40+ Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất
Có thể bạn quan tâm
Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung vào mỗi đêm là món quà ý nghĩa dành cho những người thân yêu sau một ngày làm việc mệt mỏi. Trong bài viết hôm nay, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn đọc một số câu chúc ngủ ngon ấn tượng bằng tiếng Trung. Nhanh tay lưu lại để gửi gắm đến những người thân yêu bạn nhé!
Nội dung chính: 1. Từ vựng chúc ngủ ngon tiếng Trung phiên âm 2. Những câu chúc ngủ ngon đặc biệt bằng tiếng Hoa
1. Từ vựng chúc ngủ ngon tiếng Trung phiên âm
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
睡眠 | shuìmián | Giấc ngủ |
起床 | qǐchuáng | Thức dậy |
梦 | mèng | Giấc mơ, mơ |
晚安 | wǎn’ān | Chúc ngủ ngon |
甜蜜 | tiánmì | Ngọt ngào |
安宁 | āníng | An lành |
幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
愉快 | yúkuài | Vui vẻ |
浪漫 | làngmàn | Lãng mạn |
晚上 | wǎnshàng | Ban đêm |
CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT
晚安 trong tiếng Trung là “Chúc ngủ ngon”. Với phiên âm là / Wǎn’ān /, 晚安 được mọi người hiểu ngầm là viết tắt của từ / Wǒ ài nǐ ài nǐ / 我爱你爱你 – “Tôi yêu bạn”. Ngoài ra, số 58 – 五八 / Wǔbā / là câu chúc ngủ ngon bằng số thông dụng với người dân Trung Quốc, vì nghe phát âm sẽ na ná giống từ 晚安.
TÌM HIỂU NGAY:
- Tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả.
- Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
2. Những câu chúc ngủ ngon đặc biệt bằng tiếng Hoa
2.1 Nói ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho gia đình
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
妈妈,祝你做好梦! | / Māma, zhù nǐ zuò ge hǎo mèng / | Chúc mẹ có giấc mộng đẹp! |
爸爸您辛苦了, 晚安! | / Bàba nín xīn kǔ le, wǎn’ān / | Ba đã vất vả rồi, chúc ba buổi tối an lành! |
儿子,祝你美梦成真,明早见。 | / Érzi, zhù nǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn / | Con trai, chúc con mơ đẹp thành hiện thực nhé, sáng mai gặp lại. |
上床睡觉去。 | / Shàngchuáng shuìjiào qù / | Lên giường ngủ đi. |
像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰,祝宝宝一夜安眠。 我爱你。 | / Xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò de cuǐcàn xīngchén, zhù bǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ / | Giống như những vì sao lấp lánh trong bầu trời xa xôi, chúc bé yêu một giấc ngủ an lành. Mẹ yêu con.! |
你是父母最大的快乐和幸福,祝你晚安,做个甜甜的梦。 | / Nǐ shì fùmǔ zuìdà de kuàilè he xìngfú, zhù nǐ wǎn’ān, zuò gè tián tián de mèng / | Con là niềm vui và hạnh phúc lớn nhất của bố mẹ, chúc con ngủ ngon và có một giấc mơ ngọt ngào. |
我知道你是一个精力充沛、坚强的人,睡个好觉,明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗,张开翅膀去征服梦想。 | / Wǒ zhīdào nǐ shì yīgè jīnglì chōngpèi, jiānqiáng de rén, shuì gè hǎo jué, míngtiān jiù kěyǐ jìxù huáizhe wěidà de yuànwàng qù fèndòu, zhāng kāi chìbǎng qù zhēngfú mèngxiǎng / | Ba biết con là một người năng động và mạnh mẽ, chỉ cần con ngon giấc thì ngày mai con có thể tiếp tục vùng vẫy với ước vọng lớn lao, hãy dang rộng đôi cánh chinh phục ước mơ của mình. |
无论天空是蓝色还是灰色,无论天空有月亮还是星星,只要你的心是真诚的,甜蜜的梦就会与你同在。 | / Wúlùn tiānkōng shì lán sè háishì huīsè, wúlùn tiānkōng yǒu yuèliàng háishì xīngxīng, zhǐyào nǐ de xīn shì zhēnchéng de, tiánmì de mèng jiù huì yǔ nǐ tóng zài / | Dù trời xanh hay xám, dù có trăng hay sao, chỉ cần trái tim con chân thành, những giấc mơ ngọt ngào sẽ ở bên con. |
祝你做一个充满幸福和欢笑的梦。 | / Zhù nǐ zuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng / | Chúc em có một giấc mơ đẹp ngập tràn hạnh phúc và tiếng cười. |
又一天过去了,新的一天又开始了。 祝你有个美好的夜晚和好梦。 | / Yòu yītiān guòqùle, xīn de yītiān yòu kāishǐle. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn hé hǎo mèng / | Một ngày nữa đã qua, một ngày mới lại bắt đầu. Chúc chị có một buổi tối tuyệt vời và giấc mơ đẹp. |
早点休息! | / Zǎodiǎn xiūxī / | Nghỉ ngơi sớm một chút nhé! |
睡好! | / Shuì hǎo / | Ngon giấc! |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Cách chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Chúc mừng giáng sinh tiếng Trung | Cách nói Không có chi tiếng Trung |
2.2 Chúc ngủ ngon tiếng Hoa cho người yêu
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
一起做一个美丽的梦! | / Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng / | Cùng nhau có giấc mơ đẹp! |
睡觉的时间到了。 | / Shuìjiào de shíjiān dàole / | Đến giờ ngủ rồi |
做个甜美的梦! | / Zuò ge tiánměi de mèng / | Chúc bạn có một giấc mơ ngọt ngào! |
你是我世界的女王,在夜空中闪闪发光。 | / Nǐ shì wǒ shìjiè de nǚwáng, zài yèkōng zhōng shǎnshǎn fāguāng / | Em là nữ hoàng trong thế giới của anh, tỏa sáng rực rỡ trong bầu trời đêm. |
欧洲在睡觉,亚洲在睡觉,美国在变黑,只有世界上最美的眼睛在读我的消息。 | / Ōuzhōu zài shuìjiào, yàzhōu zài shuìjiào, měiguó zài biàn hēi, zhǐyǒu shìjiè shàng zuìměi de yǎnjīng zàidú wǒ de xiāoxī / | Châu Âu ngủ, Châu Á cũng đang ngủ, Châu Mỹ đang tối dần, chỉ có đôi mắt đẹp nhất trên thế giới này đang đọc tin nhắn của tôi. |
当我一个人在夜里仰望宇宙浩瀚的星辰时,我唯一想看到的就是你。 | / Dāng wǒ yīgè rén zài yèlǐ yǎngwàng yǔzhòu hàohàn de xīngchén shí, wǒ wéiyī xiǎng kàn dào de jiùshì nǐ / | Khi anh một mình ngước nhìn những ngôi sao vĩ đại của vũ trụ về đêm, điều duy nhất mà anh muốn thấy chính là em. |
我渴望和你在一起,即使在我睡觉的时候,我的心总是和你在一起,晚安,我的小天使。 | / Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ, wǎn’ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ / | Anh mong mỏi được ở bên em, ngay cả khi đang ngủ, trái tim anh luôn ở bên em. Chúc ngủ ngon, thiên thần nhỏ của anh. |
夜幕降临,满天繁星将成为你睡眠的守望者。 | / Yèmù jiànglín, mǎn tiān fánxīng jiāng chéngwéi nǐ shuìmián de shǒuwàng zhě / | Khi màn đêm buông xuống, các vì sao đang tỏa sáng trên bầu trời sẽ thay anh bảo vệ giấc ngủ của em. |
祝你今晚有很多噩梦,我会和你一起逃跑。 | / Zhù nǐ jīn wǎn yǒu hěnduō èmèng, wǒ huì hé nǐ yīqǐ táopǎo / | Chúc em đêm nay gặp thật nhiều ác mộng và anh sẽ xuất hiện để cùng em chạy trốn. |
睡个好觉,梦见我,我的天使。 | / Shuì gè hǎo jué, mèng jiàn wǒ, wǒ de tiānshǐ / | Ngủ ngon và hãy mơ về anh nhé, thiên thần của anh. |
你是我入睡前想到的最后一件事,也是我醒来时想到的第一件事。 | / Nǐ shì wǒ rùshuì qián xiǎngdào de zuìhòu yī jiàn shì, yěshì wǒ xǐng lái shí xiǎngdào de dì yī jiàn shì / | Em là điều cuối cùng anh nghĩ đến trước khi chìm vào giấc mộng và là điều đầu tiên xuất hiện trong tâm trí anh khi thức giấc. |
我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。 | / Wǒ měi tiān dū bǐ zuó tiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měi hǎo de yèwǎn / | Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn hôm qua. Chúc em ngủ thật ngon. |
我用双手记住了你的外表,用耳朵记住了你的声音,用嘴唇记录了我的品味,用眼睛记录了我的点点滴滴,用心记住了一切。宝贝!我爱你晚安! | / Wǒ yòng shuāngshǒu jì zhù le nǐ de wàibiǎo, yòng ěrduǒ jì zhù le nǐ de shēngyīn, yòng zuǐchún jìlù le wǒ de pǐnwèi, yòng yǎnjīng jì lù le wǒ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jì zhù le yīqiè, bǎobèi! Wǒ ài nǐ wǎn’ān / | Em dùng đôi tay ghi nhớ vẻ ngoài của anh, dùng đôi tai ghi nhớ giọng nói của anh, dùng đôi môi ghi lại khẩu vị của mình, dùng đôi mắt ghi lại từng khoảnh khắc của tôi, và dùng trái tim ghi nhớ tất cả. Bé yêu! Em yêu thích, chúc ngủ ngon! |
你好月亮,我的熊猫朋友要睡觉了。 告诉太阳起床晚一点。 因为你熊猫想多休息。 熊猫晚安! | / Nǐ hǎo yuèliàng, wǒ de xióngmāo péngyǒu yào shuìjiàole. Gàosù tàiyáng qǐchuáng wǎn yīdiǎn. Yīnwèi nǐ xióngmāo xiǎng duō xiūxí. Xióngmāo wǎn’ān! / | Chào mặt trăng, người bạn gấu trúc của tôi sắp đi ngủ rồi. Nói với mặt trời dậy muộn một chút. Bởi vì gấu trúc của tôi muốn nghỉ ngơi thêm. Chúc gấu trúc ngủ ngon! |
TÌM HIỂU THÊM: Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Trung.
2.3 Câu chúc bạn bè ngủ ngon bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
早点睡。 | / Zǎodiǎn shuì / | Ngủ sớm đi! |
晚安做个好梦! | / Wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng / | Ngủ ngon, mơ đẹp nhé! |
你睡觉了吗? | / Nǐ shuìjiàole ma? / | Bạn ngủ chưa? |
已经很晚了,别用手机上网吧, 快睡觉啊。 | / Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiào a / | Cũng khuya rồi, đừng dùng điện thoại lên mạng nữa, mau ngủ đi! |
坚定地醒来,心满意足地入睡。 | / Jiāndìng dì xǐng lái, xīnmǎnyìzú de rùshuì / | Hãy thức giấc với lòng quyết tâm và đi vào giấc ngủ với sự mãn nguyện. |
劳累一天后,放松身心,做美丽的梦。 再见! | / Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. Zàijiàn / | Sau một ngày mệt mỏi, hãy thư giãn cơ thể và tâm trí, mơ những giấc mơ đẹp. Tạm biệt! |
有夜好梦,忘记所有忧愁; 夜香甜,抛却所有烦恼; 夜深睡,甩掉所有苦痛; 以后觉醒来,开启新的美好。朋友晚安。 | / Yǒu yè hǎo mèng, wàng jì suǒyǒu yōuchóu; yè xiāngtián, pāoquè suǒyǒu fánnǎo; yè shēn shuì, shuǎi diào suǒyǒu kǔtòng; Yǐhòu juéxǐng lái, kāiqǐ xīn dì měihǎo. Péngyǒu wǎn’ān / | Chúc bạn có những giấc mơ đẹp, quên đi tất cả lo âu; đêm ngọt ngào, bỏ qua mọi phiền muộn; ngủ thật sâu, xua tan mọi nỗi đau; khi tỉnh dậy, bắt đầu một ngày mới đầy tươi đẹp. Chúc ngủ ngon, bạn của tôi. |
深夜你睡得好吗? 愿月亮照在窗户上,一点点星光,您会笑着入睡。祝福你,给你一个甜蜜的夜晚。 晚安我的朋友! | / Shēnyè, nǐ shuì dé hǎo ma? Yuàn yuèliàng zài chuāng qián shǎnyào; xīngxīng yī diǎndiǎn, nǐ huì dài zhe wéixiào rù shuì. zhù fú nǐ, gěi nǐ yī gè tián mì de yèwǎn. Wǎn’ān wǒ de péngyǒu / | Đêm khuya bạn ngủ có ngon không? Mong rằng ánh trăng chiếu qua cửa sổ cùng chút ánh sao lấp lánh sẽ khiến bạn mỉm cười và ngủ ngon. Chúc bạn một buổi tối ngọt ngào. Chúc ngủ ngon, bạn tôi! |
你知道世界上有 470 万人在睡觉吗? 230万人恋爱; 410 万人在吃饭。 但我只对一个人说晚安。 | / Nǐ zhīdào shìjiè shàng yǒu 470 wàn rén zài shuìjiào ma? 230 Wàn rén liàn’ài; 410 wàn rén zài chīfàn. Dàn wǒ zhǐ duì yīgè rén shuō wǎn’ān / | Bạn có biết trên thế giới có 4.7 triệu người đang ngủ không? 2.3 triệu người đang yêu; 4.1 triệu người đang ăn. Nhưng tôi chỉ nói ‘chúc ngủ ngon’ với một người! |
祝读到这条消息的人晚安,放松心情,度过一个平安快乐的新一天。 | / Zhù dú dào zhè tiáo xiāoxī de rén wǎn’ān, fàngsōng xīnqíng, dùguò yīgè píng’ān kuàilè de xīn yītiān / | Chúc những ai đọc được tin nhắn này ngủ ngon, thư giãn và có ngày mới an lành, hạnh phúc. |
风不吹,雨不下,此刻你什么都别怕; 月光泻,星眼眨,好梦伴你到天亮。 | / Fēng bù chuī, yǔ bùxià, cǐkè nǐ shén me dōu bié pà; yuèguāng xiè, xīng yǎn zhǎ, hǎo mèng bàn nǐ dào tiān liàng / | Gió không thổi, mưa không rơi, lúc này bạn đừng sợ gì cả; ánh trăng chiếu xuống, những vì sao sáng, giấc mơ đẹp sẽ theo bạn đến khi bình minh. |
仰望天空,我不一定能看到繁星漫天; 我也抓不住流淌的时间; 你看到我笑的灿烂,却看不到我泪流满面; 晚安吧,好梦吧! | / Yǎngwàng tiānkōng, wǒ bù yīdìng néng kàn dào fánxīng màn tiān; wǒ yě zhuā bù zhù liú tǎng de shíjiān; nǐ kàn dào wǒ xiào de cànlàn, què kàn bù dào wǒ lèi liú mǎnmiàn; wǎn’ān ba, hǎo mèng ba / | Nhìn lên trời, tôi chưa chắc có thể nhìn thấy trời đầy sao; tôi cũng không thể nắm bắt thời gian trôi chảy; bạn nhìn thấy nụ cười rạng rỡ của tôi, mà không thể nhìn thấy nước mắt tôi chảy dài trên mặt; ngủ ngon mơ đẹp! |
你可以孤独,但不能孤单;你可以孤独,但不能空虚;您可能会沮丧,但不允许跌倒;您可能会感到失望,但不能放弃。没有雨伞的孩子必须努力跑。晚安! | / Nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng gūdān; nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng kōngxū; nín kěnéng huì jǔsàng, dàn bù yǔnxǔ diédǎo; nín kěnéng huì gǎndào shīwàng, dàn bùnéng fàng qì. Méi yǒu yǔsǎn de háizi bìxū nǔlì pǎo! / | Bạn có thể cô đơn, nhưng đừng để cô độc; Bạn có thể một mình nhưng không thể trống rỗng; Có thể chán nản nhưng đừng cho phép bản thân gục ngã; Có thể thất vọng nhưng bạn không thể từ bỏ. Những đứa trẻ không có ô thì phải nỗ lực mà chạy! Chúc ngủ ngon! |
我想发给你温暖的祝福, 愿我的问候冲走你疲倦的一天,一个美好的夜晚带你进入一个美好的梦想 ! | / Wǒ xiǎng fā gěi wǒ wēnnuǎn de zhù fú, yuàn wǒ de wèn hòu chōng zǒu nǐ pí juàn de yītiān, yīgè měihǎo de yèwǎn dài nǐ jìn rù yīgè měihǎo de mèngxiǎng / | Tôi muốn gửi đến bạn những lời chúc ấm áp, mong những lời chúc của tôi sẽ xua tan đi sự mệt mỏi trong ngày của bạn, và một buổi tối tuyệt vời sẽ đưa bạn vào một giấc mơ đẹp! |
XEM THÊM:
-
- Khóa học tiếng Trung cùng đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm.
- Từ vựng tiếng Trung
- Trung tâm tiếng Trung
Vậy là qua bài viết trên, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã chia sẻ đến bạn những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung thông dụng và ý nghĩa, hi vọng sẽ giúp bạn vun đắp mối quạn hệ với những người thân yêu. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu này! Đừng quên liên hệ hotline 0899 499 063 để được tư vấn chi tiết về các khóa học khi có nhu cầu học tiếng Trung bạn nhé!
5/5 - (15 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Từ đi Ngủ Trong Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Bồi: Chúc Ngủ Ngon
-
đi Ngủ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ngủ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đi Ngủ Tiếng Trung Là Gì?
-
Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cấp Tốc Theo Tình Huống Thực Tế
-
Những Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Dành Cho Người Yêu, Bạn Bè
-
Những Cách Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung
-
Tổng Hợp Những Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung - Nhà Sách Bác Nhã
-
Một Số Câu Khẩu Ngữ Thông Dụng... - Tiếng Trung Thanhmaihsk
-
Những Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Hay Nhất Bạn Cần Biết
-
Bạn Ngủ Chưa Tiếng Trung Là Gì
-
Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung
-
100 Câu Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Trung Hay - THANHMAIHSK