54+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành đóng Gói
Có thể bạn quan tâm
Ngành đóng gói hàng hóa hiện nay đang ngày càng trở nên phát triển, đòi hỏi những bạn đang làm trong ngành này cần có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh căn bản để có thể làm việc thuận lợi với đồng nghiệp và đối tác nước ngoài.Chính vì thế, 4Life English Center (e4Life.vn) xin chia sẻ những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành đóng gói thông dụng được sử dụng hằng ngày tại bài viết dưới đây!
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đóng gói
- Pack (v): Đóng gói hàng, đóng bao bì = To Wrap it up
- To package (v): Đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì.
- Bottle packer (n): Máy đóng gói chai vào thùng.
- Carton packer (n): Máy đóng gói vào bì carton.
- Packing (n): Sự đóng gói bao bì, sự đóng kiện, .
- Packing – list (n) = Packing slip: Phiếu đóng gói.
- Packed (adj): Được đóng gói, được bao gói ≠ Packless: Không được bao gói.
- Package (n): Bao bì, phí bao bì, kiện hàng, gói đồ, sự đóng gói.
- Packing – paper (n): Giấy gói hàng.
- Packing sheet (n): Vải gói hàng.
- Pack (n): Kiện hàng, bó hàng, gói hàng, lượng hàng.
- Packaging (n): Sự bao gói, sự đóng thành bao hàng, sự đóng thành gói hàng.
- Packer (n): Người gói hàng, máy gói hàng.
- Counterfeit packing (n): Bao bì giả mạo.
- Export packing (n): Bao bì xuất khẩu.
- Export pack (n): Bao kiện vận chuyển xuất khẩu.
- Oversea pack (n): Bao kiện vận chuyển ra nước ngoài.
- Domestic pack (n): Bao kiện vận chuyển trong nước.
- External packing (n): Bao bì ngoài.
- Immediate packing (n): Bao bì trực tiếp.
- Internal packing (n): Bao bì trong.
- Maritime packing (n): Bao bì hàng hải, bao bì đường biển.
- Outer packing (n): Bao bì ngoài.
- Over sea packing (n): Bao bì hàng hải, bao bì đường biển.
- Soft packing (n): Bao bì mềm.
- Strong packing (n): Bao bì cứng.
- Packing – case (n): Hòm đóng hàng.
- Packing – needle (n): Kim khâu kiện hàng.
- Automatic packer (n): Máy bao gói tự động.
- Mechanical packer (n): Máy bao gói.
- Sack packer (n): Máy nạp bao.
- Packless (adj): Không bao gói.
- Pack paper (n): Giấy để bọc, giấy để gói.
- Packed thread (n): Chỉ khâu bao bì, dây gói hàng.
- Bag – in – box package (n): Sự đóng gói hai lần, túi nhỏ trong hộp.
- One trip package (n): Bao gói một lần bao bì.
- Vision package (n): Bao gói trong suốt.
- Standard pack (n): Sản phẩm bao gói tiêu chuẩn.
- Tally (n): Nhãn, biển, dấu nhận dạng (hàng hóa); sự kiểm điếm (hàng hóa); bản đối chiếu, vật đối chiếu.
- (v): Kiểm hàng hóa, gắn nhãn, đeo biển vào.
- Tally of cargo (n): Sự kiểm đếm hàng, sự kiểm kiện.
- Hatch tally (n): Sự kiểm đếm ở cửa hầm hàng.
- Tallying (n): Sự kiểm đếm hàng.
- Tallyman (n): Người kiểm kiện, người kiểm hàng.
- Dock tally (n): Sự kiểm đếm ở cầu cảng.
- Double sided tape: Băng keo 2 mặt / Băng dính 2 mặt.
- Electrical tape: Băng keo điện / Băng dính điện.
- Tape dispensers: Cắt băng keo / Cắt băng dính.
- Colored tape: Băng keo màu / Băng dính màu.
- Printed tape: Băng keo in/ Băng dính in logo.
- Caution tape: Băng dính cảnh báo.
- Flagging tape: Băng dính take note.
- Carton sealing tape: Băng keo dán thùng carton.
- Floor marking tape: Băng dính dán nền.
- Packet (n): Gói nhỏ, tàu chở thư.
- Packet – boat (n): Tàu chở thư.
- Bind tallying (n): Việc kiểm đếm theo chứng từ.
- Tally-shop (n): Cửa hàng bán trả góp.
- Tally-trade (n): Cách bán chịu trả dần, cách bán trả góp.
2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành đóng gói
2.1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên đóng hàng
– When packing the red wine, please be more careful.
=> Khi đóng hàng rượu vang đỏ, xin vui lòng cẩn thận.
– You must pack in accordance with the contract.
=> Ông phải đóng hàng theo hợp đồng.
– For these items, packed with cardboard is enough.
=> Những mặt hàng này được gói bằng giấy cứng là tốt rồi.
– The weight of the boxes is light and the expenses can also be saved.
=> Những hộp này có trọng lượng nhẹ và cũng tiết kiệm chi phí đóng gói.
– We need to concern about the possibility of collision and squeezing when boxes are moved about.
=> Chúng tôi quan tâm đến khả năng va chạm và chèn ép khi di chuyển những cái thùng.
– All the boxes are wrapped up with polyethylene sheet in case of rain.
=> Tất cả những cái thùng này được bao bọc bằng nhựa trong trường hợp mưa.
– All these boxes need shockproof cardboard inside.
=> Tất cả những cái thùng này cần giấy cứng chịu lực va đập ở bên trong.
– I think the cartons are lack of thick and sturdy.
=> Tôi nghĩ giấy carton thiếu độ dày và chắc chắn.
– Please get our company trademark printed on the plastic bag.
=> Hãy in thương hiệu của công ty lên túi nhựa.
– We could load once the manufacturer is done.
=> Chúng tôi có thể bốc dỡ khi nhà sản xuất làm xong.
2.2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi bốc hàng
– Is the insurance company liable for this kind of damage?
=> Có phải công ty bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường loại thiệt hại này?
– After loading the goods on board the ship, you must go to PICC to have them insured.
=> Sau khi hàng hóa được bốc dỡ lên bong tàu, ông phải mua bảo hiểm hàng hóa.
– Don’t you think it is necessary to insure these goods with PICC?
=> Ông nghĩ là mua bảo hiểm hàng hóa cần thiết sao?
– If you desired us to insure against special risk, an extra premium will have to be charged.
=> Nếu ông muốn chúng tôi bảo hiểm hàng hóa đề phòng những rủi ro đặt biệt, chúng tôi sẽ thu phí bảo hiểm bổ sung.
– I’d like to have the insurance of the goods in cost covered at 120% of the invoice amount.
=> Tôi muốn mua bảo hiểm hàng hóa trên 120% số tiền trên hóa đơn.
– We’ll have the goods insured as soon as they are shipped.
=> Chúng tôi sẽ mua bảo hiểm hàng hóa ngay khi chúng được chuyển đi.
– Please cover FPA and WPA risks for my goods.
=> Vui lòng mua bảo hiểm đầu tư hàng hóa và bảo hiểm thấm nước cho hàng của tôi.
– What insurance do you generally provided?
=> Nói chung ông cung cấp loại hình bảo hiểm gì?
– How about the premium to be charged?
=> Còn phí bảo hiểm thì sao?
– What kind of insurance should my cargoes take out?
=> Hàng hóa của tôi cần mua loại bảo hiểm nào?
Trên đây là những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành đóng gói mà 4Life English Center (e4Life.vn) muốn gởi đến bạn đọc, hy vọng sau bài viết này, bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức để hỗ trợ trong công việc.
Tham khảo thêm:
- 125+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm
- Học giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm
Từ khóa » Thực Bì In English
-
Thực Bì In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Thực Bì Luân Phiên In English - Glosbe Dictionary
-
TRÊN BAO BÌ THỰC PHẨM In English Translation - Tr-ex
-
BAO BÌ THỰC PHẨM In English Translation - Tr-ex
-
CHÂN BÌ - Translation In English
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thực Bì' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"thực Bì" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Meaning Of 'bao Bì' In Vietnamese - English
-
Quyết định 2213/2006/QĐ-UBND Xử Lý Thực Bì Bằng Phương Pháp ...
-
Bóng đá điên Cuồng Thực Sự【Đi Vào Link∶】Nền Tảng Lớn ...
-
Quy Nhơn: Cháy Trên 3ha Rừng Thực Bì - UBND Tỉnh Bình Định
-
Hình ảnh Bao Bì Sản Phẩm In English With Examples
-
National Institute For Food Control | Bureau Of Accreditation (BoA)
-
Cách đọc Nhãn Thành Phần Trên Bao Bì Thực Phẩm