Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 4 Năm Học 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Top 2 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 sách mới năm học 2023-2024 theo chuẩn cấu trúc chương trình GDPT 2018 bao gồm 2 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.
Đề thi Toán lớp 4 kì 2 có đáp án sách mới KNTT, CTST, Cánh Diều file Word rất thuận tiện cho giáo viên tải về và chỉnh sửa làm đề ôn tập, đề kiểm tra khảo sát cuối năm cho học sinh của mình. Mời các bạn tải miễn phí Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 mới nhất năm 2024 tại bài viết này của HoaTieu.vn.
- Đề khảo sát đầu năm môn Toán lớp 4
Đề kiểm tra học kì II lớp 4 môn Toán
- I. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức
- 1. Ma trận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- 2. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Kết nối tri thức
- 3. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 Kết nối tri thức
- II. Đề kiểm tra Toán lớp 4 Học kì 2 sách mới Cánh Diều
- 1. Ma trận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh Diều
- 2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
- 3. Đáp án Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
- III. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 sách mới Chân trời sáng tạo
- IV. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 chương trình cũ
- 1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1
- 2. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2
- 3. Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3
I. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức
1. Ma trận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số và phép tính(60%) | YCCĐ | |||||||
Số câu | 6 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1, 2, 3, 5, 6, 8 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | |||||
Hình học và đo lường(35%) | YCCĐ | |||||||
Số câu | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 4 | 2, 3 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 3 | ||||||
Yếu tố thống kê và xác suất (5 %) | YCCĐ | |||||||
Số câu | 1 | |||||||
Câu số | 7 | |||||||
Số điểm | 0,5 | |||||||
Tổng số điểm | 3,5 | 2 | 0,5 | 3 | 1 | |||
Tổng số câu | 8 | 3 | 1 | |||||
Tỉ lệ | 55% | 35% | 10% |
2. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Kết nối tri thức
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.
B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 965 218
B. 965 118
C. 976 118
D. 976 218
Câu 3: 7 x 120 = 120 x …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)
A. 30 phút
B. 1 ngày
C. 1 tuần
D. 2 giờ
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)
A. \(\frac{6}{6}\)
B. \(\frac{4}{6}\)
C. \(\frac{8}{6}\)
D. \(\frac{16}{6}\)
Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 150B. 151C. 152D. 453
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)
Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.
☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ
☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh
☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh
Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
12 667 + 30 825 | 89 162 – 8 407 | 2 824 x 23 | 20 710 : 5 |
……………….. ……………….. ……………….. | ……………….. ……………….. ……………….. | ……………….. ……………….. ……………….. | ……………….. ……………….. ……………….. |
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)
a. 6m217cm2 = … cm2
b. 9 thế kỉ = …. năm
Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm)
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm)
a. 189 +555+ 211+ 45
b. \(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)
3. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 Kết nối tri thức
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | C | D | D | B | S; Đ; Đ | A |
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a. 32092
b. 80755
c. 64952
d. 4142
Câu 2:
a. 6m217cm2 = 60017cm2
b.9 thế kỉ = 900 năm
Câu 3:
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
136 : 2 = 68 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(68 + 14) x 2 = 41 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
41 - 14 = 27 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
41 x 27 = 1107 (cm2)
Đáp số: 1107 cm2
Câu 4:
a. 189 + 555 + 211 + 45
= (189 + 211) + (555 + 45)
= 400 + 600
= 1000
b. \(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)
\(=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\)
\(=1+3+2\)
\(=4+2\)
II. Đề kiểm tra Toán lớp 4 Học kì 2 sách mới Cánh Diều
1. Ma trận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh Diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu/ Số điểm/ Câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Phân số và phép tính phân số | Phân số và cấu tạo phân số | Số câu | 4 2 1,2,3,4 | 1 1 9 | ||||
Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số | Số điểm | 2 3 10,11 | 1 2 12 | |||||
Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó) | Câu số | |||||||
Hình học và đo lường | Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian | Số câu | 3 1,5 5,6,7 | |||||
Hình thoi | Số điểm | |||||||
Thống kê và xác suất | Bảng số liệu: Dân số năm 2019 | Câu số | 1 0,5 8 | |||||
Tổng | Số câu | 8 | 3 | 1 | ||||
Số điểm | 4 | 4 | 2 |
2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
Trường: Tiểu học……..Lớp:.............Họ và tên:................... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂMMÔN: TOÁNNăm học: 2023-2024Thời gian: 40 phút. |
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1: Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm)
A. \(\frac{4}{9}\)B. \(\frac{8}{7}\)C. \(\frac{3}{5}\)D. \(\frac{5}{8}\)
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)
A. \(\frac{5}{9}\)B. \(\frac{8}{7}\)C. \(\frac{5}{7}\)D. \(\frac{5}{5}\)
Câu 3: Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm)
A. 52 m2
B. 42 m2
C. 62 m2
D. 22 m2
Câu 4: Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm)
A. 52
B. 500
C. 5000
D. 500000
Câu 6: Tính (2 điểm) M2
a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........\)b) \(\frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........\)c) \(\frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........\)d) \(\frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........\)
Câu 7: 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)
A. 31
B. 60
C. 90
D. 130
Câu 8: Rút gọn các phân số sau:(1điểm) M2
a) \(\frac{6}{10}=...........\)b) \(\frac{20}{25}=...........\)
Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)
\(\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}\)
Câu 10: Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)
5 tấn 70kg + 30kg =…………. ………..
=……………………
Câu 11: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ
Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?
Câu 12: Bài toán: (2 điểm) M3
Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
3. Đáp án Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
CÂU | 1C | 2D | 3A | 4D | 5B | 7C |
Điểm | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5 |
Câu 6:A. \(\frac{22}{15}\)B. \(\frac{23}{30}\)C.\(\frac{35}{12}\)D. \(\frac{12}{35}\)
Câu 8: \(\frac{3}{5}, \frac{4}{5}\)Câu 9: MSC 18 \(\quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}\)
Vì \(\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}\) 0,5đ
Vậy \(\frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}\) 0,5đ
Câu 10: Thực hiện phép tính sau:
5 tấn 70kg + 30kg = 5 070kg+30kg
= 5 100kg
Câu 11: 72 cây
Câu 12:
Tuổi mẹ là: 0,25
(55 + 33) : 2 = 44 (Tuổi) 0,5
Tuổi con là: 0,25
(55 - 33) : 2 = 11 (Tuổi) 0,5
ĐS: Mẹ: 44 T 0,25
Con: 11 T 0,25
III. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 sách mới Chân trời sáng tạo
Đang cập nhật
IV. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 chương trình cũ
1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1
Trường: TH ......... Họ và tên…………………….. Lớp: 4 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Năm học: ......... Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Điểm bằng số: ......................... Điểm bằng chữ:……………… | Nhận xét của GV ……………………………………………… …………………………………………………. |
Chữ kí GV: |
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1:(1 điểm)
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9
1234 B. 2345 C. 2468 D. 1062
Câu 2: (1 điểm)
Phân số nào bằng \(\frac34\)
A. \(\frac{3}{8}\) B. \(\frac68\) C. \(\frac45\) D. \(\frac{7}{3}\)
Câu 3: (1 điểm)
1997dm2 =..... cm2 là:
A. 19970 cm2 B. 1997cm2 C. 199700cm2 D. 1997000cm2
Câu 4: (1 điểm) M3Viết tiếp vào chỗ chấm kết quả đúng.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là...................dm
Câu 5: (1điểm) Tính
A. \(\frac35+\frac25\)
B. \(\frac54-\frac38\)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm)
Tính diện tích hình thoi có chéo dài 153cm và chéo ngắn bằng chéo dài.
Bài giải
…..............................................................................……………………………………………
…..............................................................................……………………………………………
Câu 7: (2 điểm)
Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Bài giải
…..............................................................................……………………………………………
…..............................................................................……………………………………………
Câu 8: (2 điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
…..............................................................................……………………………………………
…..............................................................................……………………………………………
b)Tìm x biết:
X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130
…..............................................................................……………………………………………
…..............................................................................……………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4
NĂM HỌC...........
Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng 1 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
D | B | C |
Câu 4: 1(điểm) HS điền đúng kết quả là 10 000dm.
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm
Câu 6: (1 điểm)
Độ dài đường chéo ngắn hình thoi là:
153 x = 102 (cm)
Diện tích hình thoi là:
(153 x 102) : 2 = 7803(cm2)
Đáp số : 7803cm2
Câu 7: (2 điểm) HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ nhất 1 điểm.
HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ hai 0,75 điểm.
Nêu đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài giải
Số mét đoạn dây thứ nhất dài là:
28 : 4 x 3 = 21(m)
Số mét đoạn dây thứ hai dài là:
28 - 21 = 7(m)
Đáp số: Đoạn thứ nhất: 21m .
Đoạn thứ hai : 7m
Câu 8: (2 điểm)
(Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.)
b)Tìm x biết:
X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130
X x 2 + X x 3 + X x 4 + X x 1= 2130
X x (2 + 3 + 4 + 1) = 2130
X x 10 = 2130
X = 2130 : 10
X = 213
2. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2: Chọn đáp án đúng
- 3 tấn 25 kg = 325 kg
- 5 km217 m2= 5 000 017 m2
- 2 phút 10 giây = 260 giây
- 5 00 mm = 5 m
Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm
Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là
A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650
Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết:
Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | C | B | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) :
Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:
40 : 2 x 1 = 20 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
40 + 20 = 60 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 20 = 1 200 (m2)
b) Số ki-lô-gam thóc thu được:
1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc)
Đổi: 3 600 kg = 36 tạ
Đáp số: 36 tạ thóc.
Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4
Số bé là:
100 : 4 x 1 = 25
Đáp số: 25
3. Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số sau :
a) Phân số nào là phân số tối giản ?
b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.5
Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346
Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích 25/16m2 , chiều dài 15/4m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính:
Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: 1/3 số em của lớp đạt loại Giỏi, 2/5 số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?
Câu 3 2 điểm): Tính
Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | A | C | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
Câu 2 :
Câu 3:
Trên đây là bộ Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 có đáp án mới nhất, được HoaTieu.vn sưu tầm và chọn lọc để gửi tới các em học sinh. Trong quá trình ôn tập và giải đề, nếu có bất cứ thắc mắc hay vấn đề gì cần giúp đỡ, mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 4 góc Học tập trên của Hoatieu.vn nhé.
- 35 Đề ôn luyện Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Từ khóa » Bài Tập Toán Cuối Kì 2 Lớp 4
-
50 Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2022 Tải Nhiều
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2022
-
Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 2 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (15 đề)
-
Top 51 Đề Kiểm Tra, Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4 Học Kì 2 Có đáp án
-
TOP 5 Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021
-
Tuyển Tập 26 đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Theo Thông Tư 22 Đề ...
-
60 đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 2 Toán Lớp 4 – Đề Số 4
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ LỜI GIẢI
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Toán
-
Top 40 Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 2 Có đáp án - Haylamdo
-
Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Học Kì 2 Môn Toán - Giáo Viên Việt Nam
-
Đề Cương ôn Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Toán - .vn
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề Số 3