42 đơn Vị đếm Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Blog
- Sản phẩm
- Topik
- Giáo Trình Tiếng Hàn
- Tiếng Việt cho Người Hàn
- Tiếng Hàn Thương Mại
- Sách Kĩ Năng
- Sách Truyện Khác
- Tài liệu
- TÀI LIỆU HỌC TIẾNG HÀN
- TÀI LIỆU ÔN THI TOPIK
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Topik
- Combo Topik
- Sách OPIC
- Sách Viết Topik
- Sách Đề Topik
- Ngữ Pháp Topik
- Từ Vựng Topik
- EPS Topik
- Giáo Trình Tiếng Hàn
- Tiếng Việt cho Người Hàn
- Tiếng Hàn Thương Mại
- Sách Kĩ Năng
- Sách Truyện Khác
- Trang chủ
- Blog
- 42 đơn vị đếm trong tiếng Hàn
42 đơn vị đếm trong tiếng Hàn
ĐƠN VỊ ĐẾM TRONG TIẾNG HÀ N 1. 갑/보루 (Gói, bao): 담배 한 갑/보루 - Một bao thuốc 2. 개 (Miếng, cái): 빵 한 개 – Một cái bánh mỳ, 쓰레기통 두 개 – Hai cái thùng rác 3. 권 (Cuốn, quyển): 잡지 한 권 – Một quyển tạp chí, 책 두 권 – Hai cuốn sách 4. 그루 (Cây): 포도나무 한 그루 – Một cây nho 5. 대 (Chiếc, cái): 차 두 대 – Hai chiếc xe, 세탁기 한 대 – Một cái máy giặt 6. 대, 개비 (Điếu, que): 담배 한 대 – Một điếu thuốc, 성냥 두 개비 – Hai que diêm 7. 매 (Tờ, Thường dùng trong văn viết): 이력서 1 매 – Một tờ sơ yếu lý lịch 8. 벌 (Bộ): 양복 한 벌 – Một bộ đồ vét, 수저 두 벌 – Hai bộ đũa và thìa 9. 부 (Quyển, tập - Thường dùng cho cuốn tạp chí hay các tài liệu có nhiều trang): 월간지 한 부 – Một quyển tạp chí hàng tháng, 신청서 한 부 – Một tập đơn đăng ký) 10. 송이/다발 ( Bông, chùm, nải): 장미 두 송이/다발 – Hai bông hoa hồng, 포도 한 송이/다발 – Một chum nho, 바나나 두 송이/다발 – Hai nải chuối. 11. 자루 (Cây – Đơn vị đếm của các vật có cán cầm): 연필 두 자루 – Hai cây bút chì 12. 장 (Trang): 도화지 열 장 – Mười trang giấy vẽ 13. 점 (Đơn vị đếm của bức tranh): 그림 한 점 – Một bức tranh 14. 채 (Đơn vị đếm của tòa nhà): 건물 두 채 – Hai tòa nhà 15. 척 (Đơn vị đếm của tàu, thuyền): 배 한 척 – Một con thuyền 16. 첩 (Thang thuốc): 한약 열 첩 – Mười thang thuốc Bắc 17. 켤레 (Đôi): 운동화 한 켤레 – Một đôi giày thể thao, 양말 두 켤레 – Hai đôi tất 18. 통 (Đơn vị đêm của bức thư): 편지 두 통 – Hai bức thư 19. 그릇/공기 (Bát): 국 두 그릇 – Hai bát canh, 밥 한 공기 – Một bát cơm 20. 단 (Đơn vị đếm của các loại rau): 파 세 단 – Ba nhánh hành, 시금치 한 단 – Một mớ rau muống. 21. 대 (Đơn vị đếm của khúc xương): 갈비 두 대 – Hai miếng xương sườn, 돼지갈비 한 대 – Một khúc xương sườn lợn 22. 모 (Đơn vị đếm của đậu phụ): 두부 한 모 - Một bìa đậu phụ 23. 모금 (Ngụm, hơi): 물 한 모금 – Một ngụm nước, 담배 두 모금 – Hai hơi thuốc lá 24. 분 (Khẩu phần, suất): 불고기 3 인 분 – Ba suất thịt nướng 25. 숟갈/젓갈 (Thìa, muỗng): 밥 한 숟갈 – Một thìa cơm, 커피 한 젓갈 – Một muỗng cà phê 26. 알 (Đơn vị tính của các vật tròn): 포도 한 알 – Một quả nho, 계란 두 알 – Hai quả trứng 27. 잔 (Chén, tách,ly): 차 두 잔 - Hai tách trà, 술 열 잔 – Mười chén rượu 28. 컵 (Cốc, chén): 물 한 컵 – Một cốc nước, 쌀 두 컵 – Một chén gạo 29. 접시 (Đĩa): 요리 두 접시 – Mười đĩa thức ăn 30. 쪽 (Lát, mẩu, miếng): 사과 두 쪽 – Hai miếng táo, 마늘 네 쪽: Bốn lát hành 31. 통 (Thùng): 수박 두 통 – Hai thùng dưa hấu, 포도 한 통 – Một thùng nho 32. 포기 (Đơn vị đếm của bắp cải): 배추 두 포기 – Hai cái bắp cải 33. 명 (Người): 학생 다섯 명 – Năm học sinh, 모르는 사람 두 명 - Hai người lạ 34. 분 (Vị): 손님 세 분 – Ba vị khách 35. 쌍 (Cặp): 부부 한 쌍 – Một cặp vợ chồng 36. 마리 (Con): 개 한 마리 - Một con chó, 고양이 두 마리 – Hai con mèo 37. 건 (Vụ): 강도 사건 두 건 – Hai vụ cướp 38. 곡 (Đơn vị đếm của bài hát): 노래 일곱 곡 – Bảy bài hát 39. 매 (Mũi tiêm): 주사 두 매 – Hai mũi tiêm 40. 통 (Cuộc gọi, cuộn phim): 전화 네 통 – Bốn cuộc gọi, 필림 두 통 – Hai cuộn phim 41. 편 (Phim, thơ): 영화 두 편 – Hai tập phim, 시 세 편 – Ba bài thơ 42. 가지 (Loại): 고기 다섯 가지 – Năm loại thịt
Bạn đang xem: 42 đơn vị đếm trong tiếng Hàn Bài trước Bài sauBình luận (3 bình luận)
adverurdy
25/10/2022generic cialis This is a supposed attribute of the SARM s, and not proven beyond reasonable doubt yet
xgcrof
06/05/2022hydroxy chloriquine https://keys-chloroquinehydro.com/
Unduche
18/04/2022https://bestadalafil.com/ - Cialis Zpmxaj Ricetta Levitra Sjnrdj cialis price Alternative Names Loss of appetite Decreased appetite Anorexia References Mason JB. Rdkyco https://bestadalafil.com/ - Cialis Can You Buy Cialis In Cebu Pharmacy Fiozlc
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN
Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Họ tên* Email* Nội dung* Gửi bình luậnBÀI VIẾT LIÊN QUAN
- > TOPIK SPEAKING !!!!!!!!!!!!!!
- > Chuyên mục mỗi ngày 1 câu chuyện: "그렇게 말해줘서 고마워" ( Ngày 2..)
- > Chuyên mục mỗi ngày 1 câu chuyện: "괜찮아 슈가보이" ( Ngày 1..)
- > Học từ vựng tiếng hàn ( Phần 2)
- > Tìm hiểu văn hoá Hàn Quốc "놀면서 배우는 한국 축제" ( phần 1)
Danh mục
- Topik
- Giáo Trình Tiếng Hàn
- Tiếng Việt cho Người Hàn
- Tiếng Hàn Thương Mại
- Sách Kĩ Năng
- Sách Truyện Khác
Bài viết mới
TOPIK SPEAKING !!!!!!!!!!!!!!
Chuyên mục mỗi ngày 1 câu chuyện: "그렇게 말해줘서 고마워" ( Ngày 2..)
Chuyên mục mỗi ngày 1 câu chuyện: "괜찮아 슈가보이" ( Ngày 1..)
Gọi ngay cho chúng tôi Chat với chúng tôi qua Zalo Chat với chúng tôi qua Messenger Đăng nhập Đăng ký- Trang chủ
- Blog
- Sản phẩm
- Topik
- Combo Topik
- Sách OPIC
- Sách Viết Topik
- Sách Đề Topik
- Ngữ Pháp Topik
- Từ Vựng Topik
- EPS Topik
- Giáo Trình Tiếng Hàn
- Seoul
- EPS
- New Yonsei
- Sejong
- Kyung Hee
- 바로 Kyung Hee
- Giáo Trình Kyung Hee
- Yonsei
- Fun Fun
- Tiếng Hàn Tổng Hợp
- 맞춤 한국어
- Sogang
- Tiếng Việt cho Người Hàn
- Tiếng Việt Cho Người Hàn
- Tiếng Hàn Thương Mại
- Tiếng Hàn Thương Mại
- Sách Kĩ Năng
- Sách Giao Tiếp
- Sách Phát Âm
- Sách Từ Vựng
- Sách ngữ Pháp
- Sách Viết
- Sách Truyện Khác
- Truyện Tiếng Hàn
- Sách Tham Khảo
- Topik
- Tài liệu
- TÀI LIỆU HỌC TIẾNG HÀN
- TÀI LIỆU ÔN THI TOPIK
- Giới thiệu
- Liên hệ
Số lượng:
Tổng tiền:
Tiếp tục mua hàngKiểm tra giỏ hàng Bạn đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng Sản phẩmĐơn giáSố lượngThành tiền Tiếp tục mua hàngThành tiền:
Đi đến giỏ hàngTừ khóa » Vị Trong Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Hàn
-
TỔNG HỢP TỪ VỰNG... - Trung Tâm Tiếng Hàn - Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về "MÙI VỊ"
-
Vị Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Mùi Vị Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỈ MÀU SẮC VÀ MÙI VỊ | 색깔 - 냄새
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ để ẩm Thực Gia Vị Hay Dùng Chế Biến Thức ăn
-
Hình Vị Và Từ Ngữ Pháp Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp Từ Vựng đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Hàn
-
TỪ VỰNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG HÀN
-
Danh Từ Chỉ đơn Vị Trong Tiếng Hàn - .vn