50 Câu Hỏi Lý Thuyết Mức độ Nhận Biết Về Peptit - Protein Có Lời Giải

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Công nghệ 3
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1: Este
    • 300 bài tập về este có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về lipit có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Cacbohidrat
    • 200 bài tập về glucozo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về saccarozo, tinh bột và xenlulozo có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3: Amin, Amino axit, protein
    • 300 bài tập về amin có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về amino axit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về peptit, protein có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4: Polime và vật liệu polime
    • 100 bài tập về đại cương polime có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5: Đại cương về kim loại
    • 400 bài tập về tính chất - dãy điện hóa của kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về sự ăn mòn kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về điều chế kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
    • 200 bài tập về kim loại kiềm có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại kiềm thổ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại nhôm có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 12 có đáp án và lời giải chi tiết 300 bài tập về peptit, protein có lời giải

50 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về peptit - protein có lời giải

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

  • A H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
  • B H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
  • C  H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
  • D H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đipeptit là peptit có 2 gốc α-amino axit liên kết với nhau.

A không phải là peptit vì NH2-CH2-CH2-COOH không phải là α-amino axit

B đúng

C không phải là đipeptit mà là tripeptit

D không phải là đipeptit mà là tripeptit

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Tripeptit là hợp chất

 

  • A mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
  • B có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
  • C  có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
  • D  có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

  • A Glyxylalanyl.
  • B Glyxylalanin.
  • C Alanylglixyl.
  • D Alanylglixin.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Tên của các peptit được hình thành bằng cách ghép tên gốc axyl của các α-amino axit bắt đầu từ đầu N, rồi kết thúc bằng tên của axit đầu C (được giữ nguyên).

Vậy H2NCH2CONHCH(CH3)COOH có tên là glyxylalanin.

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

                                               

  • A dung dịch NaOH.   
  • B dung dịch NaCl.
  • C  Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.                         
  • D dung dịch HCl.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Gly – Ala không có phản ứng màu biure 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Cho các chất sau

(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Chất nào là tripeptit?

  • A III
  • B I
  • C II
  • D I, II

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Chú ý: Ta cần xem xét kĩ các aminoaxit tạo nên peptit đó có phải là α-aminaxit không.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là:

  • A Ala-Val-Phe-Gly.     
  • B Val-Phe-Gly-Ala.   
  • C Gly-Ala-Phe -Val. 
  • D Gly-Ala-Val-Phe.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

X là tetra peptit => X có 4 mắt xích.

Ta thấy có 4 loại amino axit Gly, Ala, Val, Phe nên X tạo từ 1Gly, 1Ala, 1Val, 1Phe.

Thủy phân thu được Gly-Ala; Ala-Phe nên X phải có đoạn mạch Gly-Ala-Phe.

Thủy phân thu được Phe-Val nên X là Gly-Ala-Phe-Val.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Protein có trong lòng trắng trứng là

  • A Keratin  
  • B  Fibroin
  • C Anbumin. 
  • D Hemoglobin

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :

  • A Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố Nito
  • B Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
  • C Protein là những polipeptit cao phân tử  có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu
  • D Protein có phản ứng màu biure

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Protein phản ứng với Cu(OH­)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

  • A màu tím       
  • B Màu da cam  
  • C Màu vàng  
  • D Màu đỏ

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Phát biểu không đúng là :

  • A Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
  • B Phân tử có 2 nhóm –CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
  • C  Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ từ xác định
  • D Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các a-amino axit được gọi a là peptit

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

2 nhóm CO-NH thig gọi là tripeptit

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

  • A α-aminoaxit.  
  • B β-aminoaxit.
  • C  axit cacboxylic. 
  • D  este.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?

  • A X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
  • B X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
  • C X có chứa 4 liên kết peptit.
  • D  Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

A sai. X có aminoaxit đầu C là valin và aminoaxit đầu N là glyxin.

B đúng

C sai vì X có 3 lk peptid

D sai thủy ohaan X được 2 loại đipeptid Gly-Val và Val –Gly

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Số liên kết peptit có trong phân tử 

 \(Ala - Gly - Val - Gly - Ala - T{\rm{yr}} - Val - Ala\)

là :

  • A 7
  • B 6
  • C 4
  • D 5

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương pháp:Số liên kết peptit  =  (n-1)

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải

 \(Ala - Gly - Val - Gly - Ala - T{\rm{yr}} - Val - Ala\)

Có 8 gốc \(\alpha \)-amino axit => Số liên kết peptit = 8-1=7

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết

  • A glicozit.    
  • B peptit.    
  • C  amit.      
  • D  hiđro. 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại

  • A pentapepit.         
  • B  đipetit.    
  • C tetrapeptit.  
  • D  tripetit. 

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phương pháp : Dạng CTTQ của peptit

_ CTTQ : a - amino axit : no , mạch hở, có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm axit  COOH (A) : CnH2n+1O2N

_ Peptit X được tạo ra từ x phân tử A : A1 , A2 , ... Ax

X ≡ (A)x = x.A – (x – 1)H2O

VD : dipeptit : A2 = 2A – H2O

                                    = 2. CnH2n+1O2N –  H2O

                                    = C2nH4nO3N2

Lời giải chi tiết:

 

Lời giải :

CTTQ : (Ala)n

n Ala -> (Ala)n + (n – 1)H2O

=> M = 89n – 18(n – 1) = 302

=> n = 4

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Cho các chất sau:

(1) H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH                                

(2) H2N-CH2CO-NH-CH2-CH2-COOH

(3) H2N-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)-COOH                                   

(4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH

(5) NH2-CO-NH2                                                                   

(6) CH3-NH-CO-CH3

(7) HOOC-CH2-NH-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2

Trong các chất trên, số peptit là:

  • A 1
  • B 2
  • C 3
  • D 4

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Peptit là hợp chất có từ 2 - 50 gốc ɑ - aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.

Liên kết peptit là liên kết CO-NH giữa 2 đơn vị ɑ - aminoaxit.

Lời giải chi tiết:

Peptit là hợp chất có từ 2 - 50 gốc ɑ - aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.

Vậy có 3 chất là peptit là chất (1); (3); (7).

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

  • A 3.
  • B 1.
  • C 2.
  • D 4.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

1 mol Peptit X → 3 mol Ala + 1 mol Gly

=> X được cấu tạo bởi 4 mắt xích => có 3 liên kết peptit

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm

  • A CHO. 
  • B COOH. 
  • C NH2. 
  • D NO2. 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đầu C chứa nhóm COOH, đầu N chứa nhóm NH2

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin, phenylalanin, tyrosin, valin, alanin tạo ra pentapeptit có chứa các gốc amino axit khác nhau. Số lượng pentapeptit có thể tạo ra là:

  • A 50
  • B 120
  • C 60
  • D 15

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Số n-peptit tạo ra bởi n ɑ- aminoaxit khác nhau là n!

Lời giải chi tiết:

Số pentapeptit tạo ra bởi 5 ɑ-aminoaxit khác nhau là 5! = 120

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

  • A 4
  • B 6
  • C 9
  • D 3

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Các tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin thì phân tử phải chứa cả 3 loại aminoaxit này.

Lời giải chi tiết:

Các tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin là: G-A-P, G-P-A, A-P-G, A-G-P, P-A-G, P-G-A (Tổng cộng có 6 aminoaxit).

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp glyxin (Gly) và alanin (Ala). Số tripeptit (được cấu tạo từ cả hai α-amino axit trên) là:

  • A 3
  • B 6
  • C 4
  • D 5

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Các tripeptit (được cấu tạo từ cả hai α-amino axit trên) là:     

Gly- Ala-Ala; Ala-Ala-Gly; Ala-Gly-Ala; Ala-Gly-Gly; Gly-Gly-Ala; Gly- Ala-Gly (có 6 tripeptit)

Lời giải chi tiết:

Các tripeptit (được cấu tạo từ cả hai α-amino axit trên) là:     

Gly- Ala-Ala; Ala-Ala-Gly; Ala-Gly-Ala; Ala-Gly-Gly; Gly-Gly-Ala; Gly- Ala-Gly (có 6 tripeptit)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

  • A HCl.
  • B KNO3.
  • C NaCl.
  • D NaNO3.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của đipeptit: thủy phân trong môi trường kiềm và môi trường axit

Lời giải chi tiết:

Các peptit không bền dễ bị thủy phân trong môi trường axit

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, saccarozơ, C2H5OH; anbumin. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là

  • A 2
  • B 6
  • C 4
  • D 3

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của các chất để kết luận.

Lời giải chi tiết:

Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là CH3COOH, C2H4(OH)2, saccarozơ, anbumin. Vậy có 4 chất.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Amino axit đầu N và amino axit đầu C trong phân tử peptit Ala-Gly-Val-Gly-Val lần lượt là

  • A Val và Ala. 
  • B Ala và Gly.  
  • C Val và Gly. 
  • D Ala và Val.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Trong phân tử peptit, ta quy ước amino axit đầu N (nằm bên trái, chứa nhóm -NH2) và amino axit đầu C (nằm bên phải, chứa nhóm -COOH).

Lời giải chi tiết:

Trong phân tử peptit, ta quy ước amino axit đầu N (nằm bên trái, chứa nhóm -NH2) và amino axit đầu C (nằm bên phải, chứa nhóm -COOH).

Vậy trong peptit Ala-Gly-Val-Gly-Val, amino axit đầu N và amino axit đầu C lần lượt là Ala và Val.

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Polipeptit (-HN-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:

  • A  axit glutamic     
  • B axit b-amino propionic 
  • C glyxin      
  • D alanin

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Polipeptit (-HN-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng glyxin H2N-CH2-COOH

PTHH: nH2N-CH2-COOH → (-HN-CH2-CO-)n + nH2O

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?

  • A 4
  • B 3
  • C 5
  • D 2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Khái niệm: α-amino axit là các amino axit có nhóm NH2 gắn vào Cα (hay nhóm COOH và nhóm NH2 cùng đính vào 1 nguyên tử C).

Lời giải chi tiết:

Khi thủy phân peptit đề bài cho thu được 2 loại α - aminoaxit là:

H2N-CH2-COOH

H2N-CH(CH3)-COOH

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Lòng trắng trứng là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng (trứng gà, trứng vịt). Lòng trắng trứng là nguồn thực phẩm giàu protein, bị đông tụ khi đun nóng hoặc tác dụng với axit, bazơ và một số muối. Lòng trắng trứng chứa loại protein nào sau đây?

  • A abumin
  • B fibroin
  • C hemoglobin
  • D plasma

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Abumin có trong lòng trắng trứng

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?

  • A Một số protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
  • B Trong protein không chứa nguyên tố nitơ.
  • C Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit gọi là liên kết peptit.
  • D Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lý thuyết về peptit và protein.

Lời giải chi tiết:

A. Một số protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

→ Đúng, các protein dạng cầu tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.

B. Trong protein không chứa nguyên tố nitơ.

→ Sai, protein có chứa liên kết CO-NH nên có chứa N.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit gọi là liên kết peptit.

→ Đúng

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

→ Đúng

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?

  • A Cu(OH)2 trong môi trường kiềm                                     
  • B Dung dịch Na2SO4
  • C Dung dịch HCl                                            
  • D Dung dịch NaOH

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Xem lại TCHH của peptit.

Lời giải chi tiết:

Tripeptit Gly-Ala-Gly phản ứng với:

+ Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo hợp chất màu tím (phản ứng màu biure)

+ Dung dịch HCl

+ Dung dịch NaOH

Gly-Ala-Gly không phản ứng với dung dịch Na2SO4.

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm

  • A NH2.
  • B COOH.
  • C NO2.
  • D CHO.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Amino axit đầu N chứa nhóm NH2, aminoaxit đầu C chứa nhóm COOH.

Lời giải chi tiết:

Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm NH2.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Tiến hành thí nghiệm sau: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%; cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Thí nghiệm trên

  • A chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
  • B chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
  • C chứng minh protein của lòng trắng trứng có hiện tượng đông tụ trong môi trường kiềm.
  • D chứng minh protein của lòng trắng trứng chỉ chứa các α-amino axit trong phân tử.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được phức chất có màu

  • A tím.
  • B vàng.
  • C đỏ gạch.
  • D xanh lam.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Các peptit có từ 3 gốc α-aminoaxit trở lên trong  phân tử tham gia phản ứng màu biure.

Lời giải chi tiết:

Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được phức chất có màu tím.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

  • A Protein hình cầu có phản ứng màu biure.
  • B Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
  • C Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
  • D Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

B sai vì chỉ có các protein dạng cầu tan trong nước còn protein dạng sợi hay dạng phiến thì không tan trong nước. VD: Móng tay, tóc, ... không tan được trong nước.

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
  • B Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
  • C Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
  • D axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh

       => Sai. Tripeptit trở lên mới có khả năng phản ứng màu biure.

B. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.

       => Sai. Các hợp chất peptit dễ bị thủy phân trong môi trường axit và bazo.

C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.

       => Sai. Trong 1 phân tử tripeptit mạch hở chỉ có 2 liên kết peptit.

D. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính

            => Đúng

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

 

  • A Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
  • B Các peptit đều có phản ứng màu biure
  • C Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể
  • D Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

  • A  Gly-Val          
  • B Gly-Ala        
  • C Ala-Gly              
  • D  Ala-Val

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Chọn câu sai

  • A Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc \(\alpha \)-amino axit  .
  • B Liên kết của nhóm -CO- với nhóm -NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
  • C Polipeptit  gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc \(\alpha \)-amino axit .
  • D Peptit là những hợp chất chưa từ 2 đến 50 gốc \(\alpha \)-amino axit  liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phương pháp: Dựa vào định nghĩa peptit và phân loại peptit

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải

(*) - Peptit là những hợp chất chưa từ 2 đến 50 gốc \(\alpha \)-amino axit  liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.

-Liên kết của nhóm -CO- với nhóm -NH- giữa 2 đơn vị \(\alpha \)-amino axit được gọi là liên kết peptit 

- Peptit được chia làm 2 loại

+ Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc \(\alpha \)-amino axit 

+Polipeptit  gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc \(\alpha \)-amino axit .

Vậy A,B,D đúng  C sai 

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

  • A xanh thẫm       
  • B tím   
  • C đen    
  • D vàng

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng.

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Lysin có phân tử khối là

  • A

    89                                            

  • B

    137                              

  • C

    146                                           

  • D

    147

     

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Lysin có phân tử khối là 146

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

  • A Ala-Gly       
  • B Ala-Gly-Gly      
  • C Ala-Ala-Gly-Gly  
  • D Gly-Ala-Gly

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Phản ứng màu biure chỉ xuất hiện ở các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên => có từ 3 amino axit trở lên

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 41 :

Số liên kết peptit trong phân tử: Gly-Ala-Ala-Gly-Glu là:

  • A 4
  • B 3
  • C 5
  • D 2

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 42 :

Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm: H2N-CH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH là:

  • A 3
  • B 2
  • C 9
  • D 4

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lưu ý rằng peptit được tạo thành từ các ɑ-aminoaxit.

Trong 3 aminoaxit đề cho thì chỉ có CH3CH(NH2)COOH (Ala) và H2NCH2COOH (Gly) là ɑ-aminoaxit.

Lời giải chi tiết:

Lưu ý rằng peptit được tạo thành từ các ɑ-aminoaxit.

Trong 3 aminoaxit đề cho thì chỉ có CH3CH(NH2)COOH (Ala) và H2NCH2COOH (Gly) là ɑ-aminoaxit.

Các đipepit tạo thành là: Ala-Ala; Gly-Gly; Ala-Gly; Gly-Ala (có 4 đipeptit tạo thành).

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 43 :

Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là

  • A protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • B phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
  • C phân tử protein luôn có nhóm chức OH.
  • D protein luôn là chất hữu cơ no. 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Protein được cấu tạo nên từ các nguyên tố C, H, O, N

Cacbohiđrat được cấu tạo nên từ 3 nguyên tố C, H, O

Đáp án B 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 44 :

Từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin tạo ra tối đa bao nhiêu peptit trong phân tử có 2 liên kết peptit ?

  • A 6
  • B 4
  • C 5
  • D 8

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Từ hỗn hợp glyxin (G) và alanin (A) tạo ra tối đa 8 peptit trong phân tử có 2 liên kết peptit: A-A-A, A-A-G, A-G-A, A-G-G, G-G-G, G-A-G, G-A-A, G-G-A.

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 45 :

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là

  • A 5
  • B 4
  • C 3
  • D 2

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Các đồng phân là:  Gly-Ala-Ala; Ala-Ala-Gly; Ala-Gly-Ala

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 46 :

Cho một (X) peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin và m gốc alanin có khối lượng phân tử là 274 đvC. Peptit (X) thuộc loại ?

  • A  tripetit.
  • B đipetit.
  • C tetrapeptit.
  • D pentapepit.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

n.Gly + m.Ala  → (X) + (n+m-1) H2O

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng phân tử ta có: n.MGly + m.MAla = MX + (n+m-1).MH2O

Lời giải chi tiết:

n.Gly + m.Ala  → (X) + (n+m-1) H2O

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng phân tử ta có:

75.n + 89.m = 274 + (n+m-1).18

=> 57n + 71m = 256

Ta thấy: n = 2, m = 2 thõa mãn. Vậy X là tetrapeptit.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 47 :

Cho một (X) peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin và m gốc alanin có khối lượng phân tử là 203 đvC. Trong (X) có ?

  • A 2 gốc gly và 1 gốc ala.
  • B 1 gốc gly và 2 gốc ala.
  • C 2 gốc gly và 2 gốc ala.
  • D 2 gốc gly và 3 gốc ala.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

n.Gly + m.Ala  → (X) + (n+m-1) H2O

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng phân tử ta có: n.MGly + m.MAla = MX + (n+m-1).MH2O

Lời giải chi tiết:

n.Gly + m.Ala → (X) + (n+m-1) H2O

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng phân tử ta có:

75.n + 89.m = 203 + (n+m-1)18

=> 57n + 71m = 185

Ta thấy: n = 2, m = 1 thõa mãn. Vậy trong (X) có 2 gốc gly và 1 gốc ala

=> (X) thuộc loại tripeptit.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 48 :

Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C2H4COOH)-CO-NH-CH2-COOH. Hãy cho biết khi thuỷ phân X, ta không thu được sản phẩm nào sau đây?

  • A Gly-Ala.
  • B Glu-Gly.
  • C Ala-Glu.
  • D Gly-Glu.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C2H4COOH)-CO-NH-CH2-COOH là Gly-Ala-Glu-Gly.

=> Thủy phân có thể thu được các đipeptit là: Gly-Ala; Ala-Glu; Glu-Gly

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 49 :

Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:

H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Khẳng định đúng

  • A Trong X có 4 liên kết peptit.
  • B Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
  • C X là một pentapeptit.
  • D Trong X có 2 liên kết peptit.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- α-amino axit là các amino axit có nhóm -NH2 gắn vào C số 2 của mạch chính.

- Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. 

Lời giải chi tiết:

- A sai vì liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. Như vậy peptit ban đầu chỉ có 2 liên kết peptit: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

- B sai vì thi thủy phân X thu được 3 loại α-amino axit là: CH3-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COOH, C6H5-CH(NH2)-COOH.

- C sai vì các amino axit cấu tạo nên X không hoàn toàn là α-amino axit nên X không là một pentapeptit.

- D đúng

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 50 :

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc a-aminoaxit) mạch hở là:

  • A 5
  • B 4
  • C 7
  • D 6

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Các α-aminaxit tạo nên đipeptit Y có thể là :

A: H2N-CH2-COOH;

B: CH3-CH2-CH(NH2)-COOH;

C: (CH3)2C(NH2)COOH;

D: CH3-CH(NH2)-COOH

Các đồng phân đipeptit của Y(C6H12N3O2) là:

A-B; B-A; A-C; C-A và D-D.

Đáp án

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về peptit, protein có lời giải

Tổng hợp 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về peptit, protein đầy đủ trắc nghiệm và tự luận từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 50 bài tập vận dụng về thủy phân peptit, protein có lời giải

Tổng hợp 50 bài tập vận dụng về thủy phân peptit, protein đầy đủ các dạng trắc nghiệm và tự luận từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 30 bài tập vận dụng cao về thủy phân peptit, protein có lời giải

Tổng hợp 30 bài tập vận dụng cao về thủy phân peptit, protein từ dễ đến khó đầy đủ trắc nghiệm và tự luận có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có lời giải
  • 15 bài toán cho từ từ muối cacbonat vào axit có lời giải
  • 50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có lời giải
  • 20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có lời giải
  • 15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ vận dụng về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 20 bài tập mức độ vận dụng cao nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 30 bài tập mức độ vận dụng nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 20 bài tập axit tác dụng với muối aluminat có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Lý Thuyết Peptit Protein