Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2022

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2024Đề cương ôn tập Toán lớp 4 học kỳ 2Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Đề cương ôn tập Toán 4 học kì 2

  • 1. Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
  • 2. Đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán
  • 3. Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
  • 4. Đề trắc nghiệm toán lớp 4
  • 5. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 môn khác
  • 6. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 bao gồm các dạng bài tập trọng tâm và các dạng đề thi tự luyện giúp các em học sinh ôn luyện ôn thi chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 4. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cuối học kì 2 cho các em học sinh. Mời các bạn cùng thầy cô tham khảo và tải về chi tiết đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán.

VnDoc GOLD

Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ

1. Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

- Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số.

- Thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên và phân số.

- Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian,….

- Giải toán lời văn: Tìm số Trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm phân số của một số, Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó, giải toán có liên quan đến tỷ lệ bản đồ.

- Vận dụng tính chất của phép tính để tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện.

- Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.

1. Các phép tính với phân số:

a. Phép cộng:

\frac{3}{4}+\frac{5}{4} ; \quad \frac{3}{8}+\frac{7}{3} \quad ; \quad \frac{2}{3}+\frac{3}{4} ; \quad \frac{9}{4}+\frac{3}{5} ; \quad \frac{4}{24}+\frac{1}{4} ; \quad \frac{26}{81}+\frac{4}{27}\(\frac{3}{4}+\frac{5}{4} ; \quad \frac{3}{8}+\frac{7}{3} \quad ; \quad \frac{2}{3}+\frac{3}{4} ; \quad \frac{9}{4}+\frac{3}{5} ; \quad \frac{4}{24}+\frac{1}{4} ; \quad \frac{26}{81}+\frac{4}{27}\)

b. Phép trừ:

\frac{8}{3}-\frac{5}{3} ; \quad \frac{16}{5}-\frac{9}{5} ; \quad \frac{3}{15}-\frac{5}{35} ; \quad \frac{18}{27}-\frac{2}{6} ; \quad \frac{37}{12}-3 ; \quad 5-\frac{14}{3}\(\frac{8}{3}-\frac{5}{3} ; \quad \frac{16}{5}-\frac{9}{5} ; \quad \frac{3}{15}-\frac{5}{35} ; \quad \frac{18}{27}-\frac{2}{6} ; \quad \frac{37}{12}-3 ; \quad 5-\frac{14}{3}\)

c. Phép nhân:

\frac{4}{5} \times \frac{6}{7} ; \frac{2}{4} \times \frac{7}{5} ; \frac{11}{9} \times \frac{5}{10} ; \frac{7}{13} \times \frac{13}{7} ; 4 \times \frac{6}{7} ; 3 \times \frac{4}{11} ; \frac{3}{9} \times \frac{6}{8}\(\frac{4}{5} \times \frac{6}{7} ; \frac{2}{4} \times \frac{7}{5} ; \frac{11}{9} \times \frac{5}{10} ; \frac{7}{13} \times \frac{13}{7} ; 4 \times \frac{6}{7} ; 3 \times \frac{4}{11} ; \frac{3}{9} \times \frac{6}{8}\)

d. Phép chia:

\frac{10}{21}: \frac{2}{3} ; \quad \frac{3}{5}: \frac{3}{4} ; \quad \frac{2}{5}: \frac{3}{10} ; \quad \frac{3}{8}: \frac{9}{4} ; \quad \frac{8}{21}: \frac{4}{7} ; \frac{5}{8}: \frac{15}{8}\(\frac{10}{21}: \frac{2}{3} ; \quad \frac{3}{5}: \frac{3}{4} ; \quad \frac{2}{5}: \frac{3}{10} ; \quad \frac{3}{8}: \frac{9}{4} ; \quad \frac{8}{21}: \frac{4}{7} ; \frac{5}{8}: \frac{15}{8}\)

2. Tìm X

\frac{3}{5} \times X=\frac{4}{7}; \quad \frac{1}{8} \times X=\frac{1}{5}; \quad \frac{2}{7} \times X=\frac{2}{3}\(\frac{3}{5} \times X=\frac{4}{7}; \quad \frac{1}{8} \times X=\frac{1}{5}; \quad \frac{2}{7} \times X=\frac{2}{3}\)

\frac{3}{5}: X=\frac{1}{3}; X: \frac{7}{11}=22; X-\frac{3}{2}=\frac{11}{4}; X+\frac{5}{4}=\frac{3}{2}\(\frac{3}{5}: X=\frac{1}{3}; X: \frac{7}{11}=22; X-\frac{3}{2}=\frac{11}{4}; X+\frac{5}{4}=\frac{3}{2}\)

3. Tính giá trị biểu thức:

9900 : 36 – 15 x 11

9700 : 100 + 36 x 12

(15792 : 336) x 5 + 27 x 11

(160 x 5 – 25 x 4) : 4

1036 + 64 x 52 – 1827

215 x 86 + 215 x 14

12 054 : (15 + 67)

53 x 128 - 43 x 128

29 150 - 136 x 201

\left(\frac{6}{11}+\frac{5}{11}\right) \times \frac{3}{7};\frac{3}{5} \times \frac{7}{9}-\frac{3}{5} \times \frac{2}{9}; \left(\frac{6}{7}-\frac{4}{7}\right): \frac{2}{5}\(\left(\frac{6}{11}+\frac{5}{11}\right) \times \frac{3}{7};\frac{3}{5} \times \frac{7}{9}-\frac{3}{5} \times \frac{2}{9}; \left(\frac{6}{7}-\frac{4}{7}\right): \frac{2}{5}\)

\frac{8}{15}: \frac{2}{11}+\frac{7}{15}: \frac{2}{11}; \quad \frac{2}{3}+\frac{5}{2}-\frac{3}{4}; \quad \frac{4}{5}-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}\(\frac{8}{15}: \frac{2}{11}+\frac{7}{15}: \frac{2}{11}; \quad \frac{2}{3}+\frac{5}{2}-\frac{3}{4}; \quad \frac{4}{5}-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}\)

\frac{2}{5} \times \frac{1}{2}: \frac{1}{3}; \quad \frac{1}{2} \times \frac{1}{3}+\frac{1}{4}; \quad \frac{2}{9}: \frac{2}{9} \times \frac{1}{2}\(\frac{2}{5} \times \frac{1}{2}: \frac{1}{3}; \quad \frac{1}{2} \times \frac{1}{3}+\frac{1}{4}; \quad \frac{2}{9}: \frac{2}{9} \times \frac{1}{2}\)

\frac{7}{9} \times \frac{3}{14}: \frac{5}{8}; \quad \frac{2}{7}: \frac{2}{3}-\frac{1}{7}; \quad \frac{5}{12}-\frac{7}{32}: \frac{21}{16}\(\frac{7}{9} \times \frac{3}{14}: \frac{5}{8}; \quad \frac{2}{7}: \frac{2}{3}-\frac{1}{7}; \quad \frac{5}{12}-\frac{7}{32}: \frac{21}{16}\)

4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó:

Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2/7. Tìm hai số đó.

Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8.

Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.

Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3/8. Tìm hai số đó.

Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.

Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.

Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy

Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?

Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.

Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đó.

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

530 dm2 = ............cm2             \frac1{10}\(\frac1{10}\) phút = ..............giây

9 000 000m2 = ...... km2             4 tấn 90 kg = ................kg

2110dm2 = ............cm2             12000 kg = .................tấn

500cm2 = ................dm2            6000kg = ................tạ

2 yến = ……….kg   \frac34\(\frac34\)tấn = ……….kg       3 giờ 15 phút =…………phút

5 tạ = ………kg        \frac25\(\frac25\)tạ = …………kg     \frac12\(\frac12\)giờ =…………….phút

1 tấn = ……….kg  \frac1{10}\(\frac1{10}\)m2 = ……….dm2       \frac1{12}\(\frac1{12}\)phút = …………giây

2 yến 6 kg =……kg        \frac1{10}\(\frac1{10}\)m2 = ………cm2         420 giây = ………phút

5 tạ 75 kg =………kg     2 tấn 800 kg =………kg      5 giờ =…………..phút

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a/ Phân số \frac59\(\frac59\) bằng phân số nào dưới đây.

A. \frac{25}{18}\(\frac{25}{18}\)B.\frac{20}{36}\(\frac{20}{36}\)C. \frac{45}{63}\(\frac{45}{63}\)D. \frac{35}{45}\(\frac{35}{45}\)

b/ Trong các phân số sau:

Phân số nào bé hơn 1:

A.\frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)B.\frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)C. \frac{6}{5}\(\frac{6}{5}\)D. \frac{12}{7}\(\frac{12}{7}\)

Phân số nào lớn hơn 1:

A.\frac{12}{7}\(\frac{12}{7}\)B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)C. \frac{7}{8}\(\frac{7}{8}\)D. \frac{4}{5}\(\frac{4}{5}\)

C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là.

A. 3

B. 300

C. 3000

D. 30 000

d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của \frac{\square}{9}=\frac{4}{36}\(\frac{\square}{9}=\frac{4}{36}\) là:

A. 1

B. 50

C. 9

D. 36

e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg?

A. 80

B. 50

C. 40

D. 20

g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán

A, 20 cm2

B. 40 cm2

C. 26 cm2

D. 13 cm2

Bài toán về hình học

1. Hình bình hành

Câu 1. Một hình bình hành có cạnh đáy 25cm, chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành đó.

Câu 2. Một hình bình hành có độ dài đáy là \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)m, chiều cao bằng \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó.

Câu 3. Một hình bình hành có diện tích là 36dm2 và chiều cao là 45cm. Hỏi độ dài của hình bình hành là bao nhiêu?

Câu 4. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó.

2. Hình thoi

Câu 1. Một miếng kính hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài haiđường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính đó.

Câu 2. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2, độ dài một đường chéo là 32cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.

Câu 3. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính diệntích miếng kính đó

Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 120m, đường chéo thứ hai bằng \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\) đường chéo thứ nhất. Cứ 1dm2 thì thu được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn thóc?

Câu 5. Một mảnh vườn trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 24m và hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

3. Hình chữ nhật, hình vuông

Câu 1. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm rồi tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm.

a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật

b) Tính diện tích của hình chữ nhật

Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)chiều dài và kém chiều dài là 30m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi:

a) Diện tích thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông?

b) Cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

2. Đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7

3. Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Phần 1: (2 điểm) Em hãy ghi vào tờ giấy kiểm tra trước ý em cho là đúng.

a. Số nào có chữ số 9 có giá trị là 9 vạn:

A.879654

B. 876954

C. 895476

D. 978456

b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 6dm2 3mm2 = .....mm2........:

A. 63

B. 603

C. 6300

D. 60003

c. Phân số nào không bằng phân số \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\)

A.\frac{15}{21}\(\frac{15}{21}\)B. \frac{20}{28}\(\frac{20}{28}\)C. \frac{35}{42}\(\frac{35}{42}\)D.\frac{35}{49}\(\frac{35}{49}\)

d. Chu vi hình vuông có diện tích 49 cm2 là:

A. 28

B. 28cm2

C. 7cm

D. 28cm

Phần 2: (8 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm)

a. Điền vào chỗ chấm:

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)tấn = .....kg ;

495 giây = …...phút …giây

b. Tính:

\frac{4}{5}+\frac{1}{5}: \frac{2}{3}\(\frac{4}{5}+\frac{1}{5}: \frac{2}{3}\)

\frac{5}{6}: 6 \times \frac{2}{5}\(\frac{5}{6}: 6 \times \frac{2}{5}\)

Bài 2: Tìm x (1,5 điểm)

\begin{array}{l} \frac{5}{7}-X=\frac{2}{3} \\ \frac{5}{9}: X=\frac{6}{7} \mathrm{X} \frac{4}{3} \end{array}\(\begin{array}{l} \frac{5}{7}-X=\frac{2}{3} \\ \frac{5}{9}: X=\frac{6}{7} \mathrm{X} \frac{4}{3} \end{array}\)

Bài 3: (3 điểm)

Một cái sân hình chữ nhật có nửa chu vi 56 m , chiều rộng bằng \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)chiều dài.

a. Tính diện tích cái sân đó?

b. Người ta dự định lát sân bằng gạch đỏ hình vuông có cạnh 40 cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sân đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể?

Bài 4: (1 điểm)

Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì được số mới và tổng 2 số đó là 748 ?

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

a. C. 895476

b, D. 60003

c, C.

d, D. 28cm

Phần 2: (8 điểm)

Bài 1 (2,5 điểm)

a. Điền vào chỗ chấm 0,5đ (2 ý mỗi ý 0,25 đ)

a. Điền vào chỗ chấm:

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)tấn = 750 kg ;

495 giây = 8 phút  15 giây

b.

\frac{4}{5}+\frac{1}{5}: \frac{2}{3}=\frac{4}{5}+\frac{1}{5} x \frac{3}{2}=\frac{4}{5}+\frac{3}{10}=\frac{8}{10}+\frac{3}{10}=\frac{11}{10}\(\frac{4}{5}+\frac{1}{5}: \frac{2}{3}=\frac{4}{5}+\frac{1}{5} x \frac{3}{2}=\frac{4}{5}+\frac{3}{10}=\frac{8}{10}+\frac{3}{10}=\frac{11}{10}\)(1 điểm, mỗi bước tính 0,25đ )

\frac{5}{6}: 6 \times \frac{2}{5}=\frac{5}{6}: \frac{6}{1} \times \frac{2}{5}=\frac{5}{6} \times \frac{1}{6} \times \frac{2}{5}=\frac{5}{36} \times \frac{2}{5}=\frac{1}{18}\(\frac{5}{6}: 6 \times \frac{2}{5}=\frac{5}{6}: \frac{6}{1} \times \frac{2}{5}=\frac{5}{6} \times \frac{1}{6} \times \frac{2}{5}=\frac{5}{36} \times \frac{2}{5}=\frac{1}{18}\) (1 điểm mỗi bước tính 0,25đ)

Bài 2: Tìm x ( 1,5 điểm)

a)

\begin{array}{c} \frac{5}{7}-X=\frac{2}{3} \\ X=\frac{5}{7}-\frac{2}{3} \\ X=\frac{15}{21}-\frac{14}{21} \\ X=\frac{1}{21} \end{array}\(\begin{array}{c} \frac{5}{7}-X=\frac{2}{3} \\ X=\frac{5}{7}-\frac{2}{3} \\ X=\frac{15}{21}-\frac{14}{21} \\ X=\frac{1}{21} \end{array}\)

b)

\begin{array}{l} \frac{5}{9}: X=\frac{6}{7} \times \frac{4}{3} \\ \quad \frac{5}{9}: X=\frac{8}{7} \\ \quad X=\frac{5}{9}: \frac{8}{7} \\ X=\frac{5}{9} X \frac{7}{8} \\ X=\frac{35}{72} \end{array}\(\begin{array}{l} \frac{5}{9}: X=\frac{6}{7} \times \frac{4}{3} \\ \quad \frac{5}{9}: X=\frac{8}{7} \\ \quad X=\frac{5}{9}: \frac{8}{7} \\ X=\frac{5}{9} X \frac{7}{8} \\ X=\frac{35}{72} \end{array}\)

Bài 3: (3 điểm) Hs có thể làm nhiều cách đúng vẫn cho điểm tối đa.

1. Tính chiều dài

56 : ( 3+4) x 4 = 32(m)

0,5

4. Tính diện tích 1 viên gạch

40 x 40 = 1600cm2 = 16dm2

0,5

2. Tính chiều rộng

56- 32 = 24 (m)

0,5

5. Số viên gạch cần để lát kín sân :

76800: 16 = 4800 (viên gạch)

0,5

3. Tính diện tích :

32 x 24 = 768 (m2) = 76800dm2

0,5

Đáp án: 768m2 ; 4800 viên gạch

0,5

Bài 4:

Đáp án tham khảo: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó ta đựơc số mới gấp 10 lần số cũ.

0,25

Vậy số đó là

0,25

748 : (1+ 10) = 68

0,25

Đáp số: 68

0,25

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán lớp 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

4. Đề trắc nghiệm toán lớp 4

Câu 1: “Hai trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn một trăm linh năm” được viết là:

A. 250 072 105

B. 205 070 015

C. 205 072 105

D. 250 070 105

Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là:

A. 3

B. 300

C. 3000

D. 30 000

Câu 3: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất

A. \frac{2}{3} +\frac{1}{2}\(\frac{2}{3} +\frac{1}{2}\)

B. \frac{3}{2} -\frac{4}{5}\(\frac{3}{2} -\frac{4}{5}\)

C. \frac{1}{2} \times \frac{3}{7}\(\frac{1}{2} \times \frac{3}{7}\)

D. \frac{2}{3} :\frac{3}{2}\(\frac{2}{3} :\frac{3}{2}\)

Câu 4: Số thích hợp để điền vào ô trống của \frac{\square }{9} =\frac{4}{36}\(\frac{\square }{9} =\frac{4}{36}\) là:

A. 1

B. 50

C. 9

D. 36

Câu 5:

a) Số thích hợp điền vào chỗ trống là 5m28dm2 = ...dm2

A. 58

B. 508

C. 580

D. 5008

b) Số thích hợp điền vào chỗ trống là 3 giờ 50 phút = … phút

A. 230

B. 53

C. 170

D. 350

Câu 6: Tích của 3274 và 123 là:

A. 402702

B. 402720

C. 402207

D. 407202

Câu 7: Trung bình cộng của hai số là 250. Biết số thứ nhất là 246. Số thứ hai là:

A. 4

B. 250

C. 254

D. 245

Câu 8: Tổng của 4 số là 170. Trung bình cộng của 3 số đầu là 50. Hỏi số thứ tư là bao nhiêu?

A. 120

B. 50

C. 20

D. 70

Câu 9: Các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\); \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{4}{3}\(\frac{4}{3}\) xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\); \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); 4/3

B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\); 4/3

C. \frac{4}{3}\(\frac{4}{3}\); \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\); \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

D. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\); \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{4}{3}\(\frac{4}{3}\)

Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16m và 12m. Diện tích hình thoi là:

A. 52

B. 192

C. 86

D. 96

Câu 11: Trong khoảng thời gian sau, thời gian nào dài nhất

A. 85 phút

B. 2 giờ 5 phút

C. 1 giờ 5 phút

D. 128 phút

Câu 12: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:

A. 24cm2

B. 126cm2

C. 720cm2

D. 135cm2

Câu 13: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được là 6cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?

A. 6m

B. 3m

C. 4m

D. 60m

Câu 14: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con.

A. 36 tuổi và 6 tuổi

B. 36 tuổi và 7 tuổi

C. 42 tuổi và 6 tuổi

D. 42 tuổi và 7 tuổi

Câu 15: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 27

A. 10 và 7

B. 7 và 45

C. 10 và 35

D. 10 và 45

Câu 16: Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỷ số của số bạn nam và số bạn nữ là:

A. \frac{5}{12}\(\frac{5}{12}\)

B. \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\)

C. \frac{7}{5}\(\frac{7}{5}\)

D. \frac{7}{12}\(\frac{7}{12}\)

Câu 17: Một tấm kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18m và 30m. Diện tích hình thoi đó là:

A. 270m2

B. 270cm

C. 54m2

D. 540m2

Câu 18: Quãng đường từ nhà đến trạm xe bus dài 75m. Bạn An đã đi được 2/3 quãng đường. Hỏi bạn An phải đi bao nhiêu mét nữa mới đến trạm xe bus:

A. 15m

B. 35m

C. 25m

D. 50m

Câu 19: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỷ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?

A. 800 mét

B. 8000 mét

C. 7999 mét

D. 80 mét

Câu 20: Hiệu của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tỷ số của hai số đó là 9/4. Tìm hai số đó

A. 180 và 80

B. 180 và 100

C. 100 và 80

D. 180 và 280

5. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 môn khác

  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 đầy đủ các môn
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng việt lớp 4
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học lớp 4
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 4
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 4
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 4

6. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Tải nhiều
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 Tải nhiều
  • Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án
  • Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 Tải nhiều
  • Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 Tải nhiều
  • Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 Tải nhiều

Từ khóa » Bài Tập Toán Cuối Kì 2 Lớp 4