50+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Con Người đầy đủ Nhất - AMA

5/5 - (1 vote) 50+ Từ vựng tiếng anh chỉ cảm xúc dễ học nhất

Mỗi ngày chúng ta đều trải qua các cảm xúc vui, buồn, khóc, cười, …. Có thể sau khi bạn đọc được một cuốn tiểu thuyết hay, một bộ phim cảm động hay gặp một chuyện gì đó trên đường mà muốn kể với bạn bè đồng nghiệp nghe nhưng chưa biết diễn tả bằng từ ngữ như thế nào. 

tu-vung-chi-cam-xuc-con-nguoi
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về cảm xúc con người

Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng anh về cảm xúc giúp bạn giải quyết vấn đề trên! Theo dõi và lấy sổ bút ra học ngay nhé!

Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc của con người

Mục lục bài viết

  • Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc của con người
    • Từ vựng chỉ cảm xúc tích cực
    • Từ vựng chỉ cảm xúc tiêu cực
  • Những cụm từ chỉ cảm xúc trong tiếng anh thông dụng
  • Những mẫu câu sử dụng từ chỉ cảm xúc
  • Các bài viết sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Từ vựng chỉ cảm xúc tích cực

tu-vung-tieng-anh-chi-cam-xuc-tich-cuc
Từ vựng chỉ cảm xúc tích cực

Cảm xúc của chúng ta những lúc vui vẻ, lạc quan thì hay dùng “happy” nhưng ngoài happy ra, vẫn còn rất nhiều tính từ khác diễn đạt như:

  • Excited (ɪkˈsaɪtɪd): cảm giác phấn khích, hứng khởi
  • Amused (ə’mju:zd) : vui vẻ
  • Ecstatic (ɪkˈstætɪk): vô cùng hạnh phúc
  • Delighted (dɪˈlaɪtɪd): rất hạnh phúc
  • Confident(ˈkɒnfɪdənt): tự tin
  • Surprised (səˈpraɪzd): ngạc nhiên
  • Enthusiastic(ɪnθju:zi’æstɪk): nhiệt tình
  • Great (ɡreɪt): tuyệt vời
  • Happy (ˈhæpi): hạnh phúc
  • Over the moon (ˈəʊvə(r) ðə muːn): cảm giác thích thú sung sướng
  • Overjoyed (ˌəʊvəˈdʒɔɪd): cực kỳ hứng thú.
  • Positive (pɒzətɪv): lạc quan
  • Relaxed (rɪˈlækst): thư giãn, thoải mái
  • Wonderful (ˈwʌndəfl): tuyệt vời
  • Terrific (təˈrɪfɪk): tuyệt vời    

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựng chỉ cảm xúc tiêu cực

tu-vung-tieng-anh-chi-cam-xuc-tieu-cuc
Từ vựng chỉ cảm xúc tiêu cực

Khi gặp những chuyện buồn, tiêu cực trong cuộc sống, thì chúng ta có những tính từ biểu đạt cảm xúc như sau: 

  • Sad (sæd): buồn
  • Scared (skeəd): sợ hãi
  • Angry(ˈæŋɡri): tức giận
  • Anxious (ˈæŋkʃəs): lo lắng
  • Annoyed (əˈnɔɪd): bực mình
  • Appalled (əˈpɔːld): rất sốc
  • Horrified (ˈhɒrɪfaɪd): sợ hãi
  • Apprehensive (ˌæprɪˈhensɪv): hơi lo lắng
  • Nervous (ˈnɜːvəs) : lo lắng
  • Arrogant (ˈærəɡənt): kiêu ngạo
  • Unhappy (ʌnˈhæpi): buồn
  • Ashamed (əˈʃeɪmd): xấu hổ
  • Bewildered(bɪˈwɪldəd): rất bối rối
  • Malicious (məˈlɪʃəs): ác độc
  • Negative (ˈneɡətɪv): tiêu cực; bi quan
  • Overwhelmed (ˌəʊvəˈwelm): choáng ngợp
  • Reluctant (rɪˈlʌktənt): miễn cưỡng
  • Seething ( siːðɪŋ ): rất tức giận nhưng giấu kín
  • Stressed (strest ): mệt mỏi
  • Tired (ˈtaɪəd): mệt
  • Suspicious (səˈspɪʃəs): đa nghi, ngờ vực
  • Terrible (ˈterəbl): ốm hoặc mệt mỏi
  • Terrified (ˈterɪfaɪd): rất sợ hãi
  • Tense (tens): căng thẳng
  • Thoughtful (ˈθɔːtfl): trầm tư
  • Upset (ˌʌpˈset): tức giận hoặc không vui
  • Victimised (ˈvɪktɪmaɪz): cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
  • Worried (ˈwʌrid): lo lắng
  • Bored (bɔːd): chán
  • Confused (kənˈfjuːzd): lúng túng
  • Depressed (dɪˈprest): rất buồn
  • Disappointed (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd): thất vọng
  • Emotional (ɪˈməʊʃənl): dễ bị xúc động
  • Envious (ˈenviəs): thèm muốn, đố kỵ
  • Embarrassed (ɪmˈbærəst): xấu hổ
  • Frightened (ˈfraɪtnd): sợ hãi
  • Frustrated (frʌˈstreɪtɪd): tuyệt vọng
  • Let down let (let daʊn let): thất vọng
  • Nonplussed (ˌnɒnˈplʌst): ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
  • Furious (ˈfjʊəriəs): giận giữ, điên tiết
  • Hurt (hɜːt): tổn thương
  • Irritated (ɪrɪteɪtɪd): khó chịu
  • Intrigued (ɪnˈtriːɡd): hiếu kỳ
  • Jealous (ˈdʒeləs): ganh tị
  • Cheated (tʃiːt): bị lừa
  • Jaded (ˈdʒeɪdɪd): chán ngấy

Những cụm từ chỉ cảm xúc trong tiếng anh thông dụng

Bên cạnh các từ riêng lẻ, trong tiếng anh còn có những cụm từ chỉ cảm xúc chân thật hơn. Nếu trong các câu giao tiếp, writing mà các bạn sử dụng sẽ được ăn điểm gần như tuyệt đối đấy:

– Over the moon: rất hạnh phúc, sung sướngExample: Of course I am over the moon, I have been waiting for this moment my whole life.(Tạm dịch: Tất nhiên rồi,  là tôi đang cảm thấy vô cùng sung sướng, tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này cả đời rồi đó.)

– Thrilled to bits: vô cùng hài lòngExample: I were thrilled to bits with my results at school.(Tạm dịch: Mẹ tôi rất hài lòng với thành tích học ở trường của tôi.)

– On cloud nine: hạnh phúc như ở trên mây.Example: Who needs a lover when foods can make you feel like you’re on cloud nine?(Tạm dịch: Cần gì người yêu trong khi đồ ăn khiến mình hạnh phúc như trên mây cơ chứ?)

cum-tu-tieng-anh-chi-cam-xuc
Những cụm từ tiếng anh chỉ cảm xúc thông dụng nhất

– To live in a fool’s paradise: sống trong hạnh phúc ảo tưởng có nghĩa là chỉ những người đang tự lừa dối, trấn an bản thânExample: You think ignorance is bliss? You’re just living in a fool’s paradise, my friend.(Tạm dịch: Bạn nghĩ cứ điếc là không phải sợ súng à? Bạn chỉ đang sống trong hạnh phúc ảo tưởng thôi, bạn của tôi ơi.)

– To puzzle over: băn khoăn, cố tìm hiểu về điều gì trong thời gian dàiExample: He’s still puzzled over the strange phone at midnight.(Tạm dịch: Anh ấy vẫn đang cố tìm hiểu về cuộc gọi kỳ lạ lúc nửa đêm.)

– Be ambivalent about: đắn đo mâu thuẫn, nửa yêu nửa ghét.Example: Jack was ambivalent about taking the offer to move to London.( Tạm dịch: Jack đắn đo không biết có nên nhận lời đề nghị chuyển đến London hay không. )

– Be at the end of your rope: hết kiên nhẫn, hết sức chịu đựngExample: if you break the rules again, I’ll be at the end of my rope.(Tạm dịch: Nếu bạn còn phá luật nữa là tôi không chịu đựng nữa đâu đấy.)

– To bite someone’s head off: trả lời một cách bực bội, nổi giận vô cớExample: He was so kind to offer to help you, and look what you do? – you didn’t have to bite his head off!(Tạm dịch: Anh ấy đã tốt bụng và đề nghị giúp đỡ cậu, mà cậu thì làm gì? Cậu đâu cần thiết phải nổi giận vô với anh ấy.)

– Be in black mood: tâm trạng bức bối, dễ nổi cáuExample: Don’t keep walking around me! I’m in a black mood today.(Tạm dịch: Đừng có đi loanh quanh tớ nữa! Hôm nay tớ đang bực bội lắm.)

– Be petrified of: hoảng sợ, sợ điếng ngườiExample: I am petrified of dogs. (Tôi sợ chó lắm.)

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn hóa

Những mẫu câu sử dụng từ chỉ cảm xúc

– I feel tired/ unhappy/angry/irriatted/happy… now(Tôi đang cảm thấy mệt mỏi/ không vui/ tức giận/ khó chịu/ hạnh phúc….)

– Cherry said that she got nervous when she takes the driver’s license test(Cherry nói rằng cô ấy đã cảm thấy lo lắng khi cô ấy thi bằng lái xe.)

– She looks confident before she does the test today(Chị ấy trông có vẻ tự tin trước khi làm bài kiểm tra hôm nay)

– Maiye looks estatic in her wedding and I feel so happy about that(Maiye rông rất hạnh phúc trong ngày cưới trọng đại của cô ấy và tôi cảm thấy rất hạnh phúc thay niềm vui ấy.)

nhung-mau-cau-tieng-anh-chi-cam-xuc
Những mẫu câu chỉ cảm xúc thường dùng

– Some man are too embarrassed to consult their doctor about thesensitive problem(Một số đàn ông thấy rất xấu hổ khi hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề nhạy cảm này.)

– Tom was furious with himself for letting things get so out of control.(Anh ấy, Tom đang rất tức giận với bản thân vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát của mình.)

– She plays the role of a bored housewife(Cô ấy đóng vai một bà nội trợ buồn chán.)

Các bài viết sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Bài 1: Everyone has different emotions, and one person is usually experiencing different emotions throughout the day when things happen and the situation evolves. Emotions differ from emotions although they are both related.

You must learn to identify and deal with your emotions so that you can bring about a positive change in your own behavior. If youcan identify exactly how you feel and what causes you, yo will be able to handle difficult situations more easily.

Emotional intelligence can start developing at an early age. Scientific studies show that 2-year-old children are often aware of basic emotions such as joy, frustration, fear, surprise, and sadness. The first step is to learn a language for feelings, so that little kids can understand them and then act accordingly, such as keeping calm in stressful situations or responding when they feel cold. Feel indignant. You must learn to identify and deal with all of these emotional management skills that will help your child grow into a healthy and happy life! .

Tạm dịch: Mỗi người đều có những cảm xúc khác nhau, và một người thường trải qua những cảm xúc khác nhau trong suốt cả ngày khi mọi thứ xảy ra và tình huống phát triển. Cảm xúc khác với cảm xúc mặc dù cả hai đều có liên quan.

Bạn phải học cách xác định và đối phó với cảm xúc của bản thân để có thể mang lại sự thay đổi tích cực trong hành vi của chính mình. Nếu bạn có thể xác định chính xác cảm giác của bạn và nguyên nhân gây ra bạn, bạn sẽ có thể xử lý các tình huống khó khăn dễ dàng hơn.

Trí tuệ cảm xúc có thể bắt đầu phát triển từ khi còn nhỏ. Các nhà nghiên cứu khoa học cho thấy các đứa trẻ 2 tuổi thường nhận thức được những cảm xúc cơ bản của con người như vui, thất vọng, sợ hãi, bất ngờ và buồn bã. Bước đầu tiên là học ngôn ngữ cho cảm xúc, để những đứa trẻ nhỏ có thể hiểu chúng và sau đó hành động phù hợp hơn, chẳng hạn như giữ sẽ học được cách bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng hoặc phản ứng khi chúng cảm thấy lạnh. Cảm thấy phẫn nộ. Tất cả những kỹ năng điều khiển cảm xúc này sẽ giúp trẻ em phát triển có được một cuộc sống khỏe mạnh và hạnh phúc!

tu-vung-tieng-anh-ve-cam-xuc
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc – AMA

Bài 2: Everyone experiences different emotions in life. Thanks to those emotions, our lives become more interesting.

People will experience emotions of joy, anger, crying, full range of emotions in this world.. These feelings will come to us through life events. People will live and aim for joy but life is not smooth. We all have the ability to experience things that don’t go the way we want, leading to sadness. When someone do something with you wrong or does something wrong with you, you feel angry. You will meet many different people. Kind people give us a sense of security and we develop affection for us. Sometimes I feel the emotions are magical. Our feelings, we will not last forever but it will change with everyday life

I hope you will all have positive emotions and let’s spread those emotions to your loved ones to make life more fun.

Tạm dịch: Trong cuộc đời mỗi người đều trải qua những cảm xúc khác nhau. Nhờ có những cảm xúc đó mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên thú vị hơn.

Con người sẽ trải qua những cảm xúc vui buôn, tức giận, khóc, đầy đủ cung bậc cảm xúc trên cuộc đời này. Những cảm xúc này đều sẽ đến với chúng ta một lần trong cuộc sống qua những sự kiện trong đời. Mọi người đều sẽ chung sống với niềm vui và hướng đến những điều tích cực tuy nhiên cuộc sống sẽ không bằng phẳng với chúng ta. Trong cuộc sống mỗi ngày, chúng ta đều thường gặp phải những điều khó khăn, khiến cuộc sống bị chững lại và có nhiều nỗi buồn được tạo nên. Khi ai đó làm sai hoặc làm việc có lỗi với bạn, chắc chắn rằng bạn sẽ cảm thấy tức giận. Bạn sẽ gặp nhiều người khác nhau. Những người tốt bụng sẽ cho ta cảm giác an toàn và chúng ta sẽ nảy sinh sự yêu mến đối với họ. Đôi khi tôi cảm thấy cảm xúc con người thật diệu kỳ. Cảm xúc của chúng ta sẽ không tồn tại vĩnh viễn mà nó sẽ thay đổi theo ngữ cảnh cuộc sống Tôi hy vọng các bạn đều sẽ có được những cảm xúc tích cực và hãy cùng lan tỏa những cảm xúc đó đến với những người thân yêu để cuộc sống thêm vui hơn nhé.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh về cảm xúc của con người. Bên cạnh đó kèm theo những mẫu câu thoại, đoạn văn nói về cảm xúc mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng bạn sẽ có cho mình một bí quyết học tiếng Anh thật hữu ích, và cũng như ghi nhớ từ vựng áp dụng hoàn hảo nhé, chúc bạn thành công và học thật tốt!

Từ khóa » Bực Bội Trong Tiếng Anh Là Gì