glitters is not gold |
Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai | Never put off tomorrow what you can do today |
Thả con tép bắt con tôm | To set a sprat to catch a mackerel |
Thà trễ còn hơn không | Better late than never |
Đi một ngày đàng học một sàng khôn | Travel broadens the mind |
Không hơn không kém | No more no less |
Được ăn cả ngã về không | Sink or swim |
Được đồng nào hay đồng đó | To live from hand to mouth |
Được voi đòi tiên | To give him an inch, he will take a yard |
Được cái này thì mất cái kia | You can’t have it both ways |
Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng | A good wife makes a good husband |
Nhìn việc biết người | A man is known by the company he keeps |
Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng | A good name is sooner lost than won |
Tốt danh hơn tốt áo | A good name is better than riches |
Nhân hiền tại mạo | A good face is a letter of recommendation |
Đầu xuôi đuôi lọt | A good beginning makes a good ending |
Vàng thật không sợ lửa | A clean hand needs no washing |
Thất bại là mẹ thành công | The failure is the mother of success |
Chạy trời không khỏi nắng | The die is cast |
Chết là hết | Death pays all debts |
Xanh vỏ đỏ lòng | A black hen lays a white egg |
Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương | Time cure all pains |
Có tiền mua tiên cũng được | Money talks |
Họa vô đơn chí | Misfortunes never come alone. |
Cây ngay không sợ chết đứng | A clean hand wants no washing. |
Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi | Money is a good servant but a bad master |
Trẻ mãi không già | As ageless as the sun |
Giống nhau như giọt nước | As alike as two peas |
Xưa như quả đất | As accient as the sun |
Khi nào có dịp | As and when |
Đen như mực | As black as coal |
Không tệ như mọi người nghĩ | To be not as black as it is painted |
Rõ như ban ngày | As clear as daylight |
Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên | Love can’t be forced |
Sau cơn mưa trời lại sáng | After rain comes fair weather |
Thua keo này ta bày keo khác | Better luck next time |
Lực bất tòng tâm | So much to do, so little get done |
Kẻ thâm trầm kín đáo thường có bản lĩnh hơn người | Still waters running deep |
Không có lửa sao có khói | There is no smoke without fire |
Dậu đổ bìm leo | When the tree is fallen, everyone run to it with his axe |
Suy bụng ta ra bụng người | A thief knows a thief as a wolf knows a wolf |
Máu chảy, ruột mềm | When the blood sheds, the heart aches |
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây | Gratitude is the sign of noble souls |
Đừng chế nhạo người khác | Laugh and the world will laugh at you |
Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói | words must be weighed, not counted |
Đi một ngày đàng học một sàng khôn | travelling forms a young man. Travelling widens one’s horizon |
Việc hôm nay chớ để ngày mai | makes hay while sun shines |
tham thực cực thân | Don’t bite off more than you can chew |
Dĩ hòa vi quý | Judge not, that you be not judged |
Ăn theo thuở, ở theo thời | Other times, other manner |
Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy | Pay a man back in the same coin |
Túng thế phải tùng quyền | Neccessity knows no laws |
Cùng tắc biến, biến tắc thông | When the going gets wough, the tough gets going |
Mạnh vì gạo bạo vì tiền | The ends justify the means. Stronger by rice, daring by money |
Của thiên trả địa | Ill-gotten, ill-spent |
Đừng nhìn mặt bắt hình dong | Do not judge people by their appearance |
Đen tình đỏ bạc | Lucky at cards, unlucky in love |
Chẳng có gì là tuyệt đối | What goes up must go down |
Cái nết đánh chết cái đẹp | Beauty dies and fades away but ugly holds its own |
Chết vinh còn hơn sống nhục | Better die a beggar than live a beggar |
Có còn hơn không | Something better than nothing |
Có còn hơn không | If you cannot have the best, make the best of what you have |
Rượu vào lời ra | Drunkness reveals what soberness conceals |
Tránh voi chẳng xấu mặt nào | For mad words, deaf ears |
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ | Fortune smiles upon fools |
Trời sinh voi, trời sinh cỏ | God never sends mouth but he sends meat |
Đèn nhà ai nhà nấy sáng | Half the world not know how the other half lives |
Giận quá mất khôn | Hatred is as blind as love |
Miệng hùm, gan sứa | If you cannot bite, never show your teeth |
Miệng hùm, gan sứa | If you cannot bite, don’t bark |
Lắm mối tối mò không | If you run after two hares, you’ll catch none |
Đâm lao thì phải theo lao | If you sell the cow, you will sell her milk too |
Xem việc biết người | Judge a man by his work |
Trăm nghe không bằng mắt thấy | Observations is the best teacher |
Con sâu làm rầu nồi canh | One drop of poison infects infect the whole of wine |
CÁCH HỌC THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG ANH HIỆU QUẢ
Làm thế nào để học thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh?
3.1. Học thành ngữ, tục ngữ trong ngữ cảnh hoặc theo chủ đề
Liệt kê danh sách thành ngữ, tục ngữ để học thuộc sẽ không hiệu quả và không thể nhớ lâu. Thay vào đó, hãy đặt thành ngữ và tục ngữ học trong ngữ cảnh cụ thể hoặc học theo chủ đề ví dụ mua sắm, vui chơi. Phương pháp này sẽ giúp người học hiểu rõ trong hoàn cảnh, trạng thái ra sao thì sử dụng thành ngữ và tục ngữ nào, tránh được việc dùng sai bối cảnh.
Bạn có thể tưởng tượng những tình huống cụ thể, luyện nói về tình huống này, chủ đích đưa các thành ngữ và tục ngữ vào để biểu đạt nội dung. Ban đầu bạn có thể thấy việc này hơi cứng nhắc nhưng khi đã quen và hiểu dần, bạn có thể sử dụng nó tự nhiên hơn.
3.2. Không học quá nhiều thành ngữ, tục ngữ cùng lúc
Thành ngữ, tục ngữ rất phức tạp và thường không có quy tắc chung cho việc cấu tạo. Vì vậy, người học chỉ nên học nhiều nhất năm câu một lần. Đừng quên luyện tập sử dụng các thành ngữ, tục ngữ đã và đang học để ghi nhớ và dùng trôi chảy.
3.3. Hiểu về trạng thái biểu đạt
Thành ngữ và tục ngữ thường được sử dụng để biểu đạt cảm giác hoặc cảm xúc. Chẳng hạn, người bản ngữ thường nói “someone has a heart of gold”. Thành ngữ “heart of gold” có nghĩa là tử tế, tốt bụng. Chúng ta đều biết không có trái tim của ai làm bằng vàng nhưng vàng là kim loại quý, được trân trọng, nâng niu. Người có trái tim vàng có thể hiểu là những người tốt, tử tế, được yêu quý.
Khi học thành ngữ và tục ngữ, bạn có thể liên tưởng đến các cảm xúc liên quan để hiểu rõ hơn và ghi nhớ lâu hơn. Không chỉ biểu đạt cảm xúc, thành ngữ và tục ngữ có thể dùng để mô tả tinh thần. Chẳng hạn, câu nói “Joe is under someone’s thumb” có nghĩa là Joe đang bị người khác kiểm soát.
3.4. Chú ý đến những cấu trúc đặc biệt
Nếu đọc tài liệu, nghiên cứu các sản phẩm tiếng Anh, bạn nhìn thấy cụm từ đi liền nhau nhưng không có nghĩa cụ thể hoặc một câu khác thường, đó có thể là thành ngữ. Đôi khi bạn có thể đoán được nghĩa thông qua việc tìm hiểu về trạng thái biểu đạt hoặc ngữ cảnh sử dụng nhưng có khi không. Tuy nhiên, bạn đừng lướt qua nó. Hãy ghi chú lại để tìm hiểu, hỏi người bản ngữ và cố gắng sử dụng.
Ngoài ra, bạn cần xem thêm 1001 câu giao tiếp cho người mới bắt đầu để nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp ngay từ bây giờ nhé!
Lời kết:
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn đăng ký tại đây để được Pasal hỗ trợ chi tiết nha! Bên cạnh đó, nếu bạn có mục tiêu chinh phục tấm bằng IELTS thì có thể tham gia làm bài test đánh giá trình độ đầy đủ 4 kỹ năng và hoàn toàn miễn phí tại Pasal:
ĐĂNG KÝ LÀM BÀI TEST IELTS MIỄN PHÍ
Từ khóa » Những Từ Tiếng Anh Ngắn Gọn
-
30 Cụm Từ Tiếng Anh Ngắn Và Dễ Dùng - VnExpress
-
12 TỪ ĐẸP NHẤT TRONG TIẾNG ANH ‹ GO Blog - EF Education First
-
Những Từ đẹp Nhất Trong Tiếng Anh được Bầu Chọn Nhiều Nhất
-
50 Từ Tiếng Anh đẹp Và ý Nghĩa Bạn Không Thể Bỏ Qua
-
70 Từ đẹp Nhất Trong Tiếng Anh
-
1000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng đầy đủ Và Mới Nhất! - TOPICA Native
-
100 DANH TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH
-
Top 10 Những Từ Tiếng Anh Hay Ngắn Gọn 2022
-
Các Cụm Từ Tiếng Anh Giúp Giao Tiếp Dễ Dàng Và Tự Nhiên Như Người ...
-
500+ Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Theo Chủ đề Thông Dụng, đầy đủ 2022
-
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn - Tài Liệu IELTS
-
Top 20 Từ Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa Nhất Mọi Thời đại
-
NGẮN GỌN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
201+ Từ Vựng Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ I