Những Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Hay Nhất Bạn Cần Biết
Có thể bạn quan tâm
Chúc ngủ ngon tiếng Trung – Tổng hợp những lời chúc hay nhất bạn cần biết Chúc ngủ ngon tiếng Trung là gì? Sau những giờ làm việc mệt mỏi, lời chúc ngủ ngon tiếng Trung như một liều thuốc giúp bạn tưng bừng hứng khởi. Bên cạnh những câu chúc ngủ ngon quen thuộc, bạn không thử gửi những lời chúc bằng tiếng Hoa tới gia đình, bạn bè. Hay để dành tặng những lời ngọt ngào đến người yêu làm cuộc sống trở nên thú vị hơn. Dưới đây, tiếng Trung Mi Edu sẽ gửi tới bạn 100 câu chúc ngủ ngon tiếng Hoa hay nhất cho gia đình, bạn bè, người yêu.
1. Chúc ngủ ngon tiếng Trung ngắn gọn đơn giản kèm phiên âm
Chúc ngủ ngon tiếng Trung quen thuộc là 晚安 có phiên âm / Wǎn’ān /. Nhưng vẫn có trường hợp mọi người hiểu câu chúc trên được viết tắt của cụm từ / Wǒ ài nǐ ài nǐ / 我爱你爱你 – “Tôi yêu bạn”. Mọi người cần hiểu đúng nghĩa và phiên âm của hai từ này. Trong khi đếm số tiếng Trung, người Hoa cũng phát hiện rằng số 58 – 五八 / Wǔbā / cũng dùng để chúc ngủ ngon thường gặp. Vì nghe phát âm sẽ na ná giống từ 晚安. Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung cũng là một trong những kỹ năng giao tiếng phổ biến và sử dụng linh hoạt trong cuộc sống. Khi bắt đầu chìm dần vào đêm tối thì một lời chúc ngủ đơn giản dành cho gia đình, bạn bè, người yêu luôn mang lại sự ấm áp diệu kỳ. Dưới đây là những lời chúc ngủ ngon ngắn gọn, đơn giản mà ai cũng đều thực hành dễ dàng. Với bảng tổng hợp kèm phiên âm dễ dàng giúp bạn hoàn toàn chủ động học tập.Lời chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
晚安做个好梦! | Wǎn’ān zuò gè hǎo mèng! | Ngủ ngon mơ đẹp! |
睡好! | Shuì hǎo! | Ngủ ngon! |
睡觉的时间到了。 | Shuìjiào de shíjiān dàole. | Đã đến giờ đi ngủ. |
我要去睡觉了。 | Wǒ yào qù shuìjiàole. | Tôi đi ngủ đây. |
我睡觉了。 | Wǒ shuìjiàole. | Tôi đi ngủ. |
你睡觉了吗? | Nǐ shuìjiàole ma? | Bạn đi ngủ chưa? |
早点睡。 | Zǎodiǎn shuì. | Đi ngủ sớm. |
上床睡觉去. | Shàngchuáng shuìjiào qù | Lên giường ngủ đi. |
我要去睡觉了. | Wǒ yào qù shuìjiào le | Anh sắp đi ngủ rồi |
明早见. | Míngzǎo jiàn. | Sáng mai gặp lại. |
好梦. | Hǎo mèng. | Chúc bạn có những giấc mơ đẹp. |
美梦. | Měi mèng | Chúc bạn những giấc mơ ngọt ngào. |
做个甜美的梦! | Zuò gè tiánměi de mèng! | Chúc bạn có một giấc mơ ngọt ngào! |
早点休息! | Zǎodiǎn xiūxí! | Nghỉ ngơi sớm! |
一起做一个美丽的梦! | Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng! | Cùng nhau có một giấc mơ đẹp! |
又一天过去了,新的一天又开始了。 祝你有个美好的夜晚和好梦。 | Yòu yītiān guòqùle, xīn de yītiān yòu kāishǐle. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn hé hǎo mèng. | Một ngày nữa đã trôi qua, một ngày mới đã bắt đầu. Chúc các bạn ngủ ngon và có một giấc mơ đẹp. |
已经很晚了,别用手机上网吧, 快睡觉啊. | yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiào a. | Muộn rồi, đừng dùng điện thoại di động để lướt Internet, hãy đi ngủ |
Xem thêm: Xin chào tiếng Trung
2. Chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho gia đình
Tuy chỉ là một hành động nhỏ nhưng chúc ngủ ngon tiếng Hoa vẫn chứa đựng những tình cảm sâu sắc, yêu thương. Trải qua ngày dài làm việc, nhận được những lời chúc từ người thân, gia đình thật là tuyệt vời nhường nào. Dưới đây là lời chúc ngủ ngon tiếng Trung dành cho gia đình hay và ý nghĩa.Lời chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
晚安爸爸。爱你! | Wǎn’ān bàba. Ài nǐ! | Chúc bố ngủ ngon. Yêu bố. |
亲爱的妈妈,你睡了吗?晚安妈妈!我非常爱你! | Qīn’ài de māmā, nǐ shuìle ma? Wǎn’ān māmā! Wǒ fēicháng ài nǐ! | Mẹ yêu ơi, mẹ đã ngủ chưa? Chúc mẹ ngủ ngon nhé! Yêu mẹ rất nhiều! |
晚安,我亲爱的姐姐! | Wǎn’ān, wǒ qīn’ài de jiějiě! | Chúc chị gái thân yêu của em ngủ ngon! |
大家晚安,好梦! | Dàjiā wǎn’ān, hǎo mèng! | Chúc cả nhà ngủ ngon và mơ những giấc mơ thú vị! |
爸爸妈妈们晚安 | Bàba māmāmen wǎn’ān! | Chúc bố mẹ ngủ ngon! |
爸爸辛苦了一天。祝爸爸睡个好觉,让明天充满活力! | Bàba xīnkǔle yītiān. Zhù bàba shuì gè hǎo jué, ràng míngtiān chōngmǎn huólì! | Bố đã làm việc vất vả cả ngày rồi. Chúc bố có giấc ngủ sâu để ngày mai sẽ tràn đầy năng lượng! |
祝你一夜好眠,永远年轻。 | Zhù nǐ yīyè hǎo mián, yǒngyuǎn niánqīng. | Chúc mẹ có giấc ngủ ngon để mãi trẻ trung. |
今天和你玩得很开心。晚安我的妹妹! | Jīntiān hé nǐ wán dé hěn kāixīn. Wǎn’ān wǒ de mèimei! | Ngày hôm nay em đã rất vui khi chơi cùng chị. Chúc chị ngủ ngon nhé chị gái của em! |
祝你做一个充满幸福和欢笑的梦。 | Zhù nǐ zuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng | Con chúc mẹ có một giấc mơ đẹp ngập tràn hạnh phúc và tiếng cười. |
晚安祖父母! | Wǎn’ān zǔfùmǔ! | Chúc ông bà ngủ ngon! |
兄弟,晚了。我们去睡觉吧。晚安! | Xiōngdì, wǎnle. Wǒmen qù shuìjiào ba. Wǎn’ān! | Em trai à, muộn rồi. Hãy đi ngủ nào. Chúc em ngủ ngon! |
Xem thêm: Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
3. Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung thú vị cho bạn bè
Không chỉ có người thân mà chính những người bạn, những người anh em chiến hữu đễ luôn đồng hành, kề vai sát cánh bên bạn trong những hành trình vừa qua. Vậy nên, đừng quên gửi những lời chúc ngủ ngon vui nhộn, ý nghĩa đến họ nhé.Lời chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
睡个好觉,好梦! | Shuì gè hǎo jué, hǎo mèng! | Ngủ ngon, mơ đẹp nhé! |
晚安! | Wǎn’ān! | Ngon giấc! |
该睡觉了。 | Gāi shuìjiàole. | Đến giờ ngủ rồi. |
早点睡觉! | Zǎodiǎn shuìjiào! | Ngủ sớm đi! |
祝你做一个超级甜蜜超级浪漫的梦! | Zhù nǐ zuò yīgè chāojí tiánmì chāojí làngmàn de mèng! | Chúc bạn mơ siêu ngon siêu lãng mạn! |
休息一下有点早! | Xiūxí yīxià yǒudiǎn zǎo! | Nghỉ ngơi sớm một chút nhé! |
晚安,我的朋友们,好梦! | Wǎn’ān, wǒ de péngyǒumen, hǎo mèng! | Chúc bạn của tôi ngủ ngon và mơ những giấc mơ đẹp! |
在手机屏幕的另一边,祝你晚安 | zài shǒujī píngmù de lìng yībiān, zhù nǐ wǎn’ān! | Chúc bạn bên kia màn hình điện thoại ngủ ngon nhé! |
在温暖的毯子里度过一个美好的夜晚! | Zài wēnnuǎn de tǎnzi lǐ dùguò yīgè měihǎo de yèwǎn! | Chúc bạn ngủ ngon trong chiếc chăn ấm của mình nhé! |
你每天都上床睡觉。我每天都在这里祝你晚安。 | Nǐ měitiān dū shàngchuáng shuìjiào. Wǒ měitiān dū zài zhèlǐ zhù nǐ wǎn’ān. | Ngày nào bạn cũng đi ngủ. Và ngày nào mình cũng ở đây chúc bạn ngủ ngon |
别睡得太晚,你不会美丽。早点睡觉,睡个好觉! | Bié shuì dé tài wǎn, nǐ bù huì měilì. Zǎodiǎn shuìjiào, shuì gè hǎo jué! | Đừng ngủ muộn quá sẽ không xinh đẹp đâu. Ngủ sớm đi và ngủ ngon nhé! |
我希望我的朋友睡个好觉,让全世界都安息。 | Wǒ xīwàng wǒ de péngyǒu shuì gè hǎo jué, ràng quán shìjiè dū ānxí. | Chúc bạn của tôi ngủ thật ngoan cho cả thế giới được yên nhé. |
朋友,晚了,闭上眼睛好好睡吧。祝你有一个非常温暖的睡眠,这样你就可以早起看到一切都会好起来的。 | Péngyǒu, wǎnle, bì shàng yǎnjīng hǎohǎo shuì ba. Zhù nǐ yǒu yīgè fēicháng wēnnuǎn de shuìmián, zhèyàng nǐ jiù kěyǐ zǎoqǐ kàn dào yīqiè dūhuì hǎo qǐlái de. | Khuya rồi bạn ơi, nhắm mắt vào và ngủ thật ngon nhé. Chúc bạn có một giấc ngủ thật ấm áp để sớm mai thức dậy thấy mọi thứ đều trở nên tuyệt vời bạn nhé. |
夜幕降临,该睡觉了。月亮挂在天上,我坐着给她发短信说晚安! | Yèmù jiànglín, gāi shuìjiàole. Yuèliàng guà zài tiānshàng, wǒ zuòzhe gěi tā fā duǎnxìn shuō wǎn’ān! | Đêm đã rơi xuống, đã đến lúc phải đi ngủ rồi. Trăng đang treo lơ lửng sáng rực trên bầu trời, tớ đang ngồi nhắn tin chúc ấy ngủ ngon. |
既然你没有一个美好的夜晚恋人,我就暂时这样做。晚安我的朋友! | Jìrán nǐ méiyǒu yīgè měihǎo de yèwǎn liànrén, wǒ jiù zhànshí zhèyàng zuò. Wǎn’ān wǒ de péngyǒu! | Vì bạn không có người yêu chúc ngủ ngon nên mình sẽ tạm làm nhiệm vụ đó. Chúc bạn của tôi ngủ ngon! |
我的朋友上床睡觉去了。晚安,好梦! | Wǒ de péngyǒu shàngchuáng shuìjiào qùle. Wǎn’ān, hǎo mèng! | Bạn tôi đã lên giường và đi ngủ rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ bình yên! |
祝你晚安,不要在梦中欺负我。 | Zhù nǐ wǎn’ān, bùyào zài mèng zhōng qīfù wǒ. | Chúc bạn ngủ ngon và trong mơ đừng bắt nạt mình. |
祝你晚安,不要在梦中欺负我。 谢谢你听我的故事。现在我让你去睡觉。晚安。 | Xièxiè nǐ tīng wǒ de gùshì. Xiànzài wǒ ràng nǐ qù shuìjiào. Wǎn’ān. | Cảm ơn bạn đã lắng nghe câu chuyện của tôi. Giờ tôi sẽ để bạn đi ngủ. Chúc bạn ngủ ngon. |
睡个好觉会让你的一天充满活力! | Shuì gè hǎo jué huì ràng nǐ de yītiān chōngmǎn huólì! | Một giấc ngủ ngon sẽ giúp ngày mới của bạn tràn đầy sức sống! |
Tải ngay: Full 214 bộ thủ tiếng Trung
4. Chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung lãng mạn cho người yêu
Kết thúc cuộc trò chuyện mỗi tối bằng những lời chúc ngủ ngon tiếng Trung ngọt ngào là cách để các cặp đôi quan tâm yêu thương lẫn nhau. Cùng tham khảo những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung Quốc lãng mạn dành cho người yêu nhé.Lời chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
你是我世界的女王,闪耀在夜空中。 | Nǐ shì wǒ shìjiè de nǚwáng, shǎnyào zài yèkōng zhōng. | Em là nữ hoàng của thế giới anh, tỏa sáng trên bầu trời đêm. |
无论你在哪里……你永远在我的脑海里!晚安。 | Nǐ shì wǒ shìjiè de nǚwáng, shǎnyào zài yèkōng zhōng. | Dù em ở đâu … em vẫn luôn ở trong tâm trí tôi! Chúc ngủ ngon. |
晚安,我非常爱你。 | wǎn’ān, wǒ fēicháng ài nǐ. | Chúc em ngủ ngon, anh yêu em nhiều. |
睡个好觉,梦见你,我的天使。 | shuì gè hǎo jué, mèng jiàn nǐ, wǒ de tiānshǐ. | Ngủ ngon và hãy mơ về em nhé thiên thần của em. |
每一天我都比昨天更爱你。.祝你晚安。 | měi yītiān wǒ dū bǐ zuótiān gèng ài nǐ.. Zhù nǐ wǎn’ān. | Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn ngày hôm qua. Chúc em một đêm ngon giấc. |
亲爱的糖果,该睡觉了。我希望你有一个美好的夜晚! | Wǒ qīn’ài de tángguǒ, gāi shuìjiàole. Zhù nǐ shuì gè hǎo jué! | Viên kẹo ngọt của anh ơi, đã đến giờ đi ngủ rồi. Chúc em có một giấc ngủ ngon nhé! |
我希望当我醒来时,你会在我身边。晚安! | Wǒ xīwàng dāng wǒ xǐng lái shí, nǐ huì zài wǒ shēnbiān. Wǎn’ān! | Ước gì khi thức dậy sẽ có anh ở bên. Chúc anh ngủ ngon! |
好想你!睡个好觉,别把被子踢开,冷!我要睡觉了。 | Hǎo xiǎng nǐ! Shuì gè hǎo jué, bié bǎ bèizi tī kāi, lěng! Wǒ yào shuìjiàole. | Nhớ em quá! Ngủ ngoan nhé, không được đạp chăn ra đâu, lạnh lắm đấy! Anh ngủ đây. |
宝贝睡个好觉!记住,总有人在乎你,想念你! | Bǎobèi shuì gè hǎo jué! Jì zhù, zǒng yǒurén zàihū nǐ, xiǎngniàn | Ngủ ngon nhé em! Hãy nhớ rằng có 1 người luôn quan tâm và nhớ về em! |
如果您在难过时需要有人与您交谈并陪伴您,请给我打电话。这是一个专为您准备的总机!现在盖上毯子睡个好觉! | Rúguǒ nín zài nánguò shí xūyào yǒurén yǔ nín jiāotán bìng péibàn nín, qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà. Zhè shì yīgè zhuān wèi nín zhǔnbèi de zǒngjī! Xiànzài gài shàng tǎnzi shuì gè hǎo jué! | Nếu cần một người để chia sẻ và ở bên em lúc buồn, hãy gọi cho anh. Đó là tổng đài chỉ dành riêng cho em đấy! Còn giờ thì đắp chăn vào và ngủ thật ngon em nhé! |
我给你发了短信……只是想说晚安……睡个好觉!爱你太多! | Wǒ gěi nǐ fāle duǎnxìn……zhǐshì xiǎng shuō wǎn’ān……shuì gè hǎo jué! Ài nǐ tài duō! | Anh nhắn tin cho em… chỉ muốn chúc em ngủ ngon thôi… Hãy ngủ thật ngon vào em nhé! Yêu em nhiều! |
把今天所有的快乐都睡了,睡个好觉,做很多快乐的梦…… | Bǎ jīntiān suǒyǒu de kuàilè dū shuìle, shuì gè hǎo jué, zuò hěnduō kuàilè de mèng…… | Hãy đem tất cả những niềm vui của ngày hôm nay vào giấc ngủ và ngủ thật ngon để mơ thấy thật nhiều giấc mơ hạnh phúc em nhé… |
我希望我能和你多聊一会儿,但已经晚了。晚安。永远爱你! | Wǒ xīwàng wǒ néng hé nǐ duō liáo yīhuǐ’er, dàn yǐjīng wǎnle. Wǎn’ān. Yǒngyuǎn ài nǐ! | Anh ước anh có thể nói chuyện với em lâu hơn nhưng đã khuya rồi. Chúc em ngủ ngon. Mãi yêu em! |
睡个好觉我的爱。明天你醒来的时候我会再次说我爱你。 | Shuì gè hǎo jué wǒ de ài. Míngtiān nǐ xǐng lái de shíhòu wǒ huì zàicì shuō wǒ ài nǐ. | Ngủ ngon nhé tình yêu của em. Ngày mai khi anh thức dậy em sẽ lại nói yêu anh. |
祝你晚安,做最好的梦……新的一天会在欢乐和幸福中向你走来。世界上最爱你。 | Zhù nǐ wǎn’ān, zuò zuì hǎo de mèng……xīn de yītiān huì zài huānlè he xìngfú zhōng xiàng nǐ zǒu lái. Shìjiè shàng zuì ài nǐ. | Chúc anh ngủ ngon và mơ những giấc mơ đẹp nhất… và 1 ngày mới sẽ đến với anh trong niềm vui và hạnh phúc. Yêu anh nhất trên đời. |
我希望我能潜入你的梦里,即使在我的梦里也爱你。晚安! | Wǒ xīwàng wǒ néng qiánrù nǐ de mèng lǐ, jíshǐ zài wǒ de mèng lǐ yě ài nǐ. Wǎn’ān! | Anh ước gì mình có thể lẻn vào giấc mơ của em để yêu em ngay cả trong mơ. Chúc em ngủ ngon! |
你看到窗外的月亮了吗?它的金光将代替我想对你说的千言万语。晚安! | Nǐ kàn dào chuāngwài de yuèliàngle ma? Tā de jīnguāng jiāng dàitì wǒ xiǎng duì nǐ shuō de qiānyán wàn yǔ. Wǎn’ān! | Em có nhìn thấy vầng trăng ngoài cửa sổ không? Ánh sáng vàng của nó sẽ thay ngàn lời yêu thương anh muốn nói với em. Chúc em ngủ ngon! |
该睡觉了。明天等你醒来,晨光会为我亲吻你的额头。现在晚安! | Gāi shuìjiàole. Míngtiān děng nǐ xǐng lái, chénguāng huì wèi wǒ qīnwěn nǐ de étóu. Xiànzài wǎn’ān! | Đến lúc đi ngủ rồi. Ngày mai khi em thức dậy ánh bình minh sẽ thay anh hôn lên trán em. Và bây giờ thì chúc em ngủ ngon! |
有你在我的生命中,我感到非常高兴。晚安,我的爱,每天更爱你 | Yǒu nǐ zài wǒ de shēngmìng zhòng, wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng. Wǎn’ān, wǒ de ài, měitiān gèng ài nǐ! | Anh thấy rất hạnh phúc khi có em trong đời. Chúc em ngủ ngon nhé tình yêu và yêu em nhiều hơn mỗi ngày! |
抛开烦恼,好好睡一觉,亲爱的。爱你! | Pāo kāi fánnǎo, hǎohǎo shuì yī jué, qīn’ài de. Ài nǐ! | Gác lại âu lo và ngủ một giấc thật sâu nào tình yêu của em. Yêu anh! |
如果你睡不着,想想我。让我为你带来安宁,守护你的安眠。永远爱你! | Rúguǒ nǐ shuì bùzháo, xiǎng xiǎng wǒ. Ràng wǒ wèi nǐ dài lái ānníng, shǒuhù nǐ de ānmián. Yǒngyuǎn ài nǐ! | Nếu em không thể ngủ được thì hãy nghĩ về anh. Hãy để anh mang đến bình yên cho em và canh giấc ngủ bình yên cho em. Mãi yêu em! |
5. Lời bài hát chúc ngủ ngon Trung Quốc
Khi nhắc tới bài hát chúc ngủ ngon ở Trung Quốc thì chắc hẳn không còn xa lạ với bài “Ngủ ngon ngủ ngon” rồi phải không nào? Một bài hát với lời ca dễ thương và nhạc điệu vui tươi. Hãy cùng trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt biết thêm về bài hát này kèm pinyin phiên âm nhé. Không chỉ được thể hiện qua những câu nói mà bạn có thể chúc ngủ ngon tiếng Trung qua bài hát thật thú vị. Chắc hẳn bài hát này cũng đã rất quen thuộc với mọi người học tiếng Trung. Dưới đây là lời bài hát chi tiết kèm pinyin phiên âm hỗ trợ bạn phát âm nhé. 晚安晚安 Wǎn’ān wǎn’ān Ngủ ngon ngủ ngon 想对你说句晚安 Xiǎng duì nǐ shuō jù wǎn’ān Muốn nói với cậu một câu “Chúc ngủ ngon” 对你说句晚安 Duì nǐ shuō jù wǎn’ān Nói với cậu một câu “Chúc ngủ ngon” 晚安晚安呀 Wǎn’ān wǎn’ān yā Ngủ ngon nha! 星星已经睡了 Xīngxīng yǐ jing shuì le Những vì sao đã đi ngủ 月亮已经睡了 Yuè liang yǐ jing shuì le Ánh trăng cũng đã say giấc rồi 只想对你说一句 Zhǐ xiǎng duì nǐ shuō yī jù Chỉ muốn nói với cậu một câu 晚安。 Wǎn’ān. Ngủ ngon! 无论阴天下雨 Wúlùn yīn tiānxià yǔ Cho dù trời âm u mây mưa 还是多云转晴 Hái shi duōyún zhuǎn qíng Hay là trời trong mây trắng 没关系有流星 Méiguānxi yǒu liúxīng Chẳng sao cả đã có sao băng 是最甜蜜的证明 Shì zuì tiánmì dízhèng míng Là minh chứng đường mật nhất 无论你的表情 Wúlùn nǐ de biǎoqíng Cho dù là biểu cảm của cậu 还是你的呼吸 Hái shi nǐ de hūxī Hay hơi thở của cậu 想占领你的心 Xiǎng zhànlǐng nǐ de xīn Tớ muốn có được trái tim cậu 每一厘米 Měi yī lí mǐ Đến từng centimet 我猜心跳都已经乱了拍 Wǒ cāi xīntiào dōu yǐ jing luàn le pāi Tớ đoán trái tim cũng đã loạn nhịp rồi 奇怪有小鹿跑出来 Qíguài yǒu xiǎo lù pǎo chū lai Kỳ lạ như có con nai chạy loạn 我像一阵清风而你是海 Wǒ xiàng yīzhèn qīngfēng ér nǐ shì hǎi Tớ giống như một cơn gió mát mà cậu là biển cả 装进你蔚蓝色的胸怀 Zhuāng jìn nǐ wèi lán sè de xiōnghuái Tớ thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu 想对你说句晚安 Xiǎng duì nǐ shuō jù wǎn’ān Muốn nói với cậu câu “Chúc ngủ ngon” 对你说句晚安 Duì nǐ shuō jù wǎn’ān Nói với cậu cậu “Ngủ ngon” 对你说句晚安晚安呀 Duì nǐ shuō jù wǎn’ān wǎn’ān yā Nói với cậu cậu “Ngủ ngon nha!” 星星已经睡了 Xīngxīng yǐ jing shuì le Các vì sao đã đi ngủ 月亮已经睡了 Yuè liang yǐ jing shuì le Trăng cũng đã say giấc rồi 你会梦见谁呢 Nǐ huì mèng jiàn shuí ne Cậu sẽ mơ về ai đây 想听你说句晚安 Xiǎng tīng nǐ shuō jù wǎn’ān Muốn nghe cậu nói cậu “Ngủ ngon” 听你说句晚安 Tīng nǐ shuō jù wǎn’ān Nghe cậu nói cậu “Ngủ ngon” 听你说句晚安晚安呀 Tīng nǐ shuō jù wǎn’ān wǎn’ān yā Nghe cậu nói cậu “Ngủ ngon nhé!” 关了灯的夜晚关不掉的浪漫 Guān le dēng de yèwǎn guān bù diào de làngmàn Đêm tối tắt đèn cũng không tắt được sự lãng mạn 只想听你说一句 Zhǐ xiǎng tīng nǐ shuō yī jù Chỉ muốn nghe cậu nói một câu 晚安! Wǎn’ān! Ngủ ngon! Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tổng hợp những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung hay nhất và dễ sử dụng. Bạn hãy lưu về sử dụng và thể hiện những lời chúc ngủ ngon tiếng Hoa thân thương tới gia đình, bạn bè, người yêu nhé. Chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ, hiệu quả. Hãy liên hệ trung tâm đào tạo Mi Edu ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé! itvn9online11/11/2021 Facebook Twitter LinkedIn Tumblr Pinterest Reddit VKontakte Share via Email Printitvn9online
Related Articles
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà ga
04/07/2023Trọn bộ 500+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
28/12/2021Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các loại bệnh
04/07/2023Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các loại củ
03/07/2023 Bài cùng chuyên mục- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà vệ sinh 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng bếp 04/07/2023
- Hội thoại tiếng Trung chủ đề Phòng ngủ 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng khách 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Vũ trụ 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Sức khỏe 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao thông 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Web 04/07/2023
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Cắt tóc 04/07/2023
- 800+ tên tiếng Trung hay cho nam mà bạn cần biết 22/12/2021
- Download tài liệu tiếng Trung trọn bộ file PDF học tại nhà miễn phí 04/12/2021
- Phiên âm tiếng trung – Học bảng bính âm pinyin chuẩn ipa nhanh nhất 16/10/2021
- Tiếng Trung công xưởng – Tổng hợp đầy đủ các chủ đề từ vựng liên quan 24/12/2021
- Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm 20/11/2021
- 214 Bộ thủ tiếng Trung – Cách học qua thơ, hình ảnh, flashcard dễ nhớ 30/10/2021
- Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 TIÊU CHUẨN mới nhất bám sát đề thi 07/01/2022
- Tổng hợp 200 từ vựng HSK 1 tiêu chuẩn mới nhất cập nhật 2023 28/12/2021
- Động từ lặp lại tiếng Trung – Những kiến thức cần lưu ý 12/04/2022
- Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay cho người thân, người thương và bạn bè 14/12/2021
Trung tâm tiếng Trung Mi Edu
- Địa chỉ: Số 10 ngõ 37 Trần Quốc Hoàn, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Hotline: 0393.185.615/0866.169.866
- Email: admin@tiengtrungmiedu.com
Từ khóa » Từ đi Ngủ Trong Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Bồi: Chúc Ngủ Ngon
-
đi Ngủ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ngủ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
40+ Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất
-
đi Ngủ Tiếng Trung Là Gì?
-
Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cấp Tốc Theo Tình Huống Thực Tế
-
Những Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Dành Cho Người Yêu, Bạn Bè
-
Những Cách Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung
-
Tổng Hợp Những Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung - Nhà Sách Bác Nhã
-
Một Số Câu Khẩu Ngữ Thông Dụng... - Tiếng Trung Thanhmaihsk
-
Bạn Ngủ Chưa Tiếng Trung Là Gì
-
Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung
-
100 Câu Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Trung Hay - THANHMAIHSK