5 Cách để Nói Tôi Bận Lắm Trong Tiếng Anh | IELTS Nhung Tran
Có thể bạn quan tâm
Tôi bận lắm trong tiếng Anh nói như thế nào nhỉ? Hẳn là “I am busy” rồi đúng không. Tuy nhiên, hôm nay IELTS Nhung Tran sẽ giới thiệu đến các bạn 5 cách để nói “Tôi cực kỳ bận rộn” bằng tiếng Anh đấy.
Cùng xem qua nhé!
1. to be up to my neck
Neck là cái cổ. Vậy ‘to be up to my neck’ có nghĩa là công việc ngập lên đầu lên cổ rồi.
Example: I’m up to my neck in work. I need a holiday. (Công việc tôi ngập đến cổ rồi đây. Tôi chắc cần một kỳ nghỉ ngơi thôi)
2. to have a lot on my plate
Có rất nhiều thứ trên cái dĩa của tôi. Nghĩa đen thì đúng là như vậy. Nhưng nghĩa bóng thì nó dùng để nói rằng tôi bận đến mức không thể làm việc khác nữa.
Example: I have a lot on my plate so I no longer need the added stress. (Tôi đã quá bận với công việc hiện tại rồi, tôi không cần thêm những thứ áp lực khác đâu).
3. to have lots to do
Câu này thì dễ hiểu rồi đúng không nào. Có quá nhiều việc để làm. Cùng xem một ví dụ nhé.
Example: Don’t bother me now, I have lots to do. (Đừng có làm phiền tôi bây giờ, có nhiều thứ cần tôi phải làm đây).
4. to be snowed under
Bị đè dưới lớp tuyết ư? Không phải đâu. Nghĩa của nó là tôi đang phải làm việc quá độ rồi.
Example: I’m snowed under in work and I should take a few days off. (Tôi bị quá tải bởi công việc rồi. Có lẽ tôi nên xin nghỉ phép một vài ngày thôi).
5. to be rushed off my feet
Cụm từ “rush off” ở đây có nghĩa là vội vàng, gấp rút. Vậy toàn bộ nghĩa của câu ngày muốn nói đến việc cực kỳ bận rộn và phải chạy đôn chạy đáo khắp nơi. Cùng thử một ví dụ nhé.
Example: I will be rushed off my feet during the assignment deadline so I can’t hang out with you. (Tôi đang bận tối mắt tối mũi với đống deadline đây, không thể đi chơi với cậu được đâu).
Trên đây là 5 cách nói “tôi bận lắm” trong tiếng Anh. Hi vọng bài viết đã giúp bạn thu nạp thêm nhiều cụm từ hay trong tiếng Anh. Đừng quên để lại comment nếu bạn biết những cụm khác nữa nhé.
Từ khóa » Việc Bận Trong Tiếng Anh
-
Có Việc Bận Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Cách Nói Tôi Bận Rồi Trong Tiếng Anh Như Thế Nào ? - StudyTiengAnh
-
Xin Lỗi Tôi Có Việc Bận In English With Examples - MyMemory
-
Results For Tôi Có Chút Việc Bận Translation From Vietnamese To English
-
BẬN VIỆC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BẬN CHÚT VIỆC In English Translation - Tr-ex
-
BẬN RỘN VỚI CÔNG VIỆC In English Translation - Tr-ex
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người đi Làm - Bài 14: Xin Phép Nghỉ
-
Tôi Có Chút Việc Bận Tiếng Anh Là Gì
-
Tôi Có Việc Bận | English Translation & Examples - ru
-
Bận Việc Gia đình Tiếng Anh Là Gì - Du Lịch
-
Dắt Túi 12 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Sự Bận Rộn Dùng Cho Nhiều Ngữ ...
-
Bận Rộn Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Bận Việc Riêng Tiếng Anh Là Gì