TOP 5 Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 gồm 8 đề thi sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, có đáp án, file nghe, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 8 đề thi học kì 2 Toán 4, còn giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024

  • 1. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức
    • 1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
    • 1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4
    • 1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4
  • 2. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều
    • 2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
    • 2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4 
    • 2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4
  • 3. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
    • 3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 4
    • 3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4
    • 3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4

1. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)

A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 965 218 B. 965 118 C. 976 118 D. 976 218

Câu 3: 7 x 120 = 120 x …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 5B. 6C. 7D. 8

Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)

A. 30 phút B. 1 ngàyC. 1 tuần D. 2 giờ

Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)

A. \frac{6}{6}\(\frac{6}{6}\)B. \frac{4}{6}\(\frac{4}{6}\)C. \frac{8}{6}\(\frac{8}{6}\)D. \frac{16}{6}\(\frac{16}{6}\)

Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 150 B. 151 C. 152D. 453

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)

Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.

☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ ☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh ☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh

Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 10 000B. 100 000 C. 11 000 D. 110 000

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

12 667 + 30 825

89 162 – 8 407

2 824 x 23

20 710 : 5

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)

a. 6m217cm2 = … cm2

b. 9 thế kỉ = …. năm

Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm)

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm)

a. 189 +555+ 211+ 45

b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu12345678
Đáp ánCDCDDBS; Đ; ĐA

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a. 32092

b. 80755

c. 64952

d. 4142

Câu 2:

a. 6m217cm2 = 60017cm2

b.9 thế kỉ = 900 năm

Câu 3:

Bài giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

136 : 2 = 68 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(68 + 14) x 2 = 41 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

41 - 14 = 27 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

41 x 27 = 1107 (cm2)

Đáp số: 1107 cm2

Câu 4:

a. 189 + 555 + 211 + 45

= (189 + 211) + (555 + 45)

= 400 + 600

= 1000

b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\(=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\)

=1+3+2\(=1+3+2\)

=4+2\(=4+2\)

=6\(=6\)

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4

Mạch kiến thứcMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTL
Số và phép tính(60%)YCCĐ
Số câu611
Câu số1, 2, 3, 5, 6, 814
Số điểm321
Hình học và đo lường(35%)YCCĐ
Số câu12
Câu số42, 3
Số điểm0,53
Yếu tố thống kê và xác suất (5 %)YCCĐ
Số câu1
Câu số7
Số điểm0,5
Tổng số điểm3,520,531
Tổng số câu831
Tỉ lệ55%35%10%

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Trường: Tiểu học……..Lớp:.............Họ và tên:...........................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂMMÔN: TOÁN Năm học: 2023-2024 Thời gian: 40 phút.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:

Câu 1: Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)B. \frac{8}{7}\(\frac{8}{7}\)C. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)D. \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)

Toán 4 Cánh diều

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\)B. \frac{8}{7}\(\frac{8}{7}\)C. \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\)D. \frac{5}{5}\(\frac{5}{5}\)

Câu 3: Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52 m2 B. 42 m2 C. 62 m2 D. 22 m2

Câu 4: Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)

Toán 4 Cánh diều

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52 B. 500C. 5000 D. 500000

Câu 6: Tính (2 điểm) M2

a) \frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........\(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........\)b) \frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........\(\frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........\)c) \frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........\(\frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........\)d) \frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........\(\frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........\)

Câu 7: 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)

A. 31B. 60C. 90D. 130

Câu 8: Rút gọn các phân số sau:(1điểm) M2

a) \frac{6}{10}=...........\(\frac{6}{10}=...........\)b) \frac{20}{25}=...........\(\frac{20}{25}=...........\)

Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)

\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}\(\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}\)

Câu 10: Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)

5 tấn 70kg + 30kg =…………. ………..

=……………………

Câu 11: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ

Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?

Toán 4 Cánh diều

Câu 12: Bài toán: (2 điểm) M3

Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4

CÂU

1C

2D

3A

4D

5B

7C

Điểm

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5

Câu 6:A. \frac{22}{15}\(\frac{22}{15}\)B. \frac{23}{30}\(\frac{23}{30}\)C.\frac{35}{12}\(\frac{35}{12}\)D. \frac{12}{35}\(\frac{12}{35}\)

Câu 8: \frac{3}{5}, \frac{4}{5}\(\frac{3}{5}, \frac{4}{5}\)Câu 9: MSC 18 \quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}\(\quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}\)

\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}\(\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}\) 0,5đ

Vậy \frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}\(\frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}\) 0,5đ

Câu 10: Thực hiện phép tính sau:

5 tấn 70kg + 30kg = 5 070kg+30kg

= 5 100kg

Câu 11: 72 cây

Câu 12:

Tuổi mẹ là: 0,25

(55 + 33) : 2 = 44 (Tuổi) 0,5

Tuổi con là: 0,25

(55 - 33) : 2 = 11 (Tuổi) 0,5

ĐS: Mẹ: 44 T 0,25

Con: 11 T 0,25

2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4

Năng lực, phẩm chấtSố câu/ Số điểm/ Câu sốMức 1Mức 2Mức 3
TNKQTLTNKQTLTNKQTL

Phân số và phép tính phân số

Phân số và cấu tạo phân số

Số câu

4

2

1,2,3,4

1

1

9

Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số

Số điểm

2

3

10,11

1

2

12

Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)

Câu số

Hình học và đo lường

Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian

Số câu

3

1,5

5,6,7

Hình thoi

Số điểm

Thống kê và xác suất

Bảng số liệu: Dân số năm 2019

Câu số

1

0,5

8

Tổng

Số câu

8

3

1

Số điểm

4

4

2

3. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 4

TRƯỜNG: …………………………LỚP: 4KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2023-2024MÔN TOÁN – LỚP 4 (40 phút )NGÀY KIỂM TRA: ../..../ 2024

I . TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6

Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

a. \frac{8}{3}\(\frac{8}{3}\)b. \frac{8}{11}\(\frac{8}{11}\)c. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)d. \frac{3}{11}\(\frac{3}{11}\)

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 2. Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:

a. Bốn phần tư b. Bốn phần haic. Hai phần tư d. Hai phần hai

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

a. \frac{6}{8}\(\frac{6}{8}\)b. \frac{9}{16}\(\frac{9}{16}\)c. \frac{12}{32}\(\frac{12}{32}\)d. \frac{6}{24}\(\frac{6}{24}\)

Câu 4. Trong các phân số \frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\(\frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?

a. \frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\)b. \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)c. 1d. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)

Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)

a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau

Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:

a. Đen, Xanh, Nâu, Trắngb. Xanh, Trắng, Đen, Nâuc. Trắng, Xanh, Đen, Nâu d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. Tính:

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)c. \frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:

\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{5}{12} phút =.....giây\(\frac{5}{12} phút =.....giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?

3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4

I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1. B (0.5đ)

Câu 2. C (0.5đ)

Câu 3. C (0.5đ)

Câu 4. D (0.5đ)

Câu 5. A (0.5đ)

Câu 6. D (0.5đ)

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1. Tính: 2đ

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)

c. \frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) (1đ)

MSC: 32\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)

Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) ta được phân số \frac{9}{12}\(\frac{9}{12}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ

\frac{7}{5} x \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\(\frac{7}{5} x \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ

12 (5) phút = 25 giây b) 7 cm2 8 mm2 = 708mm2

a) \frac{5}{12} phút = 25 giây\(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5: Giải toán: 2đ

Số quyển sách ở ngăn trên là:

72x\frac{5}{6}=60\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)

Số quyển sách cả hai ngăn là:

72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)

Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)

3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4

Mạch kiến thứcNội dung kiến thứcSố câuCâu sốMức 1Mức 2Mức 3ĐiểmGhi chú
TNTLTNTLTNTL
Số và phép tính 80%112202028
Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số.11/I0.5
Đọc, viết được phân số12/I0.5
Phân số bằng nhau13/I0.5
Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số)14/I0.5
Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại)12/II1
Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số41/II2
Tính giá trị biểu thứcTính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số)13/II1
Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số15/II2
Hình học và đo lường15%20.5001001.5
Nhận biết hình bình hành, hình thoi15/I0.5
Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian14/II1
Một số yếu tố thống kê và xác suất 5%10.5000000.5
Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước16/I0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU1432030210
Số câu:14
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
- Mức 1:5điểm=50%
- Mức 2:3điểm=30%
- Mức 3:2điểm=20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
- Trắc nghiệm:3điểm=30%
- Tự luận:7điểm=70%

....

>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Từ khóa » Bài Tập Toán Cuối Kì 2 Lớp 4