50 Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2022 Tải Nhiều

10 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2024 Tải nhiềuĐề thi Toán lớp 4 kì 2 có bảng ma trận đề thiBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27 có 10 đề thi kèm theo đáp án và bảng ma trận đề thi. Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh.

10 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27

  • 1. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh diều
  • 2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối
  • 3. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời

1. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh diều

Trường: Tiểu học…….. Lớp:............. Họ và tên:...........................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TOÁN Năm học: ...... Thời gian: 40 phút.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:

Câu 1: Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)

B. \frac{8}{7}\(\frac{8}{7}\)

C. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)

D. \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)

Toán 4 Cánh diều

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\)

B. \frac{8}{7}\(\frac{8}{7}\)

C. \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\)

D. \frac{5}{5}\(\frac{5}{5}\)

Câu 3: Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52 m2

B. 42 m2

C. 62 m2

D. 22 m2

Câu 4: Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)

Toán 4 Cánh diều

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52

B. 500

C. 5000

D. 500000

Câu 6: Tính (2 điểm) M2

a) \frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........\(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........\)

b) \frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........\(\frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........\)

c) \frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........\(\frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........\)

d) \frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........\(\frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........\)

Câu 7: 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)

A. 31

B. 60

C. 90

D. 130

Câu 8: Rút gọn các phân số sau:(1điểm) M2

a) \frac{6}{10}=...........\(\frac{6}{10}=...........\)

b) \frac{20}{25}=...........\(\frac{20}{25}=...........\)

Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)

\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}\(\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}\)

Câu 10: Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)

5 tấn 70kg + 30kg =…………. ………..

=……………………..............................

Câu 11: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ

Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?

Toán 4 Cánh diều

Câu 12: Bài toán: (2 điểm) M3

Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

VnDoc GOLD

Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ

Đáp án Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh diều

CÂU

1C

2D

3A

4D

5B

7C

Điểm

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5

Câu 6:A. \frac{22}{15}\(\frac{22}{15}\)

B. \frac{23}{30}\(\frac{23}{30}\)

C.\frac{35}{12}\(\frac{35}{12}\)

D. \frac{12}{35}\(\frac{12}{35}\)

Câu 8: \frac{3}{5}, \frac{4}{5}\(\frac{3}{5}, \frac{4}{5}\)Câu 9: MSC 18 \quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}\(\quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}\)

\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}\(\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}\) 0,5đ

Vậy \frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}\(\frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}\) 0,5đ

Câu 10: Thực hiện phép tính sau:

5 tấn 70kg + 30kg = 5 070kg+30kg

= 5 100kg

Câu 11: 72 cây

Câu 12:

Tuổi mẹ là: 0,25

(55 + 33) : 2 = 44 (Tuổi) 0,5

Tuổi con là: 0,25

(55 - 33) : 2 = 11 (Tuổi) 0,5

ĐS: Mẹ: 44 T 0,25

Con: 11 T 0,25

Ma trận Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu/ Số điểm/ Câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân số và phép tính phân số

Phân số và cấu tạo phân số

Số câu

4

2

1,2,3,4

1

1

9

Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số

Số điểm

2

3

10,11

1

2

12

Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)

Câu số

Hình học và đo lường

Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian

Số câu

3

1,5

5,6,7

Hình thoi

Số điểm

Thống kê và xác suất

Bảng số liệu: Dân số năm 2019

Câu số

1

0,5

8

Tổng

Số câu

8

3

1

Số điểm

4

4

2

2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)

A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.

B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 965 218

B. 965 118

C. 976 118

D. 976 218

Câu 3: 7 x 120 = 120 x …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)

A. 30 phút

B. 1 ngày

C. 1 tuần

D. 2 giờ

Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)

A. \frac{6}{6}\(\frac{6}{6}\)

B. \frac{4}{6}\(\frac{4}{6}\)

C. \frac{8}{6}\(\frac{8}{6}\)

D. \frac{16}{6}\(\frac{16}{6}\)

Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 150

B. 151

C. 152

D. 453

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)

Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.

☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ

☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh

Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 10 000

B. 100 000

C. 11 000

D. 110 000

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

12 667 + 30 825

89 162 – 8 407

2 824 x 23

20 710 : 5

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)

a. 6m217cm2 = … cm2

b. 9 thế kỉ = …. năm

Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm)

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm)

a. 189 +555+ 211+ 45b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

D

C

D

D

B

S; Đ; Đ

A

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a. 32092

b. 80755

c. 64952

d. 4142

Câu 2:

a. 6m217cm2 = 60017cm2

b.9 thế kỉ = 900 năm

Câu 3:

Bài giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

136 : 2 = 68 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(68 + 14) x 2 = 41 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

41 - 14 = 27 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

41 x 27 = 1107 (cm2)

Đáp số: 1107 cm2

Câu 4:

a. 189 + 555 + 211 + 45

= (189 + 211) + (555 + 45)

= 400 + 600

= 1000

b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\(=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\)

=1+3+2\(=1+3+2\)

=4+2\(=4+2\)

=6\(=6\)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính(60%)

YCCĐ

Số câu

6

1

1

Câu số

1, 2, 3, 5, 6, 8

1

4

Số điểm

3

2

1

Hình học và đo lường(35%)

YCCĐ

Số câu

1

2

Câu số

4

2, 3

Số điểm

0,5

3

Yếu tố thống kê và xác suất (5 %)

YCCĐ

Số câu

1

Câu số

7

Số điểm

0,5

Tổng số điểm

3,5

2

0,5

3

1

Tổng số câu

8

3

1

Tỉ lệ

55%

35%

10%

3. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời

I . TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6

Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

a. \frac{8}{3}\(\frac{8}{3}\)

b. \frac{8}{11}\(\frac{8}{11}\)

c. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

d. \frac{3}{11}\(\frac{3}{11}\)

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 2. Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:

a. Bốn phần tư

b. Bốn phần hai

c. Hai phần tư

d. Hai phần hai

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

a. \frac{6}{8}\(\frac{6}{8}\)

b. \frac{9}{16}\(\frac{9}{16}\)

c. \frac{12}{32}\(\frac{12}{32}\)

d. \frac{6}{24}\(\frac{6}{24}\)

Câu 4. Trong các phân số \frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\(\frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?

a. \frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\)

b. \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)

c. 1

d. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)

Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)

a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.

b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.

d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau

Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:

a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng

b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu

c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu

d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. Tính:

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)

c. \frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:

\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{5}{12} phút =.....giây\(\frac{5}{12} phút =.....giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1. B (0.5đ)

Câu 2. C (0.5đ)

Câu 3. C (0.5đ)

Câu 4. D (0.5đ)

Câu 5. A (0.5đ)

Câu 6. D (0.5đ)

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1. Tính: 2đ

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)

c. \frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) (1đ)

MSC: 32\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)

Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) ta được phân số \frac{9}{12}\(\frac{9}{12}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ

\frac{7}{5} \times  \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ

12 (5) phút = 25 giây b) 7 cm2 8 mm2 = 708mm2

a) \frac{5}{12} phút = 25 giây\(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5: Giải toán: 2đ

Số quyển sách ở ngăn trên là:

72x\frac{5}{6}=60\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)

Số quyển sách cả hai ngăn là:

72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)

Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức

Nội dung kiến thức

Số câu

Câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Điểm

Ghi chú

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính 80%

11

2

2

0

2

0

2

8

Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số.

1

1/I

0.5

Đọc, viết được phân số

1

2/I

0.5

Phân số bằng nhau

1

3/I

0.5

Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số)

1

4/I

0.5

Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại)

1

2/II

1

Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số

4

1/II

2

Tính giá trị biểu thứcTính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số)

1

3/II

1

Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số

1

5/II

2

Hình học và đo lường15%

2

0.5

0

0

1

0

0

1.5

Nhận biết hình bình hành, hình thoi

1

5/I

0.5

Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian

1

4/II

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất 5%

1

0.5

0

0

0

0

0

0.5

Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước

1

6/I

0.5

TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU

14

3

2

0

3

0

2

10

Số câu:

14

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức

- Mức 1:

5

điểm

=

50

%

- Mức 2:

3

điểm

=

30

%

- Mức 3:

2

điểm

=

20

%

Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận

- Trắc nghiệm:

3

điểm

=

30

%

- Tự luận:

7

điểm

=

70

%

Từ khóa » Bài Tập Toán Cuối Kì 2 Lớp 4